Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Chương trình cả năm - Phạm Thị Minh Thông

I .Mục tiêu

1. Kiến thức

 - Biết được khái niệm, thành phần và một số tính chất của đất trồng.

- Hiểu được ý ýnghĩa, tác dụng của các biện pháp sử dụng, cải tạo, bảo vệ đất trồng.

 2. Kỹ năng:

Xác định được thành phần cơ giới và độ PH của đất bằng phương pháp đơn giản.

 3.Thái độ .

- Có ý thức bảo vệ tài nguyên môi trường đất.

II .Chuẩn bị

1.GV

- 1 khay đất trong đó có một nửa là đất , một nửa là đá.

- Hình vẽ về tỉ lệ các TP của đất.

- Phương pháp : quan sát , vấn đáp .

2. HS . Đọc trước bài 2 trả lời các câu hỏi trong bài .

 

doc158 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 20/06/2022 | Lượt xem: 350 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Chương trình cả năm - Phạm Thị Minh Thông, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phõn phối chương trỡnh cụng nghệ nụng nghiệp 7 ( 2010 – 2011) Cả năm : 35 tuần x 1,5 tiết / tuần = 52 tiết Học kỳ I : 18 tuần x 1 tiết / tuần = 18 tiết. Học kỳ II: 17 tuần x 2 tiết / tuần = 34 tiết . TT Tờn bài – Nội dung Loại tiết tiết thứ Phần trồng trọt Chương I Đại cương về kỹ thuật trồng trọt 1 Vai trũ nhiệm vụ của trồng trọt. Vai trũ nhiệm vụ của trồng trọt Cỏc biện phỏp cần sử dụng. LT 1 2 Khỏi niện về đất trồng. KN về đất trồng. TPcủa đất trồng. LT 2 3 Một số tớnh chất chớnh của đất trồng. TPCG của đất là gỡ. Thế nào là độ chua , độ kiềm của đất Khả nănggiữ nước và chất dinh dưỡng của đất. LT 3 6 Biện phỏp sử dụng cải tạo và bảo vệ đất trồng. Vỡ sao phải sử dụng đất hợp lý. Biện phỏp cải tạo và bảo vệ đất. LT 4 7 Tỏc dụng của phõn bún trong trồng trọt . Phõn bún là gỡ. Tỏc dụng của phõn bún. LT 5 8 Nhận biết một số phõn húa học thụng thường. Vật liệu và dụng cụ cần thiết. Quy trỡnh TH. TH. TH 6 9 Cỏc sử dụng và bảo vệ cỏc loại phõn . Cỏch bún phõn. Cỏch bảo quản và bảo quản. LT 7 10 Vai trũ của giống và PP chọn tạo giống cõy trồng. VT của giống cõy trồng. Tiờu chớ của giống cõy trồng tốt PP chọn tạo giống cõy trồng. LT 8 11 S X và bảo quản giống cõy trồng. SX giống cõy trồng. Bảo quản hạt giống và cõy trồng. LT 9 12 13 Sõu, bệnh hại cõy trồng – Phũng trừ sõu bệnh. Tỏc hại của sõu ,bệnh . KN về cụn trựng. Nguyờn tắc và cỏc biện phỏp , phũng trừ. LT 10 14 Nhậ biết một số thuốc , và nhón hiệu thuốc trừ sõu, bệnh vật liệu . Quy trỡnh. Nhận biết một số dạng thuốc. TH 11 Kiểm tra : Chương 1 KT 12 Chương II; Quy trỡnh SX và bảo vệ mụi trường trong trồng trọt . 15 Làm đất và bún phõn lút . MĐ và cỏc cụng việc làm đất. Bún lút. LT 13 16 Gieo trồng cõy nụng nghiệp. Thời vị GT. PP gieo trồng. LT 14 19 20 Cỏc biện phỏp chăm súc cõy trồng. Thu hoạch , bảo quản chế biến nụng sản. Tỉa dặm cõy , làm cỏ, vun xới. Tưới tiờu nước – Bún thỳc phõn. Thu hoạch – Bảo quản- Chế biến. LT 15 21 Luõn canh, xen canh, tăng vụ . - Luõn canh, xen canh, tăng vụ . - Tỏc dụng của luõn canh, xen canh, tăng vụ . LT 16 17 18 Xử lý hạt giống bằng nước ấm . Vật liệu – quy trỡnh- thực hành. Xỏc định tỷ lệ nẩy mầmtheo mẫu c/b sẵn ở nhà. TH 17 ụn tập : Chương II. ễT 18 Thi học kỳ : Chương I – II . KT 19 Học kỳ II : Phần lõm nghiệp . 22 Vai trũ của rừng và nhiệm vụ của trồng rừng. VTcủa rừng và trồng rừng. NV trồng rừng ở nước ta. LT 20 23 Làm đất , gieo ươm cõy rừng. Lập vườn gieo ươm cõy rừng . - Làm đất , gieo ươm cõy rừng. LT 21 24 Gieo hạt và chăm súc vườn gieo ươm cõy rừng. Kớch thớch hạt giống cõy rừng nẩy mầm Gieo hạt . - chăm súc vườn gieo ươm cõy rừng. LT 22 25 Gieo hạt và cấy cõy vào bầu đất .Trồng cõy rừng.Chăm súc rừng sau khi trồng. Vật liệu , quy trỡnh – thực hành. TH 23 26 27 Trồng cõy rừng.Chăm súc rừng sau khi trồng. Làm đất trồng rừng bằng cõy con. - Những cụng việc chăm súc rừng sau trồng. LT 24 Chương II: Khai thỏc bảo vệ rừng. 28 Khai thỏc rừng. Cỏc loại khai thỏc rừng. Điều kiện ỏp dụng khai thỏc rừng ..... Phục hồi rừng sau khai thỏc. LT 25 29 Bảo vệ và khoanh nuụi rừng . í nghĩa bảo vệ rừng Khoanh nuụi phục hồi rừng. LT 26 Phần lõm nghiệp Chương I : Đại cương về kỹ thuật chăn nuụi . 30 Vai trũ nhiệm vụ phỏt triển chăn nuụi. Vai trũ Nhiệm vụ của nghành chăn nuụi. ... LT 27 31 Giống vật nuụi . KN về giống vật nuụi. VT của giống vật nuụi. LT 28 32 Sự sinh trưởng và phỏt triển của vật nuụi. KN về ST và PDở vật nuụi Cỏc y/tố a/ hưởng đến sự sinh trưởng và PD ở vật nuụi. LT 29 33 Một số PP chọn lọc và quản ký giống vật nuụi. KN về chọn giống vật nuụi. Một số PP chọn giống.... Quản lý giống vật nuụi. LT 30 34 Nhõn giống vật nuụi . Chọn phối . Nhõn giống thuần chủng . LT 31 35 Nhận biết một số giống gà ..... Vật liệu và dụng cụ cần thiết Quy trỡnh thực hành. TH 32 36 Nhận biết và chọn 1 số giống lợn ... vật liệu và dụng cụ cần thiết quy trình thực hành. TH 33 37 38 Thức ăn vật nuôi – Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi. Thức ăn được tiêu hóa hấp thụ như...... Vai trò của chất dinh dưỡng trong TAVN. LT 34 39 Chế bến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi. Mục đích. Các PP chế biến và dự trữ thức ăn LT 35 40 Sản xuất thức ăn vật nuôi. Phân loại thức ăn . Một số PPSX thức ăn . LT 36 41 42 Chế biến thức ăn họ đậu bằng nhiệt – Chế biến thức ăn giầu Glu xit bằng men. - Vật liệu- dụng cụ – quy trình. TH 37 Kiểm tra chương I KT 38 Chương II : Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường chăn nuôi. 44 Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi. Chuồng nuôi. Vệ sinh – phòng bệnh . LT 39 45 Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi. Chăn nuôi vật nuôi non. - Chăn nuôi vật nuôi đực giống - Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản. LT 40 46 47 Phòng trị bệnh thông thường cho vật nuôi – Vắc xin phòng bệnh. Bệnh, nguyên nhân và phòng trị bệnh. Tác dụng của vắc xin Một số điều cần chư ý khi sử dụng Vắc xin. LT 41 48 Nhận biết và sử dụng một số vắc xin phòng bệnh cho gia cầm. Chuẩn bị – quy trình – thực hành TH 42 Phần IV: Thủy sản Chương I : Đại cương về kỹ thuật nuôi thủy sản 49 Vai trò nhiệm vụ của nuôi thủy sản. Vai trò Nhiệm vụ chính LT 43 50 Môi trường nuôi thủy sản - Đặc điểm xủa nườc nuôi thủy sản - Tính chất của nước nuôi thủy sản. LT 44 51 Xác định nhiệt độ , độ trong , độ PH của nước . - Quy trình.- Thực hành. TH 45 52 Thức ăn của động vật thủy sản . Những loại thức ăn của tôm cá. Quan hệ về thức ăn. LT 46 53 Quan sát để nhận biết các loại thức ăn của động vật thủy sản. - Vật liệu – dụng cụ – quy trình – thực hành TH 47 Chương II : Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường nuôi thủy sản 54 Chăm sóc quản lý và phòng trị bệnh cho động vật thủy sản ( Tôm cá ) Chăm sóc tôm cá -quản lý Một số phương pháp phòng trị bệnh cho tôm cá. LT 48 55 Thu hoạch bảo quản chế biến sản phẩm , thủy sản Thu hoạch Bảo quản. Chế biến. LT 49 56 Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản Một số biện pháp bảo vệ NLTS. Bảo vệ nguồn lợi thủy sản. LT 50 Ôn tập ÔT 51 Kiểm tra KT 52 Chế độ cột điểm tối thiểu môn Công nghệ Năm học : 2010 - 2011 Học kỳ Miệng 15’ 45’ Thi học kỳ Ts số cột điểm ( chưa tính hệ số) LT TH LT TH LT TH I 1 1 2 1 1 6 II 1 1 1 1 1 5 Ngày soạn ............................ Ngày dạy Tiết Lớp Tiến độ Ghi chú 7A 7B 7C Phần I : Trồng trọt Chương I : Đại cương về kỹ thuật trồng trọt Tiết 1 - Bài 1 VAI TRò Và NHIệM Vụ CủA TRồNG TRọT I .Mục tiêu Qua bài học h/s nắm được 1. Kiến thức -Hiểu được vai trò của trồng trọt trong nền kinh tế nước ta hiện nay. - Nêu các nhiệm vụ mà trồng trọt phải thực hiện trong giai đoạn hiên nay và những năm tới . - Chỉ ra được các biện pháp thực hiện để hoàn thành tốt nhiệm vụ trồng trọt 2. Kỹ năng: - Qua các hoạt động học tập mà rèn luyện được năng lực khái quát hoá. 3. Thái độ . - Qua nội dung về biện pháp thực hiện nhiệm vụ trồng trọt , thấy được trách nhiệm của mình trong việc áp dụng các biện pháp kỹ thuật nđể tăng sản lượng và chất lượng sản phẩm trồng trọt II .Chuẩn bị 1. GV: - Nghiên cứu SGK - Đọc thêm về các tư liệu nhiệm vụ của nông nghiệp trong giai đoạn mới - Tranh ảnh có liên quan đến nội dung bài học - giáo án điện tử ( có thể ) 2. HS . - SGK, vở ghi. III. Tổ chức dạy và học Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cần đạt Hoạt động I : Kiểm tra bài cũ Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh Hoạt động II : Bài mới Giới thiệu bài học Nước ta là nước nông nghiệp với 76% dân số sống ở nông thôn , 70% lao động làm việc trong nông nghiệp và kinh tế nông thôn. Vì vậy trồng trọt có vai trò đặc biệt quan trọng trong nền kinh tế quốc dân. Vai trò của trồng trọt trong nền kinh tế là gì? bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu HĐ2.1 Tìm hiểu vai trò của trồng trọt trong trọt trong nền kinh tế. *Cách tiến hành: GV: Chiếu h1.1( sgk) cho hs quan sát. HS: quan sát GV: Trồng trọt có vai trò gì trong nền kinh tế? HS: thảo luận và trả lời ( Cung cấp lương thực , thực phẩm , thức ăn cho vật nuôi, nguyên liệu cho công nghiệp, nông sản cho xuất khẩu. ) ? Thế nào là cây LT, TP, CN ? HS khác nhận xét GV: chốt lại kiến thức. GV: Kể tên một số loại cây lương thực ở địa phương? Cây LT: lúa, ngô, khoai, sắn. Cây TP: các loại rau quả.... Cây CN: mía , bông đay, cà phê, chè... HĐ2.2Tìm hiểu nhiệm vụ của trồng trọt hiện nay * Cách tiến hành: GV: Sản xuất nhiều lúa ngô khoai sắn là nhiệm vụ của lĩnh vực sản xuất nào ? h/s thảo luận . GV: Trồng cây rau đậu ,vừng lạc là nhiệm vụ của lĩnh vực sản xuất nào ? h/s thảo luận và trả lời ( sx nhiều lúa , ngô khoai sắn đủ để ăn và dự trữ . Trồng rau đậu mè ........làm thức ăn Trồng mía .....cung cấp nguyên liệu cho nhà máy đường Trồng cây đặc sản : chè GV cho h/s nghiên cứu nội dung trong sgk tìm hiểu nhiệm vụ của nghành trồng trọt của nước ta hiên nay? ( Gồm các nhiệm vụ 1,2,4,6. ) GV: kết luận . HĐ 2.3 Tìm hiểu các biện pháp để thực hiện nhiệm vụ của trồng trọt. * Cách tiến hành GV: chiếu bảng phụ trong sgk, phát phiếu học tập cho từng học sinh HS: điền thông tin vào phiếu GV: soi kết quả của 2 hs để đối chiếu cho hs dưới lớp nhận xét HS: nhận xét kq GV: đưa ra đáp án đúng và nhận xét đánh giá hcọc sinh . I.Vai trò của trồng trọt * Cung cấp - lương thực , thực phẩm , - thức ăn cho vật nuôi, - nguyên liệu cho công nghiệp, - nông sản cho xuất khẩu. II. Nhiệm vụ của trồng trọt - gồm các nhiệm vụ : 1,2,4,6 III. Để thực hiện nhiệm vụ của trồng trọt cần sử dụng những biện pháp gì? khai hoang lấn biển tăng vụ trên đơn vị diện tích đất trồng áp dụng đúng biện pháp kỹ thuật trồng trọt. Hoạt động III : Củng cố ( 4 – 6’) -Gv: Cho hs đọc ghi nhớ trong sgk trong sgk - Hs: trả lời các câu hỏi cuối bài . IV. Hướng dẫn về nhà và chuẩn bị bài sau : -Học bài, làm bài tập trong vở bài tập -Tìm hiểu trước bài 3” Mốt số tính chất chính của đất trồng” ******************************************************************** Ngày soạn: 21/8/2011 Ngày dạy Tiết Lớp Tiến độ Ghi chú 22/8/2011 2 7A Đúng PPCT 3 7C 5 7B Bài 2 KháI niệm về đất trồng ( tiết 2 ) I .Mục tiêu 1. Kiến thức - Biết được khái niệm, thành phần và một số tính chất của đất trồng. - Hiểu được ý ‎nghĩa, tác dụng của các biện pháp sử dụng, cải tạo, bảo vệ đất trồng. 2. Kỹ năng: Xác định được thành phần cơ giới và độ PH của đất bằng phương pháp đơn giản. 3.Thái độ . - Có ý thức bảo vệ tài nguyên môi trường đất. II .Chuẩn bị 1.GV - 1 khay đất trong đó có một nửa là đất , một nửa là đá. - Hình vẽ về tỉ lệ các TP của đất. - Phương pháp : quan sát , vấn đáp . 2. HS . Đọc trước bài 2 trả lời các câu hỏi trong bài . III.Tổ chức dạy và học Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt Hoạt đông I :Kiểm tra bài cũ. 1 Nêu vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt ở nước ta hiện nay ? 2. Để thực hiện được vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt ta cần có biện pháp gì ? Hoạt đông II : Bài mới Giới thiệu bài học Muốn phát triển trồng trọt , điều quan trọng là phải có đất .Vậy thế nào gọi là đất ? Vì sao đất lại tạo điều kiện để cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt ? đó là nội dung của bài hôm nay Hoạt đông II .1:Tìm hiểu khái niệm về đất trồng GV: yêu cầu học sinh nghiên cứu phần 1 trong sgk ? đất trồng là gì Hs: trả lời. ( Là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất trên đó thực vật có khả năng sinh sống vá sản xuất ra sản phẩm. ) GV: lớp than đá tơi xốp có phả là lớp đất trồng không? Tại sao? HS: Không vì tv không sinh sống trên đó được. Gv: Giới thiệu sự hình thành của đất trồng GV: kết luận . Hoạt đông II.2 Tìm hiểu vai trò của đất trồng. GV: chiếu h2/ sgk lên màn hình cho hs quan sát. ? Sự giống và khác nhau khi trồng cây trên môi trường nước và trồng cây trên môi trường đất HS: trả lời GV: Đất có tầm quan trọng ntn đối với cay trồng? Hs: Trả lời Hoạt đông II.3 nghiên cứu thành phần của đất trồng Gv: chiếu sơ đồ 1 trong sgk Hs: quan sát sơ đồ Gv: cho biết thành phần của đất trồng? Vai trò của từng thành phần? Nghiên cứu sgk làm bài tập sau: Điền tiếp vào chỗ chấm của các câu sau. 1. Phần khí trong đất gồm các chất ................................................................................... ................................................................................... 2. Phần hữu cơ trong đất gồm ................................ ................................................................................... 3.Phần vô cơ trong đất gồm..................................... ................................................................................... 4. Nước trong đất có tác dụng.................................. .................................................................................. 1. ni tơ,ôxy, cacsbon níc, mê tan. 2. sinh vật sống, xác SV, chất khoáng phân huỷ từ chất hữu cơ , các chất h/cơ đơn giản, muối . 3. chứa nhiều chất khoáng là chất dinh dưỡng cho cây như: ni tơ, phốt pho, kali, can xi, kẽm. 4. hoà tan chất dinh dưỡng , cung cấp nước cho cây. 1. Khái niệm về đất trồng Là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất trên đó thực vật có khả năng sinh sống vá sản xuất ra sản phẩm. 2.Vai trò của đất trồng - Cung cấp nước, chất dinh dưỡng, oxi cho cây và giữ cho cây đuứng vững 3. Thành phần của đất trồng *Thành phần của đất trồng gồm - phần khí - Phần rắn: + Chất hữu cơ. + Chất vô cơ. - Phần lỏng Hoạt đông III: Củng cố . Gv: Cho hs đọc ghi nhớ trong sgk - Hs: trả lời câu hỏi cuối bài IV . Hướng dẫn về nhà và chuẩn bị bài tiếp theo -Học bài, làm bài tập trong vở bài tập -Tìm hiểu trước bài 3” Mốt số tính chất chính của đất trồng” ******************************************************************** Ngày soạn : 25.08.2011 Ngày dạy Tiết Lớp Tiến độ Ghi chú 29/8/2011 7C Đúng PPCT 7B 7A Tiết 3: Bài 3: MộT Số TíNH CHấT CủA ĐấT TRồNG I . MụC tiêu Qua tiết học này h/s nắm được . 1. Kiến thức : - Biết được thành phần và một số tính chất của đất trồng. - Hiểu được thành phần cơ giới của đất là gì.Thế nào là đất chua, đất kiềm,trung tính.Vì sao đất giữ được nước và chất dinh dưỡng.Thế nào là độ phì nhiêu của đất. 2. Kỹ năng: - Phân biệt được các loại đất 3. Thái độ - Có ý thức bảo vệ,duy trì và nâng cao độ phì nhiêu của đất. II. Chuẩn bị 1. GV: - Một số loại đất được nghiền nhỏ - Cốc nhựa , cốc thủy tinh ...... 2. Hs : SGK, vở ghi III. Tổ chức dạy học . Hoạt động của GV & HS Nội dung cần đạt Hoạt động I - Kiểm tra bài cũ: Câu 1: Đất trồng có tầm quan trọng như thế nào đối với đời sống cây trồng? Câu 2: Đất trồng gồm những thành phần nào? Vai trò của từng thành phần đó đối với cây Hoạt động II : Bài mới Giới thiệu bài học Đa số cây trồng nông nghiệp sống và phát triển trên đất . Thành phần và tính chất của đất ảnh hưởng đến năng suất và chất lượng nông sản.Muốn sử dụng đất hợp lý cần phải biết được các đặc điểm và tính chất của đất . Hoạt động II .1 Tìm hiểu thành phần cơ giơí của đất Gv: Yêu cầu học sinh nghiên cứu phần I/sgk Hs: Nghiên cứu Gv: Thành phần cơ giới của đất là gì? Hs: Trả lời Gv: ý nghĩa thực tế của việc xác định thành phần cơ giới của đất để làm gì? ? Căn cứ vào đâu phân ra các loại đất ? ( căn cứ vào tỷ lệ các loại hạt có trong đất ) +Đất sét : 25% cát 30% limon 45% sét. + Đất cát: 80% cát 10% li mon 55 sét . + Đất thịt: 45% cát 40% li mon 15% sét. Hoạt động II .2 Phân biệt được thế nào là độ chua, độ kiềm của đất Gv: Yêu cầu học sinh đọc nội dung sgk Hs: Đọc GV:người ta thường dụng tri số độ pH để đo độ chua độ kiềm của đất người ta lấy dung dịch đất để đo độ pH từ đó xác định độ chua của đất. GVlàm thí nghiệm cho h/s quan sát ( thử bằng giấy quỳ tím ) ? Độ pH của đất dùng để đo cái gì ? Trị số pH dao đông như thế nào ? ? Với các giá trị nào của đất gọi là đất chua, đất kiềm, đất trung tính ? Hs: Trả lời - Đất chua: pH< 6, - Đất kiềm: pH> 7,5 - Đất trung tính: pH= 6,5- 7,5 Gv: Việc xác định đất chua, đất kiềm, đất trung tính nhằm mục đích gì? Hs: Sử dụng và cải tạo đất Hoạt động II .3 Tìm hiểu khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng. Gv: Vì sao đất lại giữ được nước và chất dinh dưỡng Hs: Đất có nhiều hạt kích thước nhỏ và mùn thì khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng tốt. Gv: Chiếu bài tập vận dụng trong sgk Hs :Trình bày và nhận xét. Gv: Hạt có kích thước càng nhỏ thì khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng càng tốt. I.Thành phần cơ giới của đất là gì? - Tỷ lệ phần trăm của các hạt cát, limon, sét trong đất gọi là thành phần cơ giới của đất. - Tùy tỷ lệ từng loại hạt trong đất mà ta chia đất thành đất sét, đất cát, đất thịt. +Đất sét : 25% cát 30% limon 45% sét. + Đất cát: 80% cát 10% li mon 55 sét . + Đất thịt: 45% cát 40% li mon 15% sét. II. Thế nào là độ chua, độ kiềm của đất. - Độ chua, kiềm của đất được đo bằng độ pH - Đất chua: pH < 6,5 - Đất kiềm: pH > 7,5 - Đất trung tính: pH= 6,5- 7,5 III. Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của đất Đất sét: Tốt Đất thịt: TB Đất cát: Kém 4. Củng cố - Gv: Gọi hs đọc ghi nhớ trong sgk - Gv: yêu cầu hs trả lời câu hỏi cuối bài IV.Hướng dẫn về nhà và chuẩn bị bài sau * Về nhà. - Làm bài tập trong vở bài tập - Đọc trước bài 6” Biện pháp cải tạo và sử dụng đất” Ngày soạn ................................ Ngày dạy Tiết Lớp Tiến độ Ghi chú 6/10/9/2010 3 7C 6/10/9/2010 4 7B 6/10/9/2010 5 7A Tiết 4: Bài 6: BIệN PHáP Sử DụNG CảI TạO Và BảO Vệ ĐấT A. Mục tiêu Qua tiết học này học sinh nắm được . 1. Kiến thức : - Hiểu được ý ‎nghĩa, tác dụng của các biện pháp sử dụng, cải tạo, bảo vệ đất trồng. 2. Kỹ năng : - Biết cách bảo vệ đất 3. Thái độ : -Có ý thức chăm sóc, bảo vệ tài nguyên môi trường đất. B. Chuẩn bị 1. Thầy - Phóng to hình 3,4,5 sgk -Băng hình có liên quan đến vấn đề sử dụng, bảo vệ và cải tạo đất. 2. Trò . - nghiên cứu trước bài 6. C,Tổ chức dạy học. Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cần đạt Hoạt động I: Kiểm tra bài cũ Câu 1: Thế nào là thành phần cơ giới của đất? Câu 2: Phân biệt đất chua, đất kiềm đất trung tính? Câu 3: Vì sao đất giữ được nước và chất dinh dưỡng? Hoạt động II: Bài mới Giới thiệu bài học Đất là tài nguyên quý của quốc gia, là cơ sơ của sản xuất nông, lâm nghiệp.Vì vậy chúng ta phải biết cách sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất. Bài học này giúp các em hiểu:sử dụng đất như thế nào là hợp lí; Có những biện pháp nào để cải tạo, bảo vệ đất? HĐ 2.1: Tìm hiểu vì sao phải sử dụng đất một cách hợp lý? ? Đất phải như thế nào mới có thể cho cây trồng có năng suất cao ? ( đủ chất dinh dưỡng, nước , không khí, không có chất độc ....) ? Những loại đất nào sâu đây đã giảm và sẽ giảm độ phi nhiêu nếu không sử dụng tốt : đất bạc màu, đất cát ven biển, đất phèn, đất đồi trọc , đất phù sa sông hồng vàĐBSCL ? ? Vì sao những loại đất đó đã giảm độ phì nhiêu ? Sẽ giảm độ phì nhiêu ? ( - đất phèn có chất độc gây độc cho cây - đất bạc màu , cát ven biển, thiếu chất dinh dưỡng , nước. - đất đồi dốc sẽ bj mất chất dinh dưỡng do xói mòn hàng năm . - đất phù sa có thể lại nghèo kiệt nếu sử dụng chế độ canh tác không tốt ) ? Vậy vì sao cần sử dụng đất hợp lý ? ( Phải sử dụng đất hợp lý để duy trì độ phì nhiêu, luôn cho năng suất cây trồng cao ? Vì sao cần bảo vệ và cải tạo đất ? (- Cải tạo đất : Một số đất thiếu dinh dưỡng, tích tụ chất có hại cho cây trồng - Bảo vệ đất : đất tốt có thể biến đổi thành , nếu chế độ canh tác không tốt .) GV; có thể tóm tắt bằng sơ đồ sau. - Đất kém phì nhiêu--> cải tạo ---> đất phì nhiêu +bảo vệ đất --->giữ đất phì nhiêu . + sử dụng đất hợp lý ---> giữ đất phì nhiêu , năng suất cây trồng cao. ( - vì sao cần phải cải tạo đất - để biến đổi đất kém phì nhiêu thành đất phì nhiêu. vì sao cần bảo vệ đất - để duy trì độ phi nhiêu của đất . vì sao phải sử dụng đất hợp lý – cho năng suất cây trồng và duy trì được độ phì nhiêu .) GVKL: cải HĐ2.2 : Tìm hiểu biện pháp sử dụng cải tạo và bảo vệ đất ? Mục đích chính của việc cải tạo , bảo ,vệ và sử dụng đất hợp lý ? ( - Tăng độ phì nhiêu của đất. Tăng năng suất cây trồng.) ? Hãy quan sát hình vẽ , nghiên cứu sgk, và bằng hiểu biết của mình, hãy nêu các biện pháp cải tạo, bảo , vệ và sử dụng đất hợp lý vào bảng sau . 1.Vì sao phải sử dụng đất hợp lí? - Phải sử dụng đất hợp lý để duy trì độ phì nhiêu, luôn cho năng suất cây trồng cao - 2. Biện pháp cải tạo và bảo vệ đất. - Cày sâu, bừa kỹ, kết hợp vơí bón phân hữu cơ - làm ruộng bậc thang - trồng xen canh tăng vụ. */ Ghi nhớ(sgk) Loại đất Các biện pháp Cải tạo Bảo vệ Sử dụng hợp lý Bạc mầu Bón nhiều phân hữu cơ, cày sâu dần Xây dựng hệ thống thủy lợi để đảm bảo độ ẩm cho đất, tạo cho lớp đất luôn có thực vật phủ Chọn cây phù hợp , chú ý cây họ đậu , kết hợp cải tạo và sử dụng Phèn Đào mương để rút phèn Ngăn chặn yếu tố gây phèn Chọn cây thích hợp đất phèn. Đồi trọc Tạo lớp thảm xanh bằng cây họ đậu và cây nông nghiệp Tạo đai cây xanh , bảo vệ lớp đất mặt bị rửa trôi Trồng cây nôn lâm kết hợp , chon cây phù hợp Cát ven biển Trồng cây chắn cát bay, cố định cát Đồng bằng châu thổ D. Củng cố và hướng dẫn về nhà * Củng cố : Gv: Gọi hs đọc ghi nhớ trong sgk Gv: yêu cầu hs trả lời câu hỏi cuối bài * Về nhà: - Làm bài tập trong vở bài tập - Đọc trước bài 7” Tác dụng của phân bón trong trồng trọt” ******************************************************************** Ngày soạn................................ Ngày dạy Tiết Lớp Tiến độ Ghi chú 7C 7B 7A Tiết 5 Bài 7: TáC DụNG CủA PHâN BóN TRONG TRồNG TRọT. A.Mục tiêu Qua tiết học này h/s phải nắm được 1. Kiến thức -Biết được các loại phân bón thường dùng và tác dụng của phân bón đối với đất,cây trồng. 2. Kỹ năng. - Biết cách sử dụng các loại phân bón . 3.Thái độ . -Có ý thức tận dụng các sản phẩm phụ(thân, cành, lá), cây hoang dại để làm phân bón. - Trong quá trình sử dụng phân bón có ý thức bảo vệ môi trường . B Chuẩn bị 1. Thầy - Tranh vẽ có liên quan đến bài học. 2. Trò - Tìm hiểu một số loại phân bón ở địa phương . C,Tổ chức dạy học. Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt Hoạt động I: Kiểm tra bài cũ : ( Kiểm tra 15’) Đề bài I.Trắc nghiệm : 3 điểm . Điền dấu X vào cột tương ứng về khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng của từng loại đất. Đất Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng Tốt Trung bình Kém Đất cát Đất sét Đất thịt II.Tự luận : 7 điểm. 1.Nêu vai trò và thành phần của đất trồng ? 2.Trình bày những biện pháp cải tạo bảo vệ đất ? ở địa phương em đã áp dụng những biện pháp nào ? Đáp án và biểu điểm : 1Trắc nghiệm : 3 điểm Đất Khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng Tốt Trung bình Kém Đất cát X Đất sét X Đất thịt X 2. Tự luận : 7 điểm 1.* Vai trò của đất : Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây như ooxy, nước , muối khoáng và giữ cho cây đứng vững. -*Thành phần của đất trồng gồm - phần khí - Phần lỏng - Phần rắn:có + Chất vô cơ. + Chất hữu cơ. 2. Các biện pháp cải tạo và bảo vệ đất : cày sâu bừa kỹ, bón phân hữu cơ........ Hoạt động II: Bài mới Giới thiệu bài Có câu “nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống”.Câu tục ngữ này phần nào nói lên tấm quan trọng của phân bón trong trồng trọt. Bài học này giúp ta hiểu phân bón có tác dụng gì cho sản xuất nông nghiệp. HĐ2.1: Tìm hiểu khái niệm về phân bón GV: Yêu cầu HS đọc SGK rồi nêu câu hỏi để HS trả lời. - Phân bón là gì? ? Có những nhóm phân bón nào? ? Trong nhóm phân hữu cơ gồm có những loại nào? Nêu nguồn gốc của 6 loại phân hữu cơ (SGK)? ? Trong nhóm phân hoá học có những loại phân nào? Phân đa nguyên tố và phân vi lượng là loại phân như thế nào? Có loại phân: đạm, lân, kali có chứa nguyên tố nào? Hs: Thảo luận và trả lời. Gv: Cho hs làm bài tập SGK (Xếp các loại phân cho đúng cột) Hs: Làm vào vào phiếu học tập Gv: Chiếu kết quả của các nhóm và so sánh rồi rút ra kết quả. Hoạt động2.2: Tìm hiểu tác dụng của phân bón. Gv: Chiếu h.6: tác dụng của phân bón Hs: Quan sát Gv: Phân bón có ảnh hưởng như thế nào đến năng xuất và chất lượng nông sản? Hs: Trả lời. Gv: Nếu bón phân không đúng liều lượng, sai chủng loại sẽ ảnh hưởng như thế nào đến năng xuất và chất lượng nông sản? Hs: Trả lời và lấy vd phân tích. Gv: Kết luận Vd: Bón quá nhiều đạm, cây lúa dễ bị lốp, đổ, cho nhiều hạt lép nên năng suất thấp 1.Phân bón là gì - Phân bón là “thức ăn” do con người bổ sung cho cây trồng. -Phân bón được chia làm 3 nhóm. +Phân hoá học: +Phân hữu cơ: +Phân vi sinh : * Bài tập. + Phân hữu cơ: a, b, e, g, k, l, m. +Phân hoá học :c, d, h, n. +Phân vi sinh: i 2.Tác dụng của phân bón - Tăng độ phì nhiêu của đất. - tăng năng xuất và chất lượng nông sản *Chú ý: -Bón phân quá liều lượng, sai chủng loại, khôgn cân đối giữa các loại phân thì năng suất cây trồng không những không tăng mà còn giảm. */ Ghi nhớ(sgk/17) Hoạt động III: Củng cố * Củng cố - Gọi 1,2 học sinh đọc phần ghi nhớ. - Nêu câu hỏi củng cố. - Yêu cầu học si

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_7_chuong_trinh_ca_nam_pham_thi_minh_th.doc
Giáo án liên quan