KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Môn: Toán 
 Bài: LUYỆN TẬP
I/. MỤC TIÊU :
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 .
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Nội dung bài tập và trò chơi 
2/. Học sinh : Bảng con , vở bài tập .đồ dùng học tập.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 8 trang
8 trang | 
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1226 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án bài học Toán 1 tuần 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu Học ..........................	 Tiết:37
Lớp: 1/4	 	 Tuần: 10
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Môn: Toán 
 Bài: LUYỆN TẬP
 Ngày dạy: 21/10/2013
	 
@&?
I/. MỤC TIÊU :
Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 .
Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Nội dung bài tập và trò chơi 
2/. Học sinh : Bảng con , vở bài tập .đồ dùng học tập.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 BÀI MỚI : LUYỆN TẬP
Giới thiệu bài : Để Giúp các con củng cố lại kiến thức về phép trừ trong phạm vi 3. Hôm nay, ta sẽ đi vào tiết : Luyện tập 
* HĐ 1: Thực hành 
- Bài 1: Tính ( Thực hành cột 2, 3 ) 
- Yêu cầu 
 1 + 1 = 1 + 2 = 
 2 - 1 = 3 - 1 = 
 2 + 1 = 3 - 2 = 
- Kiểm tra bảng con 
- Bài 2: Số 
- Yêu cầu 1HS thực hành bảng lớp 
- GV sửa bài ở bảng lớp 
- Kiểm tra phiếu 
- Bài 3: + ; - ( cột 2, 3 )
( GV cần nhắc lại yêu cầu của bài toán )
2 … 1 = 3 1 … 2 = 3
3 …2 = 1 3 … 1 = 2
- GV nhận xét chung - đánh giá 
CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- GV tổ chức trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng” 
( câu b - bài tập 4) 
- Nội dung: Dựa vào tranh - viết phép tính thích hợp.
- Luật chơi: Nhóm nào viết đúng, nhanh → thắng .
- Yêu cầu 
è Giáo viên nhận xét chung - đánh giá 
- Yêu cầu 
- GV nhận xét chung 
- Dặn HS về nhà thực hành ở vở BTT
- Chuẩn bị bài : Phép trừ trong phạm vi 4
- Nhận xét chung 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Lắng nghe – nhắc lại: “ Luyện tập” 
Cá nhân 
- Nêu yêu cầu bài tập 
- Cá nhân thực hành bảng lớp - lớp thực hành bảng con 
1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 
2 - 1 = 1 3 - 1 = 2 
2 + 1 = 3 3 - 2 = 1
- Nhận xét bảng lớp 
- HS tự sửa sai
Nhóm đôi
- Nêu yêu cầu bài tập
- Cá nhân thực hành ở phiếu 
1
2
3 
2
- 1 - - 1 
3
2
3
1
 - 2 + 1
- Đổi phiếu - kiểm tra chéo 
- Kiểm tra - sửa sai ( nếu có )
Nhóm 
- Nêu yêu cầu bài tập ( viết dấu +; - vào chỗ chấm ) 
- Thực hành ở bảng nhóm 
2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
3 – 2 = 1 3 – 1 = 2 
- Treo bảng - kiểm tra chéo - nhận xét 
- Thực hiện trò chơi theo nhóm 
3
-
2
=
1
- Treo bảng - kiểm tra chéo 
 
- Cá nhân xung phong đọc bảng trừ trong phạm vi 3
( Lớp theo dõi - nhận xét - bổ sung )
- Nhận việc 
- Nhận xét tiết học
Hiệu trưởng	Khối trưởng	 Người soạn
	
	
	 
Trường Tiểu Học ..........................	 Tiết:37
Lớp: 1/4	 	 Tuần: 10
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Môn: Toán 
 Bài: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
 Ngày dạy: 22/10/2013
	 
@&?
I/. MỤC TIÊU :
Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4 .
Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
Rèn tính cẩn thận trong các hoạt động học .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Que tính, một số chấm tròn, các mẫu vật .
2/. Học sinh : Bộ đồ dụng toán lớp 1 , vở bài tập .
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
BÀI MỚI 
- Giới thiệu bài : Phép trừ trong phạm vi 4 
*HĐ 1: Hình thành – ghi nhớ phép trừ trong phạm vi 4
Bước 1: Hướng dẫn phép trừ : 4 - 1 = 3
- Yêu cầu - gợi ý 
+ Tranh vẽ gì? 
+ Lúc đầu có mấy quả cam ?
+ Rơi xuống mấy quả cam ?
+ Còn lại mấy quả cam ?
- Yêu cầu 
- GV nhận xét - đánh giá 
- Yêu cầu 
- GV nhận xét chung 
Nhận xét - chốt ý : Bốn bớt một còn ba 
=> Ta viết “Bốn bớt một còn ba” như sau:
( GV viết bảng ) 4 - 1 = 3
- Yêu cầu
- Yêu cầu
=> Nhận xét - sửa sai
* GV hướng dẫn thành lập phép tính : 
4 - 2 = 2 ; 4 - 3 = 1 ( tương tự như trên )
* GV hướng dẫn HS nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ bằng thao tác trên mô hình 
* Lưu ý: HS tự nêu bài toán, thực hành trên que tính để nhận diện các p.tính còn lại
* HĐ 2: Thực hành
- Bài 1: Tính ( thực hành cột 1, 2 ) 
- GV hướng dẫn HS yếu 
4 – 1 = … 4 – 2 = … 
3 – 1 = … 3 – 2 = … 
2 – 1 = … 4 – 3 = …
- Kiểm tra bảng con 
- Bài 2: Tính 
- Yêu cầu 1HS thực hành bảng lớp
- Kiểm tra lớp
* Lưu ý: Viết số thẳng cột 
- Bài 3: Viết phép tính thích hợp
- GV nhận xét - đánh giá
CỦNG CỐ - DẶN DÒ 
- Yêu cầu 
- Nhận xét - đánh giá 
- Dặn HS về nhà học lai bảng trừ trong phạm vi 4, làm bài tập toán ở vở bài tập toán 
- Chuẩn bị bài : Luyện tập 
 - Nhận xét chung - nhắc nhở cá nhân
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Lắng nghe - nhắc lại
Lớp 
- Quan sát tranh - nêu nội dung 
+ Tranh vẽ quả cam 
+ Có 4 quả cam 
+ Rơi xuống 1 quả cam 
+ Còn lại 3 quả cam 
- Cá nhân xung phong nêu bài toán “ Có 4 quả cam rơi xuống một quả cam . Hỏi còn lại mấy quả cam ?” (HS nhắc lại)
- Cá nhân xung phong nêu câu trả lời “Có 4 quả cam, rơi xuống một quả cam . Còn lại ba quả cam”( nhắc lại)
- Nhắc lại( cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi 
- Tìm cài bảng : 4 - 1 = 3
- Đọc: Bốn trừ một bằng ba
( Cá nhân - đồng thanh)
- Đọc thuộc các phép tính trừ trong phạm vi 4 ( vừa hình thành ) 
( Cá nhân - nhóm - lớp )
- Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ : 
1 + 3 = 4 4 - 1 = 3 2 + 2 = 4 
3 + 1 = 4 4 - 3 = 1 4 - 2 = 2
Cá nhân
- Nêu yêu cầu bài toán 
- Cá nhân thực hành bảng lớp - lớp thực hành bảng con 
4 – 1 = 3 4 – 2 = 2 
3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 
2 – 1 = 1 4 – 3 = 1
- Nhận xét bảng lớp 
- HS tự sửa sai ở bảng - đọc phép tính
Nhóm đôi 
- Nêu yêu cầu bài tập - thực hành ở phiếu học tập 
- Đổi tập kiểm tra chéo - nhận xét 
- Đưa tay tính bài thực hành đúng 
Nhóm
- Quan sát tranh - thảo luận theo nhóm - thực hành viết phép tính 
4
-
1
=
3
- Treo bảng - kiểm tra chéo nhận xét 
- Cá nhân xung phong đọc bài toán 
( Lớp theo dõi - nhận xét )
- Cá nhân xung phong đọc phép trừ trong phạm vi 4
- Nhận việc 
- Nhận xét tiết học 
Hiệu trưởng	Khối trưởng	 Người soạn
	
	 
Trường Tiểu Học ..........................	 Tiết:37
Lớp: 1/4	 	 Tuần: 10
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Môn: Toán 
 Bài: LUYỆN TẬP
 Ngày dạy: 23/10/2013
	 
@&?
I/. MỤC TIÊU :
Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học 
Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp .
Rèn tính chăm chỉ , cẩn thạn trong các hoạt động học .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Nội dung bài tập và trò chơi 
2/. Học sinh : Bảng con , vở bài tập .đồ dùng học tập.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
BÀI MỚI : LUYỆN TẬP
Giới thiệu bài : Để Giúp các con củng cố lại kiến thức về phép trừ trong phạm vi 3 và 4 . Hôm nay, ta sẽ đi vào tiết : Luyện tập 
* HĐ 1: Thực hành (Bài 1, 2, 3, 5 ) 
- Bài 1: Tính 
+ Khi thực hiện phép tính theo cột dọc, ta lưu ý điều gì ?
- GV tổ chức trò chơi “ Rung chuông vàng” 
- Kiểm tra bảng con - Nhận xét – đánh giá 
- Bài 2: Số ( dòng 1 )
- Yêu cầu 1HS thực hành bảng lớp 
- GV sửa bài ở bảng lớp 
- Kiểm tra phiếu 
- Bài 3: Tính 
+ Muốn thực hiện phép tính dạng 4 - 1 - 1 = , ta thực hành như thế nào ?
4 - 1 - 1= … 4 - 1 - 2 - … 4 - 2 - 1=1
- Kiểm tra bảng con
CỦNG CỐ 
- GV tổ chức trò chơi “ Ai nhanh, ai đúng” 
( câu a - bài tập 5) 
- Nội dung: Dựa vào tranh - viết phép tính thích hợp.
- Luật chơi: Nhóm nào viết đúng, nhanh → thắng .
è Giáo viên nhận xét - đánh giá trò chơi.
- Yêu cầu 
- GV nhận xét chung 
DẶN DÒ
- Dặn HS về nhà thực hành ở vở BTT, ôn lại phép trừ trong phạm vi 3, 4
- Chuẩn bị bài : Phép trừ trong phạm vi 5
- Nhận xét chung 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-Lắng nghe – nhắc lại 
Cá nhân 
+ Viêt số thẳng cột 
- Lớp thực hiện trò chơi 
 
( HS tự sửa sai ) 
Nhóm đôi
- Nêu yêu cầu bài tập
- Cá nhân thực hành ở phiếu 
1
3
4
4
 ở phiếu 
- 1 - 3
2
1
3
3
- 2 - 1
- Đổi phiếu - kiểm tra chéo – nhận xét 
- Kiểm tra - sửa sai ( nếu có )
Cá nhân
- Nêu yêu cầu bài tập 
+ Ta thực hiện tính 4 - 1 được kết quả bao nhiêu ta trừ tiếp cho 1
- Cá nhân thực hành bảng lớp - lớp làm ở bảng con:
4 - 1 - 1= 2 4 - 1 - 2 = 1 4 - 2 - 1=1
- Nhận xét bảng lớp 
- HS tự sửa sai ( nếu có)
- Thực hiện trò chơi theo nhóm 
3
+
1
=
4
- Treo bảng - kiểm tra chéo 
- Cá nhân xung phong đọc bảng trừ trong phạm vi 3, 4
( Lớp theo dõi - nhận xét - bổ sung )
- Nhận việc 
- Nhận xét tiết học
Hiệu trưởng	Khối trưởng	 Người soạn
	
	
	 
Trường Tiểu Học ..........................	 Tiết:37
Lớp: 1/4	 	 Tuần: 10
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Môn: Toán 
 Bài: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
 Ngày dạy: 24/10/2013
@&?
I/. MỤC TIÊU :
Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5 .
Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Que tính, một số chấm tròn, các mẫu vật .
2/. Học sinh : Bộ đồ dụng toán lớp 1 , vở bài tập .
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
BÀI MỚI 
- Giới thiệu bài : Phép trừ trong phạm vi 5 
*HĐ 1: Nhận diện – ghi nhớ phép trừ trong phạm vi 5
Bước 1: Hướng dẫn phép trừ : 5 - 1 = 4
- Yêu cầu - gợi ý 
+ Tranh vẽ gì? 
+ Lúc đầu có mấy quả cam ?
+ Rơi xuống mấy quả cam ?
+ Còn lại mấy quả cam ?
- Yêu cầu 
- GV nhận xét - đánh giá 
- Yêu cầu 
- GV nhận xét chung 
Nhận xét - chốt ý : Năm bớt một còn bốn 
=>Ta viết “Năm bớt một còn bốn” như sau:
- GV viết bảng : 5 - 1 = 4
- Yêu cầu
- Yêu cầu
=> Nhận xét - sửa sai
* GV hướng dẫn thành lập phép tính : 
5 - 2 = 3; 5 - 3 = 2; 5 - 4 = 1 ( tương tự như trên )
* GV hướng dẫn HS nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ bằng thao tác trên mô hình 
* Lưu ý: HS tự nêu bài toán, thực hành trên que tính để nhận diện các p.tính còn lại
* HĐ 2: Thực hành
- Bài 1: Tính 
- Nêu yêu cầu bài toán 
- GV hướng dẫn HS yếu 
2-1 = … 3-2 = … 4- 3 = … 5- 4=…
3-1 = … 4-2 = … 5-3 =…
4-1 = … 5-2 = … 
5-1 = …
- GV nhận xét chung
- Bài 2: Tính ( cột 1 )
- GV tổ chức trò chơi “ Xếp trái cây vào đĩa”
- GV nhận xét chung - đánh giá 
- Bài 3: Tính 
* Lưu ý: Viết số thẳng cột 
- GV nhận xét bảng con 
CỦNG CỐ - DẶN DÒ 
- GV tổ chức trò chơi( bài tập 4, câu a) 
- Yêu cầu 
- Nhận xét - đánh giá 
- Dặn HS về nhà thực hành bài tập ở vở bài tập toán, học thuộc phép trừ trong phạm vi 5
- Chuẩn bị bài : Luyện tập 
- Nhận xét chung - nhắc nhở cá nhân
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Lắng nghe - nhắc lại
Lớp
- Quan sát tranh - nêu nội dung 
+ Tranh vẽ chùm quả cam 
+ Có 5 quả cam 
+ Rơi xuống 1 quả cam 
+ Còn lại 4 quả cam 
- Cá nhân xung phong nêu bài toán “ Có 5 quả cam rơi xuống 1 quả cam . Hỏi còn lại mấy quả cam ?” ( Vài HS nhắc lại)
- Cá nhân xung phong nêu câu trả lời “Có 5 quả cam, rơi xuống 1 quả cam . Còn lại 4 quả cam”( nhắc lại)
- Nhắc lại( cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi 
- Tìm cài bảng : 5 - 1 = 4
- Đọc: Năm trừ một bằng bốn
( Cá nhân - đồng thanh)
- Đọc các phép tính vừa hình thành 
( Cá nhân - nhóm - lớp )
- Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ : 
4+1=5 5-1=4 3+2=5 5-2=3
1+4=5 5- 4=1 2+3=5 5-3=2
Nhóm đôi
- HS thực hành tính ở phiếu 
- Nhóm đôi thực hành đố vui
2-1 = 1 3-2 = 1 4-3 = 1 5-4=1
3-1 = 2 4-2 = 2 5-3 =2
4-1 = 3 5-2 = 3 
5-1 = 4
- Lớp theo dõi - nhận xét - sửa sai
Nhóm 
- Thực hành trò chơi ( xếp trái cây – phép tính vào đĩa – kết quả )
5 – 1 = 4 5 – 2 = 3
5 – 3 =2 5 – 4 = 1
- Treo bảng - kiểm tra chéo 
Cá nhân 
- Cá nhân thực hành ở bảng lớp - lớp thực hành bảng con
- Nhận xét bảng lớp 
- HS tự sửa sai ở bảng (nếu có )
- Quan sát tranh - thảo luận nhóm - viết phép tính thích hợp
5
-
2
=
3
- Treo bảng - kiểm tra chéo nhận xét 
- Cá nhân xung phong đọc bài toán 
( Lớp theo dõi - nhận xét )
- Nhận việc 
 
- Nhận xét tiết học 
Hiệu trưởng	Khối trưởng	 Người soạn
	
	 
            File đính kèm:
 Toán.doc Toán.doc