Bài kiểm tra 45 phút Công nghệ Lớp 7 (Có đáp án)

Câu 1 ( 1,5 đ ) : Em hãy tìm từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa các câu sau :

a) Nền đất gieo ươm cây rừng là : . . . . . . . . . .

b) Hạt giống cây rừng trước khi gieo thường được . . . . . . . . . . bằng nước ấm , đốt, hoặc tác động bằng lực lên vỏ hạt .

c) Mùa trồng rừng chính ở các tỉnh miền Bắc là . . . . . . . . . . . . . . . .

các tỉnh miền Trung và miền Nam là . . . . . . . . .

d) Sau khi trồng rừng từ . . . . . . . . . . . , phải tiến hành chăm sóc rừng . Mỗi năm chăm sóc từ 2 đến 3 lần , trong . . . . . . . . . . liền .

e) Sự phát triển của vật nuôi bao gồm sự . . . . . . . . . . . . . . . . .

f) Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ . . . . . . . . . . . . . . . .

Câu 2 (1,5đ) : Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất :

I- Giống vật nuôi có vai trò quyết định :

a) Khả năng chống bệnhk của vật nuôi . b) Khả năng sinh trưởng của vật nuôi .

c) Khả năng thích nghi của vật nuôi . d) Năng suất, chất lượng sản phẩm trong chăn nuôi

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 13/06/2022 | Lượt xem: 384 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 45 phút Công nghệ Lớp 7 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm Họ và tên :. . . . . . . . Lớp : 7A . . Kiểm tra 1 tiết ; Môn : công nghệ 7 thời gian: 45 phút A- Phần trắc nghiệm ( 4 điểm ) : Câu 1 ( 1,5 đ ) : Em hãy tìm từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa các câu sau : a) Nền đất gieo ươm cây rừng là : . . . . . . . . . . b) Hạt giống cây rừng trước khi gieo thường được . . . . . . . . . . bằng nước ấm , đốt, hoặc tác động bằng lực lên vỏ hạt . c) Mùa trồng rừng chính ở các tỉnh miền Bắc là . . . . . . . . . . . . . . . . các tỉnh miền Trung và miền Nam là . . . . . . . . . d) Sau khi trồng rừng từ . . . . . . . . . . . , phải tiến hành chăm sóc rừng . Mỗi năm chăm sóc từ 2 đến 3 lần , trong . . . . . . . . . . liền . e) Sự phát triển của vật nuôi bao gồm sự . . . . . . . . . . . . . . . . . f) Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 2 (1,5đ) : Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất : I- Giống vật nuôi có vai trò quyết định : a) Khả năng chống bệnhk của vật nuôi . b) Khả năng sinh trưởng của vật nuôi . c) Khả năng thích nghi của vật nuôi . d) Năng suất, chất lượng sản phẩm trong chăn nuôi . II- Mục đích của nhân giống thuần chủng : a) Tạo nhiều đặc tính tốt của giống . b) Tập trung được đặc tính của nhiều giống . c) Giữ vững được đặc tính của giống . d) Hoàn thiện được những đặc tính tốt của giống . III- Thức ăn giàu Prôtêin gồm : a) Bột cá, đậu tương . b) Hạt ngô vàng . c) Rơm lúa . d) Rau muống . Câu 3 ( 1 đ ) : Hãy sử dụng cụm từ thích hợp ở cột B để hoàn thành mỗi câu ở cột A . A B 1- Nguồn gốc thức ăn động vật . 2- Vai trò của chăn nuôi . 3- Chọn phối cùng giống . 4- Phương pháp dự trử thức ăn cho vật nuôi . a) Cung cấp phân bón cho trồng trọt . b) Bột cá , giun đất . c) Ngô vàng , cám gạo . d) Phát triển chăn nuôi toàn diện . e) Chọn ghép con đực với con cái trong cùng một giống . f) Làm khô, ủ xanh. 1 + ; 2 + ; 3 + ; 4 + . B- Phần tự luận ( 6 điểm ) : Câu 1 ( 2 đ ) : Như thế nào là chọn giống vật nuôi ? . Muốn quản lý tốt giống vật nuôi cần phải làm gì ? Câu 2 ( 2 đ ) : Như thế nào là sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi ? Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là gì ? Câu 3 ( 2 đ ) : Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hoá và hấp thụ như thế nào ? Vai trò của thức ăn đối với cơ thể vật nuôi ? Bài làm : Đáp án : A- Phần trắc nghiệm ( 4 điểm ) : Câu 1 ( 1,5 đ ) : Mỗi câu đúng 0,5 điểm a) luống đất hay bầu đất b) kích thích c) mùa xuân và mùa thu ; mùa mưa . d) 1 đến 3 tháng , 3 đến 4 năm . e) Sinh trưởng và phát dục f) thực vật, động vật, chất khoáng . Câu 2 (1,5đ) : Mỗi ý đúng 0,5 điểm I- d II- d III- a Câu 3 ( 1 đ ) : Mỗi ý đúng 0,25 điểm 1 + b ; 2 + a 3 + e ; 4 + f B- Phần Tự luận ( 6 điểm ) : Bài 27,28,33 Câu 1 ( 2 đ ) : a) Khái niệm chọn giống vật nuôi Căn cứ vào mục đích chăn nuôi, lựa chọn những vật nuôi đực và cái giữ lại làm giống .(1đ) b) Muốn quản lý tốt giống vật nuôi cần : Tổ chức và sử dụng giống VN Biện pháp: - Đăng kí quốc gia giống VN ( 0,25 đ ) - Phân vùng chăn nuôi ( 0,25 đ ) - Chính sách chăn nuôi ( 0,25 đ ) - Qui định sử dụng đực giống ở chăn nuôi gia đình ( 0,25 đ ) Câu 2 ( 2 đ ) : a) Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi * Sự sinh trưởng : Là sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể VN . ( 0,5 đ ) * Sự phát dục : Là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể . ( 0,5 đ ) b) Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi - Các đặc điểm về di truyền và các điều kiện ngoại cảnh có ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục của VN ( 1 đ ) Câu 3 ( 2 đ ) : a) Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hoá và hấp thụ : * Sự tiêu hoá : Qua đường tiêu hoá của vật nuôi thành phần dinh dưỡng của thức ăn được biến đổi thành : - Prôtêin à Axit Amin ; - Lipit à Glyxerin và Axit béo ( 0,5 đ ) - Gluxit à Đường đơn ;- Muối khoáng à Ion khoáng;- Vitamin à Vitamin ( 0,5 đ ) * Sự hấp thụ : Sau khi tiêu hoá các chất dinh dưỡng được cơ thể hấp thụ : Axit Amin, Glyxerin và axit béo, đường đơn, ion khoáng, Vitamin . ( 0,5 đ ) b) Vai trò của thức ăn đối với cơ thể vật nuôi Các chất dinh dưỡng sau khi hấp thụ vào cơ thể được SD để tạo ra năng lượng cho VN làm việc, phát triển và tạo ra SP chăn nuôi : thịt, trứng, sữa, da, lông . ( 0,5 đ )

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_phut_cong_nghe_lop_7_co_dap_an.doc