1-MỤC TIÊU :
1.1/ Về kiến thức : Nắm được :
- Khái niệm về ăn uống hợp lí.
-Vai trò của chất dinh dưỡng trong bửa ăn thường ngày.
- Nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể.
1.2/ Về kỹ năng : Biết được các chất dinh dưỡng có lợi cho cơ thể.
1.3/ Về thái độ :
-Giáo dục HS : Biết cách bảo vệ cơ thể bằng cách ăm uống đủ chất dinh dưỡng.
2. NỘI DUNG HỌC TẬP :
Vai trò của các chất dinh dưỡng,, cách thay thế các chất dinh dưỡng.
3-CHUẨN BỊ :
3.1-GV : Caâu hoûi
3.2-HS : Bánh mì, các loại đậu, gạo, bắp.
5 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 14/06/2022 | Lượt xem: 380 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 6 - Tiết 37: Cơ sở ăn uống hợp lí - Trường THCS Tân Hà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần dạy: Tiết : 37
Ngày dạy :
CHƯƠNG III : NẤU ĂN TRONG GIA ĐÌNH
* MỤC TIÊU CHƯƠNG :
-Thông qua chương này giúp HS hiểu được
-Cơ sở của ăn uống hợp lý.
-Vệ sinh an toàn thực phẩm.
-Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn.
-Các phương pháp chế biến thực phẩm.
-Quy trình tổ chức bửa ăn.
CƠ SỞ ĂN UỐNG HỢP LÝ
1-MỤC TIÊU :
1.1/ Về kiến thức : Nắm được :
- Khái niệm về ăn uống hợp lí.
-Vai trò của chất dinh dưỡng trong bửa ăn thường ngày.
- Nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể.
1.2/ Về kỹ năng : Biết được các chất dinh dưỡng có lợi cho cơ thể.
1.3/ Về thái độ :
-Giáo dục HS : Biết cách bảo vệ cơ thể bằng cách ăm uống đủ chất dinh dưỡng.
2. NỘI DUNG HỌC TẬP :
Vai trò của các chất dinh dưỡng,, cách thay thế các chất dinh dưỡng.
3-CHUẨN BỊ :
3.1-GV : Caâu hoûi
3.2-HS : Bánh mì, các loại đậu, gạo, bắp.
4-TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP :
4.1/ Ổn định tổ chứcvà kiểm diện:
6a1:..
4.2/ Kiểm tra miệng :
Caâu hoûi
Ñaùp aùn
1) Neâu caùc daïng caém hoa cô baûn ? (8ñ)
2) Nêu tên các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể con người ?(2 đ)
1)Caém daïng thaúng ñöùng
Caém hoa daïng nghieâng
Caém hoa daïng toaû troøn
Caém hoa daïng töï do.
)Chất đạm, béo, đường bột, khoáng, sinh tố.
4.3/ Tiến trình bài học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
* Giáo viên giới thiệu bài :
+ Tại sao chúng ta phải ăn uống ?
+ Gọi HS quan sát hình 3-1 trang 67 SGK và rút ra nhận xét.
+HS quan sát, nhận xét.
+ Trong thiên nhiên, thức ăn là những hợp chất phức tạp bao gồn nhiều chất dinh dưỡng kết hợp lại.
+ Nêu tên các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể con người ?
+HS trả lời.
-Có 5 chất dinh dưỡng chính là :
Chất đạm, béo, đường bột, khoáng, sinh tố. Ngoài ra, còn có nước và chất xơ là thành phần chủ yếu trong bửa ăn, mặc dù không phải là chất dinh dưỡng, nhưng rất cần cho sự chuyển hoá và trao đổi chất của cơ thể. Muốn được khoẻ mạnh, cần ăn nhiều loại thức ăn mỗi ngày, để cơ thể hấp thu được đủ các loại chất dinh dưỡng.
* Hoạt động 1: Tìm hiểu về chất đạm :
( Mục tiêu : HS biết về nguồn cung cấp , chức năng chất dinh dưỡng . Nêu được nguồn cung cấp , chức năng chất dinh dưỡng.)( 10 phút )
* GV cho HS quan sát hình 3-2 trang 67 SGK
* Quan sát hình 3-3 trang 67 SGK rút ra nhận xét :
+HS quan sát nhận xét.
+ Con người từ lúc mới sinh đến khi lớn lên sẽ có sự thay đổi rỏ rệt về thể chất (kích thước, chiều cao, cân nặng ) và về trí tuệ. Do đó chất đạm được xem là chất dinh dưỡng quan trọng nhất để cấu thành cơ thể và giúp cho cơ thể phát triển tốt.
* Tóc bị rụng, tóc khác mọc lên, răng sũa ở trẻ em thay bằng răng trưởng thành. Bị đứt tay, bị thương sẽ được lành sau một thời gian.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu về chất đường bột :
( Mục tiêu : HS biết về nguồn cung cấp chất đường bột và chức năng chất dinh dưỡng của chất đường bột . Nêu được nguồn cung cấp chất đường bột và chức năng chất dinh dưỡng của chất đường bột)( 10 phút ).
* GV cho HS quan sát hình 3-4 trang 68 SGK và nêu lên nguồn cung cấp đường bột.
* Quan sát hình 3-5 trang 68 SGK
+HS quan sát nhận xét.
+ Nêu thiếu chất đường bột cơ thể ốm, yếu, đói, dễ bị mệt.
* Hoạt động 3: Tìm hiểu về chất béo :
( Mục tiêu :HS biết về nguồn cung cấp chất béo và chức năng chất dinh dưỡng của chất béo . Nêu được nguồn cung cấp chất béo và chức năng chất dinh dưỡng của chất béo )( 10 phút ).
* Quan sát hình 3-6 trang 69 SGK
+HS quan sát.
+ Hãy kể tên các loại thực phẩm và sản phẩm chế bíến cung cấp chất béo.
+HS trả lời.
+ Nếu thiếu chất béo cơ thể ốm yếu, lở ngoài da, sưng thận, dễ bị mệt đói.
+Biết được chức năng của chất dinh dưỡng. Về nhà HS có thể vận dụng để có chế độ ăn uống hợp lý, phù hợp với từng cá nhân trong gia đình.
*Loàng gheùp GDMT: Nguoàn nöôùc, thöïc phaåm trong thieân nhieân cung caáp chaát dinh döôõng cho con ngöôøi. Caàn baûo vveä nguoàn nöôùc vaø chaát dinh döôõng nuoâi soáng con ngöôøi.
-Ăn uống để sống và làm việc, đồng thời cũng có chất bổ dưỡng nuôi cơ thể khoẻ mạnh, phát triển tốt.
I-Vai trò của chất dinh dưỡng.
1/ Chất đạm ( protêin ) :
a-Nguồn cung cấp :
-Đạm động vật : Thịt, cá, trứng, sữa.
-Đạm thực vật : Đậu nành và các loại hạt đậu.
b-Chức năng chất dinh dưỡng :
-Chất đạm giúp cơ thể phát triển tốt, góp phần xây dựng và tu bổ các tế bào, tăng khả năng đề kháng đồng thời cung cấp năng lượng cho cơ thể.
2/ Chất đường bột ( Gluxit ) :
a-Nguồn cung cấp :
+ Tinh bột là thành phần chính, ngủ cốc các sản phẩm của ngủ cốc ( bột, bánh mì, các loại củ ).
+ Đường là thành phần chính : các loại trái cây tươi hoặc khô, mật ong, sữa, mía, kẹo.
b-Chức năng dinh dưỡng :
-Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể.
-Chuyển hoá thành các chất dinh dưỡng khác.
3/ Chất béo ( Lipit ) :
a-Nguồn cung cấp :
+ Chất béo động vật : Mỡ động vật, bơ, sữa.
+ Chất béo thực vật : Dầu ăn ( dầu phộng, mè, dừa . . .)
b-Chức năng dinh dưỡng :
-Cung cấp năng lượng tích trử dưới da ở dạng một lớp mỡ và giúp bảo vệ cơ thể.
-Chuyển hoá một số vitamin cần thiết cho cơ thể.
4.4/Tổng kết :
- Nêu chức năng của chất đường bột ?
- Kể tên các chất dinh dưỡng chính có trong các thức ăn sau:
-Sữa, gạo, đậu nành, thịt gà ?
-Sữa, đậu nành, thịt gà ( đạm )
-Gạo, đường bột, sữa.
-Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể.
-Chuyển hoá thành các chất dinh dưỡng khác.
4.5/ Hướng dẫn học tập :
Đối với bài học ở tiết học này :
-Về nhà học thuộc bài và trả lời câu hỏi Sgk
Đối với bài học ở tiết học tiếp theo :
-Chuẩn bị tiếp bài : cơ sở ăn uống hợp lý.
-Sinh tố, chất khoáng, chất xơ, nước có vai trò như thế nào ?
-Giá trị dinh dưỡng của các nhóm thức ăn như thế nào ?
5. PHỤ LỤC :
File đính kèm:
- giao_an_cong_nghe_lop_6_tiet_37_co_so_an_uong_hop_li_truong.doc