9. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (5).3 16 ; B. (5) + 3 1;
C. 15 + (3) > 18 + (3); D. 5.(2) < 7.(2).
10.: Cho a > b, hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. 3a – 5 < 3b – 5 ; B. – 2a < – 2b ;
C. 5a + 1 < 5b + 1 ; D. 4 – 2a > 4 – 2b.
3 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 488 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề trắc nghiệm Đại số 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A.Trắc nghiệm .Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng
Câu 1: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn :
A. - 1 > 0 ; B. + 2 0 ; D. 0x + 1 > 0
Câu 2: Cho bất phương trình - 4x + 12 > 0, phép biến đổi nào dưới đây là đúng:
A. - 4x > - 12 ; B. - 4x 12 ; D. 4x < - 12
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 5 - 2x là :
A. {x | x } ; B. {x | x } ; C. {x | x } ; D. { x |x }
Câu 4: Giá trị x = 2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình dưới đây:
A. 3x + 3 > 9; B. - 5x > 4x + 1; C. x - 2x 5 – x
Câu 5 : Cho . So sánh m và n
A. B. C. D.
Câu 6 : Cho a > b. Bất đẳng thức nào đúng?
A. B. C. D.
Câu 7. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn:
A. B. C. D. .
Câu 8. Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình ?
A. B. C. D. .
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D. .
Câu 10. Nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D. Tất cả đều sai.
Câu 11. Cho . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. B. C. D. .
Câu 12. Xác định dấu của số a, biết
A. B. C. D. .
Phần 2
Câu 1: (1 điểm) Điền dấu “X” vào ô thích hợp.
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Trong tam giác ABC , ta có : BC + AC > AB > BC – AC
2
Với mọi giá trị của x , ta có x2 + 1 > 1
3
Nếu a – 3 < b – 3 thì – a < – b
4
Bất phương trình , có tập nghiệm
Câu 2: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất :
1. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn :
A. x + y > 2 B. 0.x – 1 0 C. x2 + 2x –5 > x2 + 1 D. (x – 1)2 2x
2. Nghiệm của phương trình : là:
A. x = 1 B. x = 1 và x = – 1 C. x = – 1 D. Tất cả đều sai
3. Cho a < b . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
A. a – 2 4 – 2b C. 2010 a < 2010 b D.
4. Cho thì :
A. a = 3 B. a = - 3 C. a = 3 D.Một đáp án khác
5. Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình 3 – x < 7
A. 6 – x – 4
6. Nếu -2a > -2b thì :
A. a b D. a ≤ b
7. Nghiệm của bất phương trình -2x > 10 là :
A. x > 5 B. x -5 D. x < 10
8. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình :
A. x > 0 B. x > -5 C. x - 5 D. x -5
9. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (-5).3 £ 16 ; B. (-5) + 3 ³ 1;
C. 15 + (-3) > 18 + (-3); D. 5.(-2) < 7.(-2).
10.: Cho a > b, hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. 3a – 5 < 3b – 5 ; B. – 2a < – 2b ;
C. 5a + 1 -4 – 2b.
11. Khi x < thì kết quả rút gọn của biểu thức – 1 là :
A. –3x + 1; B. 3x + 1; C. – 3x ; D. –3x – 2 .
BÀI TẬP.
1. Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
a) 2x + 4 > 2 b) 2x - 7 < 3x – 2 c)
d) . e/ 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6) ; f/ .
g/ 4x - 5 x + 1 h/ 9 - 2x > 3x - 6 i/ -11 - 3x < x - 1 d/ 5x + 18 3x + 13
1.1. Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
a/ b/ c/ d/ 1
2. Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức lớn hơn giá trị của biểu thức .
Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức nhỏ hơn giá trị của biểu thức .
3. Giải phương trình .
a) ; b) ; c)
4
a) Cho biểu thức .
Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức khi .
b) Chứng minh rằng: .
c)Chứng minh bất đẳng thức a2 + b2 + 2 2(a + b ) .
5) a/ Tìm các nghiệm nguyên dương của bất phương trình: 17 - 3x 0
b/ Tìm các nghiệm nguyên âm của bất phương trình: 4x + 13 > 0
c/ Tìm các nghiệm tự nhiên của bất phương trình: 4x - 19 0
6) giải các phương trình sau:
a/ b/ c/ d/
7. Cho a > b so sánh:
2a và 2b ; b) a+5 và b+5 ; c) – 3a+2 và – 3b +2 ; d) 5a – 3 và 5b – 9
8. Cho a < b so sánh:
2a và 2b ; b) a+5 và b+5 ; c) – 3a+2 và – 3b +2 ; d) 5a – 3 và 5b – 1
File đính kèm:
- ON TAP.doc