Giáo án Công nghệ 7 - Tuần 23, Tiết 21-23, Bài 9: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi - Năm học 2022-2023 - Lê Viết Hoài
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ 7 - Tuần 23, Tiết 21-23, Bài 9: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi - Năm học 2022-2023 - Lê Viết Hoài, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH & THCS Sơn Lĩnh Họ và tên giáo viên: Lê Viết Hoài
Tổ: Khoa học tự nhiên Ngày soạn: 04/02/2023
BÀI 9: NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VẬT NUÔI
Thời gian thực hiện: 3tiết (tiết 21;22;23)
I. MỤC TIÊU
1. Năng lực
*Năng lực chung:
- Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể hiện sự
sáng tạo.
- Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và trao đổi
công việc với giáo viên.
* Năng lực riêng: (năng lực nhận thức công nghệ )
- Nêu được vai trò của việc nuôi dưỡng,chăm sóc cho vật nuôi
- Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non,vật nuôi
đực giống,vật nuôi cái sinh sản
- Lập được kế hoạch,tính toán được chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc một loại
vật nuôi trong gia đình
2. Phẩm chất
- Có lòng yêu nước thể hiện ở:
+ Có ý thức bảo vệ nuôi dưỡng,chăm sóc vật nuôi.
+ Tình yêu vật nuôi.
- Sống có trách nhiệm: thực hiện đúng các quy định về nuôi dưỡng và chăm sóc vật
nuôi
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên
- SGK, Giáo án.
-Tranh ảnh, video liên quan đến bài học.
- Máy tính, tivi.
2. Đối với học sinh
- Đọc trước bài học trong SGK.
- Tìm kiếm và đọc trước tài liệu có liên quan đến bài học.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học và dụng cụ học tập (nếu cần) theo
yêu cầu của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1.HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
1. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
2. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi.
3. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.
4. Tổ chức thực hiện:
- GV cho HS quan sát hình ảnh một số vật nuôi ở nước ta và trên thế giới.
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: Hãy nêu các vật nuôi mà em biết
- HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ. - GV chiếu hình ảnh và đưa ra gợi ý mô tả về vật nuôi
- GV dẫn dắt vào bài học:
2.HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Phần I: Tìm hiểu vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
1. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS nắm được vai trò của việc nuôi dưỡng và
chăm sóc vật nuôi
2. Nội dung: GV trình bày vấn đề; HS lắng nghe, đọc SGK, quan sát hình ảnh,
3. thảo luận và trả lời câu hỏi.
4. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS.
5. Tổ chức hoạt động:
Phần II : Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
1. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS nêu và mô tả được mục đích chăm sóc và
nuôi dưỡng vật nuôi
2. Nội dung: GV trình bày vấn đề; HS lắng nghe, đọc SGK, quan sát hình ảnh, thảo
luận và trả lời câu hỏi.
3. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS.
4. Tổ chức hoạt động:
Phần III: Lập kế hoạch, tính toán chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc gà
thịt thả vườn
1.Mục tiêu: Thông qua hoạt động Hs lập được kế hoạch, tính toán chi phí cho việc
nuôi dưỡng và chăm sóc gà thịt thả vườn
2. Nội dung:Gv trình bầy vấn đề, Hs lắng nghe,đọc Sgk quan sát hình ảnh thảo luận
và trả lời câu hỏi
3. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của Hs
4.Tổ chức hoạt động
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN - HỌC SINH
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
HOẠT ĐỘNG CỦA GV,HS NỘI DUNG CẦN ĐẠT
Phần I:Tìm hiểu vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
?Gia đình em đã hoặc đang chăn nuôi 1.Vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm
loại vật nuôi nào? Hãy kể một số công sóc vật nuôi
việc trong nuôi dưỡng và chăm sóc vật
nuôi đó. Vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc
Hs:Gia đình em nuôi chó, gà, vịt. vật nuôi:
Những công việc trong chăm sóc và
nuôi dưỡng vật nuôi đó: -Vật nuôi khỏe mạnh được nuôi dưỡng
-Cung cấp thức ăn, chất dinh dưỡng cho và chăm sóc tốt sẽ phát triển, tăng khối
vật nuôi lượng, kích thước cơ thể và có sức khỏe,
-Vệ sinh chuồng trại sức đề kháng tốt chống lại bệnh tật.
-Tắm cho vật nuôi
-Tiêm phòng văc-xin cho vật nuôi, -Vật nuôi sinh trưởng và phát triển tốt,
? Em hãy quan sát Hình 9.1 và chọn từ tạo ra sản phẩm chất lượng cao.
hoặc cụm từ thích hợp vào ô trồng với
-Vật nuôi sinh sản có khả năng sinh sản các cụm từ gợi ý sau: tốt cho ra số lượng con nhiều và chất
Hs Làm việc theo nhóm lượng đàn con tốt.
Gv nhận xét tổng hợp kq của các nhóm
(1) - (g) khỏe mạnh
(2) - (b). sức đề kháng
(3) - (d) sản phẩm
(4) - ( a) khả năng sinh sản
(5) - (c) nhiều
(6) - (e) chất lượng đàn con tốt
?Em hãy cho biết vai trò của việc nuôi
dưỡng và chăm sóc vật nuôi
Phần II:Tìm hiểu về nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
Gv: Giới thiệu sơ đồ và yêu cầu hs quan 1.Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non
sát sơ đồ -Khả năng điều tiết thân nhiệt chưa hoàn
?Qua sơ đồ em hãy cho biết có những chỉnh
đặc điểm gì của sự phát triển cơ thể vật -Chức năng của cơ quan tiêu hoá chưa
nuôi con hoàn thiện
- Khả năng miễn dịch yếu.
-Cường độ sinh trưởng lớn
-Thường bị thiếu máu
?Em hãy lựa chọn những công việc nuôi
Công việc Gia Gia
dưỡng và chăm sóc phù hợp cho gia súc, súc cầm
gia cầm non trong bảng 9.1. Nuôi Cho vật nuôi bú sữa x
Hs lựa chọn dưỡng đầu (sữa mẹ trong x
Gv nhận xét bổ sung vài ngày sau khi đẻ)
Tập ăn sớm với các x x
loại thức ăn đủ chất x x
?Em hãy nêu tên các công việc nuôi dinh dưỡng
Chăm Giữ ấm cơ thể x x
dưỡng và chăm sóc vật nuôi non trong
sóc x x
Hình 9.2 Cho vật nuôi vận x x
Hs làm việc theo nhóm động, tắm nắng. x x
Các nhóm báo cáo kết quả Tiêm vaccine và vệ x x
Gv nhận xét bổ sung sinh phòng bệnh x x
-Hình 9.2a: Cho vật non tập ăn sớm với
Em hãy chỉ ra những lợi ích của từng các loại thức ăn đủ chất dinh dưỡng.
công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật
nuôi non -Hình 9.2b: Tiêm vaccine phòng bệnh.
Hs chỉ ra lợi ích -Hình 9.2c: Vệ sinh nơi ở, chuồng nuôi
cho các vật nuôi.
Gv nhận xét kết luận
-Hình 9.2d: Cho vật nuôi vận động, tắm nắng.
-Hình 9.2e: Cho vật nuôi bú sữa đầu.
-Hình 9.2g: Sưởi ấm cho vật nuôi non.
Những lợi ích của từng công việc nuôi
dưỡng và chăm sóc vật nuôi non:
-Cho bú sữa đầu có đủ chất dinh
dưỡng, nhiều kháng thể giúp cho cơ thể
vật nuôi non chống lại bệnh tật.
-Tập cho ăn sớm để cung cấp dinh
dưỡng cho vật nuôi non và giúp hệ tiêu
hoá phát triển hoàn thiện.
-Sưởi ấm để tránh nhiễm lạnh làm
phát sinh các bệnh về hô hấp, tiêu hoá
cho vật nuôi non.
-Cho vật nuôi non vận động, tiếp
xúc nhiều với nắng sớm để cơ thể khoẻ
mạnh và trao đổi chất tốt.
-Giữ vệ sinh chuồng sạch sẽ, khô
ráo, cho uống hoặc tiêm vaccine phòng
bệnh đầy đủ;
-Thường xuyên theo dõi để phát
hiện và điều trị bệnh kịp thời. Nhanh
chóng cách li vật nuôi non nhiễm bệnh
để tránh lây lan.
?Chăn nuôi vật nuôi đực giống nhằm 2. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực
mục đích gì? giống
?Vật nuôi đực giống cần đạt những yêu
cầu gì?
Em hãy nêu lợi ích của từng công việc
-Cho vật nuôi đực giống vận động hằng
nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực
ngày để cơ thể săn chắc, nhanh nhẹn,
giống trong Hình 9.3
trao đổi chất tốt.
Hs làm việc theo nhóm
Các nhóm nêu lợi ích -Tiêm vaccine và vệ sinh phòng bệnh:
Gv nhận xét chốt để vật nuôi đực có sức khỏe tốt, giữ
Gv: Hướng dẫn Hs trao đổi nhóm chuồng nuôi sạch sẽ, tránh mầm bệnh.
về nuôi dưỡng chăm sóc ảnh hưởng đến
đời sau ntn? -Kiểm tra định kì thể trọng và tinh dịch
của vật nuôi đực giống: Thường xuyên
theo dõi để phát hiện bệnh kịp thời. Nhanh chóng cách li và điều trị các vật
nuôi đực giống nhiễm bệnh.
-Cho ăn lượng thức ăn phù hợp và đủ
chất dinh dưỡng: năng lượng, protein,
chất khoáng, vitamin giúp vật nuôi đực
giống phát triển, có cơ thể khỏe mạnh và
thể trạng tốt.
Gv: Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản có 3 3.Tìm hiểu nuôi dưỡng và chăm sóc vật
giai đoạn ảnh hưởng quyết định đến chất nuôi cái sinh sản
lượng sinh sản là:Giai đoạn hậu bị, Giai -Giai đoạn hậu bị
đoạn mang thai, Giai đoạn nuôi con -Giai đoạn mang thai
?Hãy tìm hiểu về nhu cầu dinh dưỡng -Giai đoạn nuôi con ở gia súc và
của từng giai đoạn hay qua quan sát sơ giai đoạn đẻ trứng ở gia cầm
đồ Sgk
?Em hãy lựa chọn những công việc nuôi
dưỡng, chăm sóc gia súc cái sinh sản
thích hợp cho từng giai đoạn trong Bảng
9.2
Hs lựa chọn
Gv nhận xét
Công việc Giai đoạn
Hậu Mang Nuôi
bị thai con
Cho vật nuôi vận x
động thường
xuyên
Thường xuyên x x
tắm chải
Cho ăn vừa đủ để x
không quá béo
hoặc không quá
gầy
Cho ăn thức ăn có x
mức năng lượng
và protein cao,
đầy đủ chất
khoáng và vitamin
Tiêm phòng x x x
Cho ăn đủ lượng x x
thức ăn và đủ
chất dinh dưỡng
để thai phát triển
tốt
Chuồng trại thông x x x
thoáng, khô sạch
về mùa hè và ấm áp vào mùa đông
Vận động nhẹ x x
nhàng
?Hãy nêu những công việc đã làm tốt,
chưa tốt trong hoạt động chăn nuôi tại
địa phương em và đưa ra biện pháp khắc
phục.
HS tự quan sát thực tế tại gia đình và địa
phương, vận dụng kiến thức và khảo sát,
ghi lại quá trình và đề xuất biện pháp.
?Em hãy liệt kê những công việc nuôi
dưỡng và chăm sóc một loại vật nuôi
phổ biến. Hãy đề xuất với gia đình hoặc
những người chăn nuôi xung quanh thực
hiện.
Hs tự liệt kê và đưa ra đề xuất
PHẦN III: Lập kế hoạch, tính
toán chi phí cho việc nuôi dưỡng và
chăm sóc gà thịt thả vườn
.Lập kế hoạch,tính toán chi phí
Gv cho hs đọc nội dung mục 3 làm việc
cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc gà thịt
theo nhóm trả lời các câu hỏi sau
thả vườn
Nhóm 1.?Chuồng nuôi như thế nào
Bước 1:Liệt kê cơ sở vật chất,dụng
như thế nào là thích hợp cho nuôi gà thịt
cụ,vật tư cần thiết
thả vườn?
Bước 2.Dự kiến kỹ thuật nuôi
Nhóm 2.?Giống gà nào là thích hợp
dưỡng và chăm sóc
để nuôi thả vườn?
Bước 3.Tính toán chi phí
Nhóm 3.?Em hãy nêu các công việc
trong nuôi dưỡng và chăm sóc gà thịt thả
vườn
Hs các nhóm nêu phần câu hỏi của
mình
Gv nhận xét bổ sung
? Tính toán nuôi dưỡng và chăm sóc 100
con gà thả vườn trong bảng 9.3
Hs làm việc cá nhân tính toán
?Hãy lập kế hoạch và tính toán chi phí
cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc một
vật nuôi phổ biến ở địa phương em?
Hs liên hệ ở địa phương để tính toán Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS quan sát hình ảnh, đọc SGK, thảo luận theo cặp đôi và trả lời câu hỏi.
- GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mời đại diện HS trả lời.
- GV mời HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển sang nội dung mới.
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
1. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua trả lời câu hỏi
2. Nội dung: HS sử dụng SGK, kiến thức đã học, GV hướng dẫn (nếu cần thiết) để
trả lời câu hỏi.
3. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS.
4. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV giao nhiệm vụ cho HS: Khoanh tròn vào đáp án trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể
vật nuôi non?
A. Khả năng điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
B. Chức năng của cơ quan tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.
D. Khả năng miễn dịch chưa yếu.
Câu 2: Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi
non?
A. Nuôi vật nuôi mẹ tốt.
B. Kiểm tra năng suất thường xuyên.
C. Giữ ấm cơ thể.
D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non
Câu 3: Mục đích của chăn nuôi vật nuôi đực giống nhằm:
A. Đạt khả năng phối giống cao.
B. Cho đời sau chất lượng tốt. C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 4: Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản có kết quả tốt phải chú ý đến giai đoạn
nào?
A. Giai đoạn trước khi mang thai.
B. Giai đoạn mang thai.
C. Giai đoạn nuôi con.
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng của vật
nuôi cái sinh sản trong giai đoạn nuôi con?
A. Hồi phục cơ thể sau đẻ và chuẩn bị cho kì sinh sản sau.
B. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ.
C. Tạo sữa nuôi con.
D. Nuôi cơ thể.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
Bước 3: Báo cáo kết quả
Câu 1. Đáp án C.
Câu 2. Đáp án B.
Câu 3. Đáp án C.
Câu 4. Đáp án D.
Câu 5. Đáp án B.
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG
1. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua trả lời câu hỏi.
2. Nội dung: HS sử dụng SGK, kiến thức đã học, hiểu biết thực tế, liên hệ bản thân,
GV hướng dẫn (nếu cần thiết) để trả lời câu hỏi.
Câu 1: Kể tên một số giống vật nuôi được chăn nuôi phổ biến tại nước ta? Từ đó
em hãy cho biết vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi hiện nay là như thế
nào?
Câu 2: Kể tên các cách phân loại giống vật nuôi? Cho VD cụ thể?
3. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS. Câu 1: Một số giống vật nuôi được chăn nuôi phổ biến: gà, vịt, lợn, bò,giống vịt chuyên
thịt, chuyên trứng...
Vai trò: Do chăn nuôi ở ĐBSCL chủ yếu nhỏ lẻ, quy mô hộ gia đình nên tình trạng
người dân sử dụng vật nuôi thương phẩm để làm giống rất phổ biến.Tại nhiều địa
phương cơ sở vật chất phục vụ công tác chọn tạo, nhân giống vật nuôi còn thiếu và yếu
nên không đủ năng lực cung ứng con giống cho sản xuất.
Câu 2: -Theo nguồn gốc của giống
-Theo mức độ tiến hoá của giống
-Theo hướng sản xuất
VD:-Theo địa lí:lợn móng cái
-Theo hình thái ngoại hình:Bò lang trắng đen,bò u
-Theo mức độ hoàn thiện của giống:vật nuôi địa phương của nước ta thường thuộc giống
nguyên thuỷ theo hướng sản xuất như:lợn hướng mỡ,hướng nạc, gà hướng trứng....
4. Tổ chức thực hiện:
-Bước 1: giao nhiêm vụ cho HS: Quan tâm đến các bản tin về nông nghiệp các chương
trình phổ biến kiến thức trên kênh truyện hình VTV2 tìm hiểu thêm trên báo chí và
Internet về những biện pháp cải tiến mới trong nuôi dưỡng với các loại vật nuôi nhiều ở
địa phương em để học tập và vận dụng. Ghi lại một vài phương pháp mà em học hỏi
được
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, đánh giá bài làm của học sinh
- GV yêu cầu HS chưa hoàn thành về nhà làm tiếp.
- GV yêu cầu học sinh về nhà chuẩn bị bài hôm sau: soạn bài, hỏi cha mẹ hoặc tra trên
goole về cách phòng và trị bệnh cho vật nuôi
Nhóm: .. Lớp: ..
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Hãy nêu tên các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non trong Hình 9.2.
Em hãy chỉ ra lợi ích của từng công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non.
Tên hình Tên công việc Lợi ích của công việc
Nhóm: .. Lớp: ..
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Em hãy nêu lợi ích của từng công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực
giống trong Hình 9.3.
Tên công việc Lợi ích của công việc Nhóm: .. Lớp: ..
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
Em hãy nêu những yêu cầu công việc trong nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái
sinh sản.
Em hãy chỉ ra lợi ích của từng công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non.
Giai đoạn Yêu cầu Công việc
Nhóm: .. Lớp: ..
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4
Hãy nêu những công việc đã làm tốt, chưa tốt trong hoạt động chăn nuôi tại địa
phương em và đưa ra biện pháp khắc phục.
Những công việc đã làm tốt Những công việc đã làm Biện pháp khắc phục
chưa tốt
PHIẾU ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG CỦA NHÓM
Tên nhóm đánh giá:
Mức độ
Tiêu chí Điểm
Mức 3 Mức 2 Mức 1
Nêu đúng được Có lấy được ví dụ Nhận xét và bổ sung đáp
Tìm hiểu về cách nuôi dưỡng về loại vật nuôi án cho nhóm khác, có
cách nuôi và chăm sóc vật của nhóm, phân khả năng phản biện được
dưỡng và chăm nuôi của nhóm tích và chứng đáp án ( 2 điểm)
sóc vật nuôi mình (6 điểm) minh được mục
đích cách nuôi
dưỡng và chăm
nhóm mình ( 2
điểm)
Quá trình thảo HS tích cực, hợp HS tích cực, HS không tích cực,
luận và thuyết tác trong quá không hợp tác không hợp tác trong quá
trình cho nội trình thảo luận, trong quá trình trình thảo luận Thuyết dung thảo Thuyết trình đủ thảo luận, Thuyết trình chưa đủ ý
luận. ý trong 3 phút. trình đủ ý hơn 3 (1 điểm)
(3 điểm) phút.
(2 điểm)
Tổng điểm
Sử dụng bảng kiểm sau đây để đánh giá:
Quá trình 1. Học sinh có tích cực chủ
thảo luận động thực hiện nhiệm vụ
và thuyết được giao không?
trình cho 2. HS có hỗ trợ bạn học
nội dung trong hoạt động nhóm
thảo luận. không?
1. HS có cùng các bạn
trong nhóm thảo luận, đưa
ra ý kiến của mình không?
File đính kèm:
giao_an_cong_nghe_7_tuan_23_tiet_21_23_bai_9_nuoi_duong_va_c.docx