A. Mục Tiêu:
- Nêu tên và đặc điểm ngoại hình một số giống lợn nuôi ở địa phương và nước ta.
- Biết dùng thước đây để đo chiều dài thân và vòng ngực.
- Biết giữ gìn kỉ luật, vệ sinh trong giờ học thực hành.
B. Chuẩn Bị:
- Tranh ảnh một số giống lợn
Mẫu vật lợn để quan sát
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 21/06/2022 | Lượt xem: 331 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Bài 36: Thực hành nhận biết một số giống lợn (heo) qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều - Nguyễn Thiên Pha, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ 7
GVHH: TRẦN VĂN ĐƯỢC
GSTT Nguyễn Thiên Pha
NGÀY SOẠN: 27/2/ 2008
Bài 36: THỰC HÀNH
NHẬN BIẾT MỘT SỐ GIỐNG LỢN (HEO) QUA QUAN SÁT
NGOẠI HÌNH VÀ ĐO KÍCH THƯỚC CÁC CHIỀU
Mục Tiêu:
Nêu tên và đặc điểm ngoại hình một số giống lợn nuôi ở địa phương và nước ta.
Biết dùng thước đây để đo chiều dài thân và vòng ngực.
Biết giữ gìn kỉ luật, vệ sinh trong giờ học thực hành.
Chuẩn Bị:
Tranh ảnh một số giống lợn
Mẫu vật lợn để quan sát
Hoạt Động Lên Lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
HĐ1: Giới thiệu + Chuẩn bị (10’)
* GV chia nhóm: giáo viên chia lớp thành 4 nhóm tương ứng với 4 tổ
HĐ2: tìm hiểu cách thực hiện bài thực hành
* giáo viên hướng dẫn nội dung thực hành:
- quan sát hình dạng
- quan sát màu sắc lông, da.
Đo kích thước các chiều để tính khối lượng của lợn.
- đo chiều dài thân.
- Đo vòng ngực
- GV: hướng đẫn kĩ thuật đo và quan sát.
Quan sát ảnh chụp, xác định các đặc điểm
Hình dáng: to, cao, dài hay nhỏ, thấp hay ngắn ?.
Đặc điểm:
Mũi dài hay ngắn, cong hay thẳng.
Lưng thẳng hay võng, chân to, cao hay thấp, nhỏ ?.
Lông ngắn hay mềm, dài hay thưa, đen hay trắng, toàn thân da lông đen hay trắng hay khoang?
Đo kích thước: dài thân. Quan sát hình vẽ mẫu, trên thân, cách đặt thước để đo dài thân như thế nào, vòng ngực được đo ở chỗ nào?
HĐ3: học sinh tự thực hành theo nhóm
Cho từng nhóm trưởng lên đo và về tổ thảo luận nhóm.
Các nhóm tự tổng hợp và đưa vào kết quả bẳng sau:
Bảng 31: bài tập xác định đặc điểm một số giống vật nuôi.
Giống vật nuôi
Đặc điểm ngoại hình
Gv phát phiếu cho hs làm bài tập thêm
Tính khối lượng một số giống heo bằng cách cho sẵn kích thước
tt
Dài thân (m)
Vòng ngực(m)
Khối lượng(kg)
1
67
64
2
72
70
3
77
75
* HDVN (2’)
Xác định lợn mà nhà em thuộc giống lợn nào. Cỡ bao nhiêu kg.
- Xem trước bài 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI.
- Tìm một số tranh ảnh heo và một số giống lợn ở địa phương
2 hs trả bài cũ (đứng tại chỗ)
-đọc bài + lắng nghe
-chia nhóm + để mẫu báo cáo Th cho Gv kiểm tra
-nhóm trưởng nhận dụng cụ
-quan sát + trả lời câu hỏi + ghi báo cáo
- quan sát
-ghi báo cáo
quan sát + mô tả
ghi báo cáo
-lắng nghe
-đánh giá bài làm của mình
-thu báo cáo
-thu gọn dụng cụ
-lắng nghe
Bài 36: THỰC HÀNH
NHẬN BIẾT MỘT SỐ GIỐNG LỢN (HEO) QUA QUAN SÁT
NGOẠI HÌNH VÀ ĐO KÍCH THƯỚC CÁC CHIỀU
I. Chuẩn bị
( Dụng cụ như SGK/97)
II. Nội dung và trình tự thực hành
Bước 1: quan sát đặc điểm ngoại hình
- hình dạng chung:
+hình dáng.
+đặc điểm: mõm, đầu, lưng, chân
- màu sắc lông da: chú ý các đặc điểm.
+giống lợn đại bạch.
+ Giống lợn lanđơrat.
+Giống lợn ỉ.
+giống lợn móng cái.
Bước 2: đo một số chiều đo.
+ dài thân: đặt thước đây từ điểm giữa đường nối hai gốc tai, đi theo cột sống lưng đến khấu đuôi ( đọan AB)
+ Đo vòng ngực: Dùng thước đây đo chu vi lồng ngực sau bả vai; chu vi C là vòng ngực của lợn
Công thức p= [vong nguc (cm)}2 * dai than (cm)/14.400
III. Nhận xét và đánh giá
( HS tự nhận xét đánh giá bài làm của mình)
Ghi chú sau bài dạy:
Kí duyệt GVHD
File đính kèm:
- giao_an_cong_nghe_lop_7_bai_36_thuc_hanh_nhan_biet_mot_so_gi.doc