Câu hỏi ôn tập thi Học kì 2 môn Công nghệ Lớp 7

1. Những giống vật nuôi nào sau đây được phân loại theo hướng sản xuất:

 A -Bò vàng Nghệ An B -Lợn ỉ ( hướng mỡ)

 C -Bò lang trắng đen D -Lợn Móng Cái

2.Những giống vật nuôi nào dưới đây được phân loại theo hướng địa lí là:

 A Bò lang trắng đen B Lợn Đại Bạch

 C Bò vàng Nghệ An D Lợn ỉ hướng mỡ

3. Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi , gọi là :

 A . Sự sinh trưởng B . Sự phát dục

 C. Sự sinh sản D. Sự biến đổi

4 .Biến đổi nào sau đây ở cơ thể vật nuôi là đúng với sự sinh trưởng :

 A.Buồng trứng của con cái bắt đầu sinh sản ra trứng .

 B . Gà trống gáy .

 C.Trọng lượng lợn tăng thêm 7kg .

 D . Tinh hoàn sản xuất tinh trùng .

5. Phương pháp chọn lọc hàng loạt dựa vào :

 A . Các tiêu chuẩn đã định trước B . Sức sản xuất của vật nuôi

 C . Kiểu gen từng cá thể D. Cả 2 câu A và B .

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 21/06/2022 | Lượt xem: 207 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi ôn tập thi Học kì 2 môn Công nghệ Lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI ÔN TẬP THI HỌC KÌ II Môn : Công Nghệ 7 Năm Học : 2012 I . TRẮC NGHIỆM : 1. Những giống vật nuôi nào sau đây được phân loại theo hướng sản xuất: A -Bò vàng Nghệ An B -Lợn ỉ ( hướng mỡ) C -Bò lang trắng đen D -Lợn Móng Cái 2.Những giống vật nuôi nào dưới đây được phân loại theo hướng địa lí là: A Bò lang trắng đen B Lợn Đại Bạch C Bò vàng Nghệ An D Lợn ỉ hướng mỡ 3. Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi , gọi là : A . Sự sinh trưởng B . Sự phát dục C. Sự sinh sản D. Sự biến đổi 4 .Biến đổi nào sau đây ở cơ thể vật nuôi là đúng với sự sinh trưởng : A.Buồng trứng của con cái bắt đầu sinh sản ra trứng . B . Gà trống gáy . C.Trọng lượng lợn tăng thêm 7kg . D . Tinh hoàn sản xuất tinh trùng . 5. Phương pháp chọn lọc hàng loạt dựa vào : A . Các tiêu chuẩn đã định trước B . Sức sản xuất của vật nuôi C . Kiểu gen từng cá thể D. Cả 2 câu A và B . 6 . Ví dụ nào sau đây đúng với chọn phối cùng giống : A . Lợn Ba xuyên đực với lợn Landrat cái B . Gà trống Rốt với gà mái Ri C . Lợn Landrat đực với lợn Landrat cái D . Lợn Ỉ đực với lợn Móng cái cái 7 . Ví dụ nào sau đây đúng với chọn phối khác giống : A . Gà lơ go với gà lơ go B . Lợn Ỉ đực với lợn Ỉ cái C . Lợn Ỉ đực với lợn Móng cái cái D . Lợn Landrat đực với lợn Landrat cái 8 .Thức ăn nào sau đây có nguồn gốc từ thực vật : A . Bột cá B . Ngô, khoai ,mì C . Giun đất D . Tôm, cua, ốc 9 . Thức ăn nào sau đây có nguồn gốc từ động vật : A . Cám gạo B . Precmic vitamin C . Bột cá D . Bột sắn 10 . Thành phần các chất dinh dưỡng có trong chất khô của thức ăn : A . Gluxit , vitamin B . Chất khoáng ; lipit , gluxit C . Protein , gluxit, lipit , vitamin , chất khoáng D. Gluxit, lipit , protein 11 . Sau khi được tiêu hóa protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng : A. Glyxerin B. ion khoáng C. Vitamin D . Axit Amin 12 . Những chất nào sau đây có trong thức ăn được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu : A .Vitamin, nước B. Protein, gluxit, lipit C. Nước, muối khoáng D. Gluxit , lipit, nước 13 .Việc dự trữ thức ăn nhằm : A Hoàn thiện quy trình chế biến thức ăn B Giữ thức ăn lâu hư C Tăng nguồn dự trữ thức ăn cho vật nuôi D Cả 2 câu B và C 14 . Khi làm chuồng vật nuôi nên chọn một trong hai hướng chính : A . Hướng Nam hoặc hướng Đông - Nam B . Hướng Đông hoặc Đông - Nam C . Hướng Bắc hoặc hướng Đông – Nam D . Hướng Tây hoặc hướng Tây – Nam 15 . Muốn cho vật nuôi khỏe mạnh , cho năng suất cao , phải : A. Cho vật nuôi ăn,uống đầy đủ,tắm chải, vận động B. Vệ sinh thân thể vật nuôi tốt . C. Xây dựng chuồng trại đạt tiêu chuẩn . D. Cả 2 câu A và B . 16 . Bệnh nào sau đây đều là bệnh truyền nhiễm : A . Bệnh toi gà ; dịch tả lợn B . Bệnh trụi lông gà ; bệnh mạt gà C . Bệnh đậu gà ; bệnh ghẻ vẩy ở chân gà D . Bệnh sán dây ; bệnh mạt gà 17. Các yếu tố bên trong cơ thể gây bệnh cho vật nuôi: A. Miễn dịch B. Nuôi dưỡng , chăm sóc C. Miễn dịch , nuôi dưỡng , di truyền D. Di truyền . 18 . Vật nuôi sẽ được miễn dịch sau khi tiêm văcxin từ : A. Từ 1 - 2 tuần B. Từ 2 - 3 tuần C. Từ 4 - 5 tuần D. Từ 5 - 8 tuần 19. Vắc xin dịch tả lợn được điều chế từ : A. Ấu trùng B. Virut gây bệnh Niucat xơn C. Virut gây bệnh dịch tả lợn D. Vi khuẩn đóng dấu lợn 20. Vật nuôi sẽ được miễn dịch sau khi tiêm văcxin từ : A. Từ 1 - 2 tuần B. Từ 2 - 3 tuần C. Từ 4 - 5 tuần D. Từ 5 - 8 tuần 21. Nước nuôi thủy sản có những màu chủ yếu nào sau đây : A . Màu vàng lục B . Màu tro đục , xanh đồng C . Màu tro đục , màu đen D . Màu vàng lục , màu tro đục , màu đen 22. Độ pH thích hợp cho tôm , cá phát triển là : A. Từ 3 - 4 B. Từ 5 - 7 C. Từ 8 D. Từ 6 - 9 23 . Nước nuôi thủy sản có nhiều màu khác nhau là do trong nước : A. Có nhiều sinh vật phù du . B. Có khả năng hấp thụ , phản xạ ánh sáng , có nhiều sinh vật phù du và chất mùn C. Có các chất mùn hòa tan và nhiều sinh vật phù du D. Phản xạ ánh sáng . II . TỰ LUẬN : 1 . Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục ? Cho VD ? Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi ? 2. Nước ta đang dùng phương pháp chọn giống vật nuôi nào ? Trình bày các phương pháp đó. 3. Thế nào là nhân giống thuần chủng ? Nêu mục đích và biện pháp để nhân giống thuần chủng đạt hiệu quả ? 4. Thế nào là chọn phối ? Có những phương pháp chọn phối nào ? Nêu VD minh họa cho từng phương pháp ? 5. Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hóa và hấp thụ như thế nào ? 6 .Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi ? Nêu các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn của vật nuôi ? 7. Em hãy cho biết thế nào là vật nuôi bị bệnh ? Nguyên nhân nào gây ra bệnh ở vật nuôi ? Cho 1 ví dụ về yếu tố bên ngoài gây bệnh cho vật nuôi . 8. Em hãy cho biết vắc xin là gì ? Khi sử dụng vắc xin cần chú ý điều gì ? 9. Nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản là gì ? 10 . Trong nước nuôi thủy sản có những loại sinh vật nào ?

File đính kèm:

  • doccau_hoi_on_tap_thi_hoc_ki_2_mon_cong_nghe_lop_7.doc