Câu 1. Trong các câu sau có bao nhiêu câu là mệnh đề?
• Hãy cố gắng học thật tốt!
• Số 20 chia hết cho 6.
• Số 7 là số nguyên tố
• Số x là một số chẵn.
A. 1 câu; B. 2 câu; C. 3 câu; D. 4 câu.
2 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1026 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Bài kiểm tra chương I môn đại số - Lớp 10 - thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn Đại số - Lớp 10 - Thời gian: 45’
Họ và tên: .Ngày sinh://.
Câu 1. Trong các câu sau có bao nhiêu câu là mệnh đề?
Hãy cố gắng học thật tốt!
Số 20 chia hết cho 6.
Số 7 là số nguyên tố
Số x là một số chẵn.
A. 1 câu; B. 2 câu; C. 3 câu; D. 4 câu.
Câu 2. Cho hai tập hợp
Trong các khẳng định sau:
(I) (II) (III)
khẳng định nào sai?
A. (I); B. (II); C. (III); D. (II) và (III).
Câu 3. Tập hợp có bao nhiêu phần tử?
A. 1; B. 2; B. 3; D. 5.
Câu 4. Cho mệnh đề . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P(-2); B. P(-4); C. P(1); D.
Câu 5. Cho tập hợp {n là số nguyên tố và n < 9};
là ước của 6}. Tập hợp B \ A có bao nhiêu phần tử?
A. 1; B. 2; C. 6; D. 8.
Câu 6. Cho ba tập Xác định tập hợp
A. B. [2; 4]; C. D.
Câu 7. Tập hợp là tập hợp nào?
A. B.{3}; C. D.
Câu 8. Cho Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A. B. C. D.
Câu 9. Cho tập Tập hợp A \ B bằng tập hợp nào?
A. {1; 2; 3; 5}; B. {6; 9; 1; 3}; C. {6; 9}; D. .
Câu 10. Cho Khi đó:
A. B. C. D.
Câu 11. Cho Tập hợp bằng tập nào?
A. {3; 5}; B. {1; 3; 5; 7; 8; 9}; C. {1; 7; 9}; D.{1; 3; 5}.
Câu 12. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. 15 là số nguyên tố; B. a + b = c;
C. D. 2n + 1 chia hết cho 3.
Câu 13. Câu nào sau đây đúng?
Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “5 + 4 = 10” là mệnh đề:
A. 5 + 4 10; C. 5 + 4 D.
Câu 14. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. B. C. D.
Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu 5 > 3 thì 7 > 2; B. Nếu 5 > 3 thì 2 > 7;
C. Nếu thì D. Nếu thì
Câu 16. Cho hai mệnh đề: Khi đó:
A. A đúng, B sai; B. A sai, B đúng; C. A, B đều đúng; D. A, B đều sai.
Câu 17. Chọn câu đúng?
Phủ định của mệnh đề là mệnh đề
Phủ định của mệnh đề chia hết cho 4” là mệnh đề không chia hết cho 4”;
Phủ định của mệnh đề là mệnh đề .
Phủ định của mệnh đề là mệnh đề
Câu 18. Cho Tìm mệnh đề sai?
A. B. C. D. B\ A ={0; 4}.
Câu 19. Cho Tìm mệnh đề đúng?
A. B. C. D.
Câu 20. Cho Tập hợp A \ B bằng bao nhiêu?
A. {0}; B. {0; 1}; C. {1; 2}; D. {1; 5}.
Câu 21. Tập hợp bằng tập nào?
A. (-2; 1); B. (-2; 1]; C. (-3; -2); D. (-2; 5).
Câu 22. Tập hợp bằng tập hợp nào sau đây?
A. (0; 1); B. [0; 1]; C. [-3; 4]; D. [-3; 0].
Câu 23. Tập bằng tập nào?
A. B. C. D.
Câu 24. Cho giá trị gần đúng của 3/7 là 0,429. Sai số tuyệt đối của 0,429 là:
A. 0,0001; B. 0,0002; C. 0,0004; D.0,0005.
Câu 25. Số quy tròn của số gần đúng biết là:
A. 3,15; B. 3,1; C. 3,146; D. 3,1464.
Câu 26. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng biết .
A. 373500; B. 374000; C. 373530; D. 370000.
Câu 27. Mỗi học sinh lớp 10C đều chơi bong đá hoặc bong chuyền. Biết rằng có 25 bạn chơi bong đá, 20 bạn chơi bong chuyền và 10 bạn chơi cả hai môn thể thao này. Hỏi lớp 10C có bao nhiêu học sinh?
A. 45; B. 40; C. 55; D.35.
Câu 28. Cho số Hãy viết số quy tròn của số 37975421.
A. 37975400; B. 37975000; C. 37980000; D.37975420.
Câu 29. Biết số gần đúng của a = 173,4592 có độ chính xác 0,01.Viết số quy tròn của a?
A. 173,5; B. 173,46; C.173,459; D. 173.
Câu 30. Theo thống kê, dân số VN năm 2002 là 79715675 nguời. Giả sử sai số tuyệt đối của số liệu này nhỏ hơn 10000 người. Hãy viết số quy tròn của số trên?
A. 79715700; B.79716000; C.79720000; D. 79700000.
File đính kèm:
- ktra dai 10.doc