I.MỤC TIÊU
1/ Kiến thức
- thông qua tiết ktra nhằm đánh giá kết quả của hs về các kt cơ bản đã học ở bài 11;12;13 trên cơ sở đó hs có khả năng vd vào thực tế sx.
2/ Kĩ năng
- Rèn kĩ năng khái quát hóa , hệ thống kiến thức
3/ Thái độ
- Thông qua tiết kiểm tra giáo dục hs lòng yêuu thích bộ môn
II.CHUẨN BỊ
- hs: ôn tập theo sơ đồ 4 và câu hỏi ôn tập sgk/53.
-gv: chuẩn bị đề để kiểm tra.
III. PHƯƠNG PHÁP
IV.TIẾN TRÌNH DAỴ HỌC.
58 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 20/06/2022 | Lượt xem: 359 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 12-50 - Hoàng Thị Loan, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy
13/11
14/11
15/11
Tuần 12
Lớp
7A2 &7A3
7A4
7A1
Tiết : 12
Đ14.thực hành :nhận biết một số loạithuốc
và nhãn hiệu của thuốc trừ sâu
I. Mục tiêu:
1/ Kiến thức
- Biết được nhãn hiệu của thuốc, độ độc của thuốc, tên thuốc.
2/ Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng quan sát
3/ Thái độ
- Có ý thức bảo đảm an toàn khi sử dụng và bảo vệ môi trường.
II. Chuẩn bị:
+ Nội dung:
GV: cần biết 1 số kí hiệu của thuốc.
+ Vật liệu: nhãn các thuốc thuộc 3 nhóm độc, 7 dạng thuốc khác nhau. 7 lọ được ghi số từ 1-7 có dung tích 1 lít.
Chú ý: các lọ đều có nút kín bảo đảm an toàn.
Hs: 2 xô nước 10 lít.
III . Phương pháp
- Hoạt động nhóm , thực hành
IV. Tiến rtình daỵ học:
1.ổn định&Kiểm tra bài cũ.
Hs1: nêu các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại,ưu nhược điểm cuat từng biện pháp.
Hs2: ở địa phương em đã thực hiện phòng trừ sâu bệnh hại bằng biện pháp nào.
2)Bài mới.
Hđ của thầy
Hđ của trò
Nội dung
*Hđ1:Hướng dẫn ban đầu
Gv: nêu mục tiêu của bài
Gv: ktra việc chuẩn bị của hs.
Gv: p.công và giao nhiệm vụ cho các nhóm .
Gv: đọc các chỉ tiêu nêu trong nhãn
+ tên thuốc
+ nhóm thuốc
+ dạng thuốc
*Hđ2:Hướng dẫn thường xuyên
Gv:đọc mẫu một nhãn theo 7 chỉ thị
Gv: hướng dẫn hs q/s nhận biết một số dạng thuốc
Gv: y/c hs trong lọ có ghi số và nêu n/x về các chỉ tiêu
+ dạng thuốc
+ màu sắc
Gv: đưa ra 1 số nhãn hiệu chủ các loại thuốc có bán ngoài thị trường giải thích các kí hiệu-mức độ độc.
*Hđ3:Hướng dẫn đánh giá
Gv: yêu cầu mỗi hs làm bản tường trình 1 loại thuốc.
Hs: các nhóm dược phân công cbị tranh vẽ kí hiệu của thuốc.
Hs:theo dõi quan sát
+ k/n hào tan
+ tỷ lệ hạt phụ gia
+ công dụng
+ địa chỉ sx
Hs: tự đọc nhãn khác
Hs: q/s màu sắc dạng thuốc
Hs: q/s 1 số lọ thuốc và đ/c với hình vẽ.
Hs1; q/s nhãn số 1
Hs2: đọc n/x khi q/s mẫu thuốc 2
Hs3: đọc lọ số 3
Hs: tiến hành q/s trao đổi và làm bản thu hoạch theo mẫu
I)Vật liệu và dụng cụ cần thiết
- các mẫu thuốc
- một số nhãn hiệu thuốc của 3 nhóm độc.
II) Quy trình thực hành
+nhận biết nhãn hiệu thuốc trừ sâu hại
N
a) phân biệt độ độc của thuốc theo kí hiệu.
+nhóm độc 1: rất độc
+ nhóm độc 2:độc cao
+ Nhúm độc 3 : Cẩn thận
b) tên thuốc
2) Quan sát một số dạng thuốc
a) Thuốc bột thấm nước
WP, BTN
DF,WDG
b)Thuốc bột hoà tan trong nước
SP: BHN
c)Thuốc hạt
G, H, GR
d) Thuốc sữa
EC, ND
e) Thuốc nhũ đầu: SC
III.Thực hành
BáO CáO THựC HàNH
Họ, tên lớp msố
Kết quả quan sát
MẫU Số
Nhón
Tờn sản phẩm
Độ độc
Hàm lượng
chất tỏc dụng
Dạng thuốc
3) Tổng kết giờ thực hành
- gọi 1 hs của nhóm 1 báo cáo kết quả
- Gv: ghi lên bảng
- gọi nhóm khác nhận xét bổ sung
- hs: thu dọn vật liệu-dụng cụ
- gv: nhận xét giờ thưc hành
4) Giao việc về nhà
- Ôn tập các nội dung đã học
-Đề cương câu hỏi
-Tiết sau kiểm tra 45ph
V> nhận xét sau giờ dạy
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày dạy
20/11
21/11
22/11
Tuần 13
Lớp
7A2 &7A3
7A4
7A1
Tiết : 13
kiểm tra
I.Mục tiêu
1/ Kiến thức
thông qua tiết ktra nhằm đánh giá kết quả của hs về các kt cơ bản đã học ở bài 11;12;13 trên cơ sở đó hs có khả năng vd vào thực tế sx.
2/ Kĩ năng
Rèn kĩ năng khái quát hóa , hệ thống kiến thức
3/ Thái độ
- Thông qua tiết kiểm tra giáo dục hs lòng yêuu thích bộ môn
II.Chuẩn bị
- hs: ôn tập theo sơ đồ 4 và câu hỏi ôn tập sgk/53.
-gv: chuẩn bị đề để kiểm tra.
III. Phương pháp
IV.Tiến trình daỵ học.
A . Ma trận
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Giống cây trồng ,phân bón ,
Đăc điểm của phõn bún. Vai tro giống cây trồng
Vai tro giống cây trồng, trỡnh tự sản xuất giống cõy trồng bằng hạt
phương phỏp chọn tạo giống cõy trồng
Số câu hỏi
1
2
1
4
Số điểm
Tỉ lệ %
0.5đ
5%
4
40%
1.5
15%
6đ
60%
sâu bệnh hại cây trồng , phòng trừ sâu bệnh
Biến thỏi của sõu
Nguyờn tắc, Biện pháp phòng trừ sâu,bệnh hại,
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
Tỉ lệ %
0.5đ
5%
2đ
20%
1.5đ
15%
4đ
40%
Tổng số câu
1
1
2
1
2
7
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
0.5đ
5%
0.5đ
5%
4
40%
2đ
20%
3.0đ
30%
10đ
100%
B/ Đề
I/TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Cõu 1 Khoanh trũn vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng (1đ)
1. Phõn chứa đạm cú đặc điểm gỡ?
A. Chứa nhiều chất dinh dưỡng B. Dễ hũa tan trong nước
C. Khú vận chuyển, bảo quản D. Khụng hũa tan trong nước
2. Trỡnh tự biến thỏi hoàn toàn của cụn trựng là :
A. Trứng - sõu non - sõu trưởng thành B. Trứng – nhộng – sõu non – sõu trưởng thành
C. Trứng – sõu non – nhụng – sõu trưởng thành D. Trứng – sõu trưởng thành – nhộng – sõu non
Cõu 2 Hóy lựa chọn và ghộp cỏc thụng tin ở cột B sao cho phự hợp với thụng tin ở cột A (2đ)
A B
Biện phỏp phũng trừ
Tỏc dụng phũng trừ sõu, bệnh hại
A. Vệ sinh đồng ruộng
1.Tăng sức chống chịu sõu, bệnh cho cõy
B.Gieo trồng đỳng thời vụ
2.Tăng sức chịu đựng của cõy trồng
C. Chăm súc kịp thời và bún phõn hợp lớ
3.Trỏnh thời kỡ sõu bệnh phỏt sinh mạnh
D.Luõn phiờn cỏc loại cõy trồng khỏc
nhau trờn một diện tớch
4.Thay đổi điều kiện sống và thức ăn sõu bệnh
5.Trừ mầm mống sõu bệnh, nơi ẩn nỏu
II/Tự luận (7 điểm)
Cõu 3 . Giống cõy trồng cú vai trũ như thế nào như thế nào trong trồng trọt ? Cú mấy phương phỏp chọn tạo giống cõy trồng ? Sản xuất giống cõy trồng bằng hạt được tiến hành theo trỡnh tự nào ? (5.5đ)
Cõu 4. Em hóy nờu những nguyờn tắc trong phũng trừ sõu, bệnh hại. ( 1.5đ )
C/ĐáP áN- BIểU ĐIểM( Đỳng mỗi ý 0.5đ )
Cõu 1.1B-2.C
Cõu 2:A-5 ; B-3; C-2; D-4
Cõu 3 ( Đỳng mỗi ý 0.5đ )
*Vai trũ của giống cõy trồng
+ quyết định tăng năng suất cây trồng
+ giống cây trồng có t/d làm tăng vụ thu hoạch trong năm.
+ giống cây trồng làm thay đổi cơ cấu cây trồng.
*Phương phỏp chọn tạo giống cõy trồng
1. phương pháp chọn
2. phương pháp lai
3. phương pháp gây đột biến
*Sản xuất giống cõy trồng bằng hạt
Hạt giống đã p.trang và duy trì
D5
D4
D3
D2
D1
Hạt giống sx đại trà
Hạt giống nguyên chủng
Hạt giống siêu nguyên chủng
Cõu 4. ( Đỳng mỗi ý 0.5đ )
Những nguyờn tắc trong phũng trừ sõu, bệnh hại.
- Phũng là chớnh
- Trừ sớm, trừ kịp thơi, nhanh chúng và triệt để.
- Sử dụng tổng hợp cỏc biện phỏp phũng trừ.
D.KẾT QUẢ
Lớp
Số bài
<2
<5
%<TB
5<6,5
6,5<8
8-10
%>TB
7ê1
7ê2
7ê3
7ê4
Ngày dạy
27/11
21/11
22/11
Tuần 14
Lớp
7A2 &7A3
7A4
7A1
Tiết : 14
chương ii: quy trình sản xuất
và bảo vệ môi trường trong trồng trọt
Bài 15: Làm đất và bón phân lót
I. Mục tiêu:
1/ Kiến thức
- Biết được quy trình và yêu cầu của kỹ thuật làm đất.
- Hiểu được mục đích và cách bón phân lót cho cây trồng.
2/ Kĩ năng
Rèn kĩ năng khái quát hóa , hệ thống hóa kiến thức
3/ Thái độ
- Giáo dục lòng yêu thích bộ môn , ý thức bảo vệ môi trường trong trồng trọt
II.Chuẩn bị:
+ Nội dung:đọc sgk,thu thập thêm tài liệu và kinh nghiệm về kỹ thuật làm đất,bón phân lót ở địa phương.
+ Đồ dùng:phóng to hình 25,26/sgk
III. phương pháp
- Nêu vấn đề , hoạt động nhóm
IV.Tiến trình day học:
1.Kiểm tra
GV trả bài kt ,nhận xột
2.Bài mới
Hđ của thầy
Hđ của trò
Nội dung
Gv: yêu cầu hs tìm hiểu mđ của việc làm đất
?Vì sao sau khi thu hoạch,trước khi gtrồng cây người ta phải làm đất
?Đất phải ntn cây mới sinh trưởng và phát triển tốt?
?Làm đất nhằm mục đích gì.
? Làm đất gồm những công việc gì.
Gv:y/c hs tìm hiểu các công vệc làm đất.
?Y/c hs hoạt độngnhóm
Gv: đưa đ/á bằng bảng phụ
?Lên luống thường áp dụng cho loại cây trồng nào.
Gv: y/c hs tìm hiểu vệc bón lót trong trồng trọt.
?Đất trồng lúa người ta bón lót ntn. Dùng phương pháp gì.
?Đất trồng rau màu bón phân như thế nào.
Hs: đọc mục I
Hs: đọc mđ của việc làm đất
- đất phải cung cấp đủ nước,dinh dưỡng và không khí.
Hs: hoạt động nhóm
Hs:q/s H25,26(sgk) đọc mục 1,2 tìm ý hàon thành phiếu HT.
Hs: các nhóm ktra bài chéo cho nhau.
I. Làm đất nhằm mục đích gì:
+ làm cho đất tơi xốp có đủ ôxi cho cây
+ tăng khả năng giữ nước,chất dd cung cấp cho cây
+ diệt trừ cỏ dại mầm mống sâu bệnh
II. Các công việc làm đất
c.v làm đất(I)
y/c cần đạt(II)
t/d mỗi c.việc(III)
1
2
3
4
1.II. xáo trộn lật lớp đất mặt từ 20-30 cm
1.III. Làm đất tơi xốp thoáng khí, vùi lớp cỏ dại.
2.II. trộn đều đất vào phân, làm nhỏ đất san phẳng mặt.
2.III. Thu gọn cỏ dại
3.II Làm đất nhỏ.
3.III. Đất nhỏ, bột tạo đk giữ độ ẩm
4.II. Thẳng phẳng trên mặt có rãnh thoát nước, hướng luống phù hợp với cây trồng.
4.III. Chống úng, tạo lớp đất canh tác dày để chăm sóc.
III.Bón phân lót
+ sử dụng phân hữu cơ hoặc phân lân để bón lót.
+ rải phân lên mặt ruộng hay theo hàng theo hốc
+ cày bừa: lấp đất v-p.
- bón vãi: dùng phân hữu cơ
- bón theo hốc (hàng)dùng phân chuồng trộn với lân.
3) Tổng kết;
- Gv; gọi 1,2 hs đọc phần ghi nhớ
- Hệ thống câu hỏi trảlời
4/HDVN
- Học phần ghi nhớTrả lời- Hệ thống câu hỏi trảlời
- -Tỡm hiểu Vấn đề Gieo trồng cây nông nghiệp
5. NHẬN XẫT SAU GIỜ DẠY
............................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
***************************
Ngày dạy
28/11
29/11
Tuần 15
Lớp
7A2 &7A3
7A4
7A1
Tiết : 15
BÀI 16. Gieo trồng cây nông nghiệp
I. Mục tiêu
1/ Kiến thức
- Hs hiểu được khái niệm về thời vụ và những căn cứ để xác định thời vụ gieo trồng,các vụ gieo trồng chính ở nước ta.
- Hiểu được mục đích của việc ktra ,xử lý hạt giống trước khi gieo trồng.
- Hiểu được các kỹ thuật của việc gieo trồng.
2/ Kĩ năng
Rèn kĩ năng khái quát hóa , hệ thống hóa kiến thức
3/ Thái độ
- giáo dục ý thức học tập , lòng yêu thích bộ môn
II.Chuẩn bị:
- Nội dung:đọc một số KT bổ sung
- Đồ dùng: h27-28 phóng to
III. Phương pháp
- Hoạt động nhóm , nêu vấn đề
IV. Tiến trình dạy học.
1/ Kiểm tra bài cũ
? Nêu các công việc làm đất ?
2/ Bài mới
Hđ của thầy
Hđ của trò
Nội dung
Gv: giới thiệu kq thời vụ gieo trồng.
? ở địa phương em có những vụ gieo trồng nào trong năm.
? Từ thời gian g.trồng có thể nêu k/n ntn.
?Kể tên những vụ gieo trồng trong năm.
? Dựa vào cơ sở nào xđ thời vụ gieo trồng.
? Ktra và xử lý hạt giống để làm gì.
? Ktra và xử lý ntn.
? Gieo trồng cần đảm bảo các y/c kt nào.
Hs: nêu t/v gieo trồng
Hs: điền bảng
Hs: nêu những vụ gieo trồng trong năm
Khí hậu loại cây trồng sự ptriển của sâu bệnh
Hs: đọc mục II1
II2: tìm ý điền vào bảng
Hs: thời vụ
- mật độ
- k/c
- độ nông sâu
I. Thời vụ gieo trồng
+ khoảng thời gian người ta gieo trồng loại cây nào đó gọi là"thời vụ"
1. Căn cứ để xđ thời vụ gieotrồng.
2. Các vụ gieo trồng
Tên cây trồng
t/g gieo trồngth.nào
Tên vụ gieo trồng
* Có 3 vụ trong1/n
+ vụ đx từ tháng 11 đến 4-5
+ vụ hè thu từ 4-7
+ vụ mùa 6-11
MB: vụ đông: 9-12
II. Kiểm tra và xử lý hạt giống.
1.Mục đích ktra
2. Xử lí
III.Phương pháp gieo trồng
3/ Củng cố
? Căn cứ vào đâu người ta xác định việc các vụ gieo trồng ?
? Nước ta có mấy vụ gieo trồng tất cả?
4/ Hướng dẫn về nhà
Học thuộc bài cũ , đọc và nghiên cứu BàI MớI
4) Giao việc về nhà
- Ôn tập các nội dung đã học
-Đề cương câu hỏi
-Tiết sau kiểm tra 45ph
V> nhận xét sau giờ dạy
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
*************************************
Ngày dạy
4/12
5/12
6/12
Tuần 16
Lớp
7A2 &7A3
7A4
7A1
Tiết : 16
Các biện pháp chăm sóc cây trồng
thu hoạch , bảo quản , chê biên nông sản
I.Mục tiêu:
hs phải nêu được các công việc và vai trò của mỗi công việc trong khâu chăm sóc cây sau khi gieo trồng.
-nêu được ví dụ và yêu cầu từng công việc chăm sóc cây trồng
-có ý thức tham gia với gia đình,chăm sóc một số cây trồng trong vườn
- chăm sóc cây trồng gồm nhiều công việc,đều có vai trò quan trọng.
II.Chuẩn bị:
+nội dung:gv cần đọc thêm tài liệu kỹ thuật một số cây.
+đồ dùng: phóng to H29,30/sgk
III.Tiến trình day họ:c
1.Kiểm tra
Hs1: sxuất bất kỳ một loại cây trồng nào cũng gồm các giai đoạn nào.
Hs2: sau khi gieo trồng người ta phải làm gì để cho thu hoạch cao.
Gv: giới thiệu bài
2.Bài mới.
Hđ của thầy
Gv: yêu cầu hs đọc mT
? Chăm sóc cây trồng bao gồm các biện pháp nào.
Hđ của trò
Hs: đọc mT
Hs: nêu các biện pháp
Nội dung
Gv: giới thiệu các biện pháp
Các biện pháp chăm sóc(1)
Nội dung(2)
Vai trò(3)
1. tỉa cây
2. dặm cây
3. làm cỏ
4. vun xới
5. tưới nước
6. tiêu nước
7. bón thúc
Gv: yêu cầu hsinh hoạt động nhóm.
? Đại diện các nhóm trình bày
Gv:nhận xét sửa lại.
Gv: nêu một số điều chú ý khi làm cỏ,vun xới,khi xới tránh làm tổn thương đến cây.
+ cần kết hợp các biện pháp bón phân: bấm ngọn, tỉa cành,t rừ sâu bệnh.
Hs: quan sát hình vẽ đọc(sgk)
Xđ: từng nội dung của các biện pháp ,vai trò từng biện pháp.
1.2.Bỏ cây yếu,sâu bệnh
1.3.Đảm bảo mật độ
2.2.trồng vào chỗ cây chết,cây thưa.
2.3.đảm bảo mật độ
3.2. diệt cỏ dại
3.3.loại bỏ cây dại tranh đất dinh dưỡng,ánh sáng cây.
4.2.thêm đất màu vào gốc: làm đất tăng thêm độ thoáng.
4.3 giữu cho cây đứng vững ,cung cấp ôxi,hạn chế sự bốc hơi nước.
5.2. cung cấp nước làm cho đất đủ ẩm.
5.3.đảm bảo đủ nước cho cây phát triển.
6.2.tháo nước bớt đi để cây khôn bị ngập,đất thoáng khí.
6.3. cây không bị thiếu ôxi.
7.2.cung cấp thêm phân để cây đủ dinh dưõng
7.3.bổ sung kịp thời chất dinh dưỡng.
Hđ của thầy
Gv: cho hs tìm hiểu cách thu hoạch ns.
? Thu hoạch có mấy yêu cầu.
? Nêu ý nghĩa từng yêu cầu.
? Nêu ví dụ ở địa phưong thu hoạch chậm-h.quả.
? Thu hoạch sớm thì sao.
Gv: treo hình vẽ 31(sgk).
? Qua hình 31 ta có thể thu hoạch bằng cách nào.
? So sánh phương pháp thủ công và phương pháp bằng máy.
Gv: mụ đích của bảo quản nong sản là gì.
?Không bảo quản tốt nông sản sẽ ntn.
Gv:yêu cầu hsinh nêu các điều kiện để bảo quản tốt.
?Vì sao hạt phải phơi khô để kín.
? Nêu rõ đặc điểm từng phương pháp.
? Vì sao rau xanh cần giảm tỷ lệ nước.
? Cơ sở chung của việc bảo quản ns là gì.
?Mục đích của việc chế biến năng suất,cho ví dụ.
?Nêu các phương pháp chế biến.
?Kể tên các laọi rau, củ quả: sấy khô.
?Kể tên các loại củ: bột
?Kể tên một số sản phẩm đóng hộp
Hđ của trò
Hs:đọc mT
3 yêu cầu
Hs: sớm hoặc muộn đều ảnh hưỏng đến chất lượng và năng suất sản phẩm.
Hs: hái, đào, cắt, nhổ bằng tay, dao, liềm, kéo, xẻng, cuốc.
Hs: hạn chế hao hụt về số lượng.
h/c sựgiảm chất lượng sản phẩm bị mốc,bị thối.
Hs:cần nêu rõ đối với các loại hạt ,các loại rau quả.
Hs:hạn chế sự phát triển vsv ,vi khuẩn.
Hạn chế hoạt động sinh lý sinh hoá phát triển của nấm vi sinh vật.
Hs:đọc mđ
Hs: nêu một số phương pháp chế biến.
Hs:nêu ví dụ
Nội dung
I.Thu hoạch
1.Yêu cầu
+thu hoạch sp nông sản cần đảm bảo 3 yêu cầu
+đúng đọ chín
+nhanh gọn
+cẩn thận
2) Phương pháp thu hoạch
H31a:hái
Vd: đỗ , đậu, cam, quýt
H31b: nhổ
Vd: su hào, củ cải
H31c: đào
Vd: khoai
H31d: cắt
Vd: hoa, lúa , bắp cải.
II.Bảo quản
1.Mục đích:bảo quản để hạn chế sự hao hụt về số lượng và thay đổi chất lượng của sản phẩm.
2) Các điều kiện để bảo quản tốt.
+ các loại hạt :phơi sấy khô
Vd:thóc 12%
đỗ ,đậu <12%
Rau quả: sạch không dập nát
- kho bảo quản phải cao, có hệ thống.
3.Phương pháp bảo quản.
+ bảo quản thông thoáng
+ bảo quản kín
+ bảo quản lạnh
III. Chế biến
1.Mục đích:làm tăng giá trị của sản phẩm:kéo dài thời gian bảo quản.
2.Phương pháp chế biến
*sấy khô
Vd: rau,quả ,củ
*chế thành bột
Vd: sắn ,khoai,ngô
*chế si rô
Vd:mơ ,dứa
*muối chua
*đóng hộp
3) Củng cố:
gv gọi 1-2 hsinh đọc ghi nhớ
Yc hs trả lời các câu hỏi
4) Công việc về nhà
- Trả lời câu hỏi
- Tìm hiểu cách bảo quản và chế biến năng suất ở gđ.
- Đọc trước bài 21.
V> nhận xét sau giờ dạy
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày dạy
11/12
12/12
13/12
Tuần 17
Lớp
7A2 &7A3
7A4
7A1
Tiết : 17
Ôn tập kiểm tra học kì I
I. Mục tiêu
Củng cố lại kiến thức đã học cho HS, chuẩn bị cho KT học kì I
HS làm được đề cương ôn tập theo hệ thống câu hỏi của GV
Nâng cao ý thức tự học, thảo luận nhóm cho HS
II. Chuẩn bị
1. GV: SGK, kế hoạch bài dạy, tìm hiểu nội dung chương trình chương II, bảng phụ, tranh vẽ.....
2. HS: tìm hiểu nội dung chương trình chương II. Chuẩn bị những vướng mắc cần giải đáp
III .Tiến trình hoạt động.
1. ổn định tổ chức: KTSS
2.Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
3.Bài mới:
Hoạt động1: GV giới thiệu bài, nêu mục tiên bài học
Hoạt động 2: GV dùng bảng phụ giới thiệu cấu trúc nội dung chương trình các bài học chương II.
Cõu 1:Vai trũ và nhiệm vụ của trồng trọt? Đất trồng là gỡ? Đất trồng cú vai trũ như thế nào đối với cõy trồng?
Cõu 2:Thế nào là bún lút, bún thỳc? Phõn hữu cơ, phõn lõn dựng để bún lút hay bún thỳc?
Kể tờn một số loại phõn
Cõu 3: Vai trũ của giống cõy trồng? Tiờu chớ giống cõy trồng tốt là gỡ? Mục đớch của việc sử dụng giụng cõy trồng?
Cõu 4:Hóy nờu cỏc biện phỏp phũng trừ sõu bệnh hại? Biện phỏp húa học cú ưu nhược điểm?
Cõu 5. cỏc cụng việc làm đất?
Cõu 6. Em cần làm gỡ để bảo vệ mụi trường đất?
Hoạt động 3: GV dùng bảng phụ giới thiệu và phân tích hệ thống câu hói HS cần ôn tập sgk
Cõu 1:Vai trũ và nhiệm vụ của trồng trọt? Đất trồng là gỡ? Đất trồng cú vai trũ như thế nào đối với cõy trồng?
+ Vai trũ và nhiệm vụ của trồng trọt:
- Cung cấp lương thực và thực phẩm cho người
- Cung cấp thức ăn cho vật nuụi
- Cung cấp nguyờn liệu cho cụng nghiệp
- Cung cấp nụng sản cho xuất khẩu
+ Đất trồng là bề mặt tơi xốp của vỏ trỏi đất, trờn đú thực vật cú khả năng sinh sống và sản xuất ra sản phẩm.
+ Đất trồng cú vai trũ:
- Cung cấp nước, chất dinh dưỡng, ụ-xi cho cõy.
-Giữ cho cõy đứng vững.
Cõu 2:Thế nào là bún lút, bún thỳc? Phõn hữu cơ, phõn lõn dựng để bún lút hay bún thỳc?
Kể tờn một số loại phõn
+ Bún lút là bún phõn vào đất trước khi gieo trồng.
+ Bún thỳc là bún phõn trong thời gian sinh trưởng của cõy.
+ Phõn hữu cơ, phõn lõn dựng để bún lút vỡ nú khú hoặc ớt hũa tan.
Cõu 3: Vai trũ của giống cõy trồng? Tiờu chớ giống cõy trồng tốt là gỡ? Mục đớch của việc sử dụng giụng cõy trồng?
+ Vai trũ của giống cõy trồng:
- Quyết định tăng năng suất cõy trồng.
- Cú tỏc dụng làm tăng vụ thu hoạch trong năm.
- Làm thay đổi cơ cấu cõy trồng.
+ Tiờu chớ giống cõy trồng tốt:
- Sinh trưởng tốt trong điều kiện khớ hậu, đất đai và trỡnh độ canh tỏc của địa phương.
- Cú chất lượng tốt.
- Cú năng suất cao và ổn định.
- Chống, chịu được sõu bệnh.
+ Mục đớch của việc sử dụng giụng cõy trồng để cú chất lượng cao được nhõn ra từ hạt giống gốc.
Cõu 4:Hóy nờu cỏc biện phỏp phũng trừ sõu bệnh hại? Biện phỏp húa học cú ưu nhược điểm?
+Cỏc biện phỏp phũng trừ sõu bệnh hại:
-Biện phỏp canh tỏc và sử dụng giống chống sõu, bệnh hại.
-Biện phỏp thủ cụng.
-Biện phỏp hoỏ học.
-Biện phỏp sinh học
-Biện phỏp kiểm dịch thực vật.
+ Biện phỏp thủ cụng cú ưu nhược điểm:
- Ưu điểm :
- Nhược điểm :
Cõu 5. cỏc cụng việc làm đất?
Cỏc cụng việc làm đất:
+Cày đất : +Bừa và đập đất :+ Làm nhỏ đất, san phẳng.+ Lờn luống (liếp)
Cõu 6. Em cần làm gỡ để bảo vệ mụi trường đất?
4) Giao việc về nhà
- Ôn tập các nội dung đã học
-Đề cương câu hỏi
-Tiết sau kiểm tra 45ph
V> nhận xét sau giờ dạy
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày dạy
18/12
19/12
20/12
Tuần 18
Lớp
7A2 &7A3
7A4
7A1
Tiết : 18
Kiểm tra học kỳ I
I. Mục tiêu
Đánh giá kết quả học tập của học sinh từ đó rút kinh nghiệm cải tiến cách dạy.
Nâng cao ý thức tự học ở nhà cho HS
Rèn luyện ý thức tự giác trong học tập và thi cử
II. Chuẩn bị:
1. GV: Tìm hiểu nội dung chương trình, ra đề kiểm tra, tìm hiểu đáp án, lên kế hoạch kiểm tra.
2. HS: Học bài ( ôn tập ) theo phần GV dăn dò tiết 15
III. Các hoạt động dạy học:
A>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Tờn Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
Biện phỏp phũng trừ sõu bệnh hai cõy trồng
Nờu được BPPT
Hiểu đượcbiện phỏp húa học
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1.25
12.5%
1
1
10%
2
2.25
22.5%
Cỏch bún phõnvà sử dụng phõn bún
Kể tờn một số loại phõn bún
Phõn loại phõn bún
- Biết được cỏc cỏch bún phõn
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5%
1
02.5
2,5%
1
0.5
5%
1
1
10%
4
2.25
22.5%
Khỏi niệm về đất trồng và thành phần của đất trồng
Biết được độ chua, độ kiềm của đất
Biết được khỏi niệm đất trồng và thành phần đất trồng Vai trũ của đất trồng
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5%
1
2
20%
2
2.5
25%
Liờn hệ thực tế:
Bảo vệ mụi trường
Hs vận dụng kiến thức đó học vào thực tiễn
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.75
7.5%
1
0.75
7.5%
Sản xuất và bảo quản giống cõy trồng
Làm đất và bún phõn lút
Hiểu được quy trỡnh sàn xuất giống cõy trồng bằng hạt
Biết được cỏch chọn – sản xuất hạt giống và bảo quản hạt giống
Biết được cỏc cụng việc làm đất
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
5%
5
1.
10%
1
0.75
7.5%
7
2.25
22.5%
Tổng số cõu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
2.25
22.5%
5
4.25
42.5%
8
3.5
35%
16
10
100%
B/ ĐỀ
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
A. Khoanh trũn cõu trả lời đỳng nhất. (2,0đ)
1. Đất trung tớnh cú trị số pH dao động trong khoảng nào?
A. pH = 3-9
B. pH < 6,5
C. pH = 6,6 – 7,5
D. pH >7,5
2. Cụng việc làm đất nào cú tỏc dụng dễ chăm súc, chống ngập ỳng, tạo tầng đất dày cho cõy sinh trưởng, phỏt triển tốt?
A. Cày đất.
B .Bừa đất.
C.Đập đất.
D. Lờn luống.
3. Quy trỡnh sản xuất giống cõy trồng bằng hạt là:
A. Phục trỏng – Nhõn dũng – Nguyờn chủng – Siờu nguyờn chủng – Giống đại trà.
B. Phục trỏng – Nguyờn chủng – Nhõn dũng – Siờu nguyờn chủng – Giống đại trà.
C. Phục trỏng – Nhõn dũng – Siờu nguyờn chủng – Nguyờn chủng – Giống đại trà.
D. Phục trỏng – Giống đại trà – Nhõn dũng – Siờu nguyờn chủng – Nguyờn chủng.
B. Ghộp cỏc cõu ở cột A với cỏc cõu ở cột B cho phự hợp (1,5đ)
A
B
A + B
1. Chọn tạo giống
a. Tạo nhiều hạt cõy giống
1 -
2. Sản xuất giống
b. Dựng chum, vại, tỳi nilụng
2 -
3. bảo quản hạt giống
c. Chặt cành từng đoạn nhỏ đem giõm xuống đất ẩm
3 -
4. Nhõn giống vụ tớnh
d. Tạo ra quần thể cú đặc sản khỏc quần thể ban đầu.
4 -
5. Mục đớch làm đất
e. dựng phõn hữu cơ
5 -
6.Bún lút
g. Làm cho đất tơi xốp, diệt cỏ dại và mầm sõu, bệnh tạo điều kiện cõy trồng phỏt triển.
6-
e. dựng phõn hữu cơ
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Cõu 1:(2 đ) Thế nào là bún thỳc, bún lút. ?Kể tờn một số loại phõn hữu cơ và phõn húa học mà em biết.
Loại phõn nào dựng để bún lút?
Cõu 2:(2.25đ)Hóy nờu cỏc biện phỏp phũng trừ sõu bệnh hại? Biện phỏp hoỏ học cú ưu nhược điểm gỡ?
Cõu 3: (2) Đất trồng là gỡ? Đất trồng gồm những thành phần nào? Vai trũ từng phần?
Cõu 4: (0.75đ) Là học sinh em phải làm gỡ để gúp phần bảo vệ mụi trường và tài nguyờn mụi trường đất?
---------------Hết----------------
ĐÁP ÁN
TRẮC NGHIỆM: (3Đ)
Mỗi lựa chọn đỳng 0,5 điểm,
1
2
3
C
B
C
Mỗi lựa chọn đỳng 0,25 điểm,
1
2
3
4
5
6
d
a
b
c
g
e
II. TỰ LUẬN: (7Đ)
Cõu 1: 2đ)
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
- Bún lút: là bún trước khi gieo trồng, nhằm cung cấp chất dinh dưỡng cho cõy khi mới mọc và bộn rễ.
0.5 đ
- Bún thỳc: Là bún phõn trong thời kỡ cõy đang sinh trưởng và phỏt triển nhằm đỏp ứng kịp thời nhu cầu chất dinh dưỡng cho cõy.
0.5đ
-Hs kể:6 loại
0.5 đ
+ Phõn hữu cơ, phõn lõn dựng để bún lút vỡ nú khú hoặc ớt hũa tan.
0.5đ
Cõu 2: (2.25 đ) :Hóy nờu cỏc biện phỏp phũng trừ sõu bệnh hại? Biện phỏp hoỏ học. cú ưu nhược điểm?
+Cỏc biện phỏp phũng trừ sõu bệnh hại:
-Biện phỏp canh tỏc và sử dụng giống chống sõu, bệnh
File đính kèm:
- giao_an_cong_nghe_lop_7_tiet_12_50_hoang_thi_loan.doc