1-.MỤC TIÊU:
1-1. Kiến thức : Kiểm tra lại các kiến thức đã học về :
_ HS biết:
Cơ sở của ăn uống hợp lý
Vệ sinh an toàn thực phẩm
Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn
Các phương pháp chế biến thực phẩm .
_ HS hiểu: Hiểu được các biện pháp phịng trnh nhiễm trủng, nhiễm đốc thực phẩm vá cách bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn
1-2. Kỹ năng :
_ HS thực hiện được: Khái quát hóa , trừu tượng hóa , hệ thống lại kiến thức đã học.
_ HS thực hiện thành thạo: Việc đọc đề kiểm tra và trả lời đúng yêu cầu đề bài
1-3. Thái độ :
_ Thĩi quen: GVGDHS tính nghiêm túc làm bài kiểm tra 1 tiết , không quay cóp và không xem bài lẫn nhau .
_ Tính cách: GDHS tính cẩn thận chu đáo trong quá trình lm bi kiểm tra
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/06/2022 | Lượt xem: 450 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 6 - Tiết 51: Kiểm tra 45 phút - Lê Thị Kim Nga, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 27: Tiết: 51.
Ngày dạy: / / 2013
KIỂM TRA 1 TIẾT
1-.MỤC TIÊU:
1-1. Kiến thức : Kiểm tra lại các kiến thức đã học về :
_ HS biết:
Cơ sở của ăn uống hợp lý
Vệ sinh an toàn thực phẩm
Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn
Các phương pháp chế biến thực phẩm .
_ HS hiểu: Hiểu được các biện pháp phịng tránh nhiễm trủng, nhiễm đốc thực phẩm vá cách bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến mĩn ăn
1-2. Kỹ năng :
_ HS thực hiện được: Khái quát hóa , trừu tượng hóa , hệ thống lại kiến thức đã học.
_ HS thực hiện thành thạo: Việc đọc đề kiểm tra và trả lời đúng yêu cầu đề bài
1-3. Thái độ :
_ Thĩi quen: GVGDHS tính nghiêm túc làm bài kiểm tra 1 tiết , không quay cóp và không xem bài lẫn nhau .
_ Tính cách: GDHS tính cẩn thận chu đáo trong quá trình làm bài kiểm tra
2- MA TRẬN
Chuẩn
Mức độ
Nội dung
KTKN
Nhận biết
Thông hiểu
V/ dụng
Tổng
Cơ sở của ăn uống hợp lý
- Vai trò thức ăn đối với cơ thể .
- Chức năng của chất đạm , chất béo , chất đường bột
C1(1đ)
C2 (3đ)
2 câu (4đ)
Vệ sinh an toàn thực phẩm
- Giữ vệ sinh thực phẩm
- Nêu một số biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm thường dùng
C3 (1đ)
C5 (1đđ)
C4 (2đ)
3 câu (4đ)
Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn
- Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến
C 6 ( 2 đ)
1 câu (2đ)
Tổng số câu
3 câu (5đ)
2 câu (3đ)
1 câu (2đ)
6 câu (10đ)
%
50%
30%
20%
100%
3-. NỘI DUNG ĐỀ:
Câu 1: Thức ăn có vai trò gì đối với cơ thể chúng ta ? (1đ).
Câu 2 : Em hãy cho biết chức năng của chất đạm , chất béo , chất đường bột ? (3đ).
Câu 3: Thế nào là nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm? Tại sao phải giữ vệ sinh thực phẩm ? (1đ).
Câu 4 : Nêu một số biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm thường dùng ? (2đ).
Câu 5: An tồn thực phẩm là gì ? (1 đ)
Câu 6: Nêu những điểm cần lưu ý khi chế biến mĩn ăn? ( 2 đ).
4- HƯỚNG DẪN CÁCH CHẤM
Câu 1: Vai trò của thức ăn đối với cơ thể là: (1đ).
- Để cơ thể khỏe mạnh và phát triễn cân đối
- Cung cấp đủ chất, Có đủ sức khỏe để làm việc và chống đỡ với bệnh tật
Câu 2: Chức năng của chất đạm : giúp cơ thể phát triễn tốt , cần thiết cho việc tái tạo tế bào đã chết và tăng khả năng đề kháng và cung cấp năng lượng cho cơ thể .(1đ).
+ Chức năng của chất béo : cung cấp NL, Bảo vệ cơ thể , chuyển hóa 1 số vitamin cần thiết cho cơ thể (1đ).
+ Chức năng của chất đường bột : cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể : để làm việc , vui chơichuyển hóa thành chất dinh dưỡng khác (1đ).
Câu 3 : Thực phẩm nếu khơng được bảo quản tố, sai 1 thời gian sẽ bị nhiễm trùng và phân hủy.Cần giữ vệ sinh thực phẩm để cung cấp chất dinh dưỡng nuôi sống cơ thể , tạo sức khỏe cho con người (1đ).
Câu 4 : Một số biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm thường dùng: (2đ).
+ Rửa tay sạch trước khi ăn
+ Vệ sinh nhà bếp
+ rửa kĩ thực phẩm
+ Nấu chín thực phẩm
+ Đậy thức ăn cẩn thận
+ Bảo quản thực phẩm chu đáo
Câu 5: An tồn thực phẩm là giữ cho thực phẩm khỏi bị nhiễm trùng. Nhiễm độc và biến chất
Câu 6: Những điểm cần lưu ý khi chế biến mĩn ăn:
- Cho thực phầm vào luộc hay nấu khi nước đã sơi.
- Khi nấu tránh khuấy nhiều.
- Khơng nên hâm lại thức ăn nhiều lần.
- Khơng nên dùng gạo xát quá trắng và vo quá kỹ khi nấu cơm
- Khơng nên chắt bỏ nước cơm vì sẽ mất sinh tố B1
V. KẾT QUẢ
Lớp
Giỏi
Khá
TB
Tổng
Yếu
Kém
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
6A2
6A5
6A6
VI. Rút kinh nghiệm :
*** Nguyên nhân :
*** Biện pháp :
*** Hướng khắc phục :
File đính kèm:
- giao_an_cong_nghe_lop_6_tiet_51_kiem_tra_45_phut_le_thi_kim.doc