Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 15: Kiểm tra 45 phút

I.MỤC TIÊU :

1.Kiến thức:Kiểm tra các kiến thức cơ bản trong chương 1: Đại cương về kĩ thuật trồng trọt.

-Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt, vai trò của đất trồng, biết được loại đất dực vào độ pHvà khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng từng loại đất. Biện pháp để cải tạo và bảo vệ đất.Biết các loại phân bón và đặc điểm của chúng.

-Vận dụng để tìm cách phân biệt nhóm phân bón hoà tan. Hiểu được ưu nhựơc điểm của một số cách bón.

-Hiểu vai trò của giống cây trồngvà tiêu chí của giống cây trồng tốt.

-Hiểu được giai đoạn phá hại của côn trùng trong vòng đời.biết được ưu nhựơc điểm của biện pháp thủ công và biện pháp hoá học.

-Hiểu đượpc mục đích và các công việc làm đất.

2.Kĩ năng: Rèn kỹ năng trình bày, lập luận, vận dụng kiến thức đã học để hoàn thành bài làm .

 3. Thái độ : Giaó dục tính cẩn thân, có ý thức bảo vệ môi trường bảo vệ môi trường nước, đất, không khí nghiêm túc trong kiểm tra .

II.CHUẨN BỊ

 1.Giáo viên :Chuẩn bị đề kiển tra cho mỗi HS.

 2.Học sinh : Ôn lại những kiến thức cơ bản để hoàn thành bài làm.

 

doc12 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 15/06/2022 | Lượt xem: 246 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 15: Kiểm tra 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:29.10.2008 TUẦN 13 Ngày dạy :03.11.2008 Tiết15: KIỂM TRA 45 PHÚT I.MỤC TIÊU : 1.Kiến thức:Kiểm tra các kiến thức cơ bản trong chương 1: Đại cương về kĩ thuật trồng trọt. -Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt, vai trò của đất trồng, biết được loại đất dực vào độ pHvà khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng từng loại đất. Biện pháp để cải tạo và bảo vệ đất.Biết các loại phân bón và đặc điểm của chúng. -Vận dụng để tìm cách phân biệt nhóm phân bón hoà tan. Hiểu được ưu nhựơc điểm của một số cách bón. -Hiểu vai trò của giống cây trồngvà tiêu chí của giống cây trồng tốt. -Hiểu được giai đoạn phá hại của côn trùng trong vòng đời.biết được ưu nhựơc điểm của biện pháp thủ công và biện pháp hoá học. -Hiểu đượpc mục đích và các công việc làm đất. 2.Kĩ năng: Rèn kỹ năng trình bày, lập luận, vận dụng kiến thức đã học để hoàn thành bài làm . 3. Thái độ : Giaó dục tính cẩn thân, có ý thức bảo vệ môi trường bảo vệ môi trường nước, đất, không khí nghiêm túc trong kiểm tra . II.CHUẨN BỊ 1.Giáo viên :Chuẩn bị đề kiển tra cho mỗi HS. 2.Học sinh : Ôn lại những kiến thức cơ bản để hoàn thành bài làm. III. MA TRẬN. ND CẦN KT NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG TN TL TN TL TN TL TN TL Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt 1 0,25 1 0,25 2 0,5 Đất trồng 3 0,75 1(Đ3,4) 1 2 0,5 2 0,5 7 1,75 1 1 Phân bón 3 0,75 2 0,5 1 0,25 1 1,5 6 1,5 1 1,5 Giống cây trồng 2 0,5 1(Đ1,2) 1 1 0,25 3 0,75 1 1 Sâu, bệnh hại 1 0,25 1 0,25 2 0,5 Làm đất 1 2,5 1 2,5 Tổng 10 2,5 1 1 6 1,5 1 2,5 4 1 1 1,5 20 5 3 5 IV TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định 7A.7B...................... 7C.. 2.Phát đề cho mỗi HS: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: A TRẮC NGHIỆM (5đ) Khoanh tròn đúng mỗi câu (0,25đ)X20=5đ ĐỀ 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B B A C C B A A C D D A B D C A A C B ĐỀ 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C C B D A C C A D C D A C B D B A A B D ĐỀ 3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D C B D A C A A D A A B B D B C A B A ĐỀ 4 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B D B B C D D A A A B B A C B B B A A B TỰ LUẬN:(5đ) Đề 1,2: Câu 1:(1đ)Vai trò của giống cây trồng:Là yếu tố quyết định làm tăng năng suất cây trồng(0,25đ), tăng chất lượng nông sản(0,25đ), tăng vụ(0,25đ), thay đổi cơ cấu cây trồng(0,25đ). Câu 2: (2,5đ)Cày đất 1,5đ trong đó: Xáo trộn lớp đất mặt từ 20- 30 cm(0,5đ). Làm đất tơi xốp(0,5đ), thoáng khí(0,25đ), vùi lấp cỏ dại(0,25đ) . Bừa và đập đất (1đ) Trong đó:Làm nhỏ đất(0,25đ), thu gom cỏ dại(0,25đ), trộn đều phân(0,25đ), san phẳng mặt ruộng(0,25đ). Đề 3,4: Câu 1: (1 đ) Trong đó:Vì: Đất trồng là môi trường cung cấp: nước (0,25 đ), ôxy (0,25 đ), chất dinh dưỡng (0,25 đ)và giúp cây đứng vững(0,25 đ). Câu 2(2,5đ):Nêu đúng mục đích của việc làm đất1,5 đ: Làm đất tơi xốp(0,25 đ), tăng khả năng giữ nước(0,25 đ), chất dinh dưỡng(0,25 đ), đồng thời còn diệt cỏ dại (0,25 đ)và mầm mống sâu bệnh(0,25 đ). Tạo điều kiện cho cây sinh trưởng và phát triển tốt(0,25 đ). Bừa và đập đất (1đ) Trong đó:Làm nhỏ đất(0,25đ), thu gom cỏ dại(0,25đ), trộn đều phân(0,25đ), san phẳng mặt ruộng(0,25đ). Đề: 1, 2, 3, 4 (Câu 3: 1,5đ) - Đốt than củi trên đèn cồn đến khi nóng đỏ.(0,5đ) -Lấy một ít phân bón rắc lên cục than đã nóng đỏ. (0,5đ) +Có mùi khai đó là phân đạm. (0,25đ) +Nếu không có mùi khai đó là phân kali. (0,25đ) V. Dặn dò: Làm đất nhằm mục đích gì? nêu các công việc làm đất và tác dụng của từng clang việc.Các căn cứ để xác định thời vụ gieo trồng, nêu mục đích của việc kiểm tra và xử lí hạt giống . Nêu ưu, nhược điểm của các phương pháp gieo trồng. VI.THỐNG KÊ KẾT QUẢ BÀI KIỂM TRA: Lớp SS 0 1 2 3 4 <5 5 6 7 8 9 10 5-10 7a 7b 7c ---------------------™ v ˜----------------------- Thứ ngày tháng 11 năm2008 Họ và tên KIỂM TRA 1 TIẾT Lơp 7/ Môn : Công nghệ (Đề 3) Điểm Lời phê của thầy giáo A.TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1:Nhiệm vụ nào sau đây, không phải là nhiệm vụ của trồng trọt: A.Sản xuất nhiều lúa, ngo,â khoai, sắn để đảm bảo đủ ăn và có dự trữ. B.Trồng cây lạc, rau, đậu, vừng ...làm thức ăn cho con người. C.Phát triển chăn nuôi lợn, ga,ø vịt ...cung cấp thịt trứng cho con người. D. Trồng cây đặc sản: chè, cà phê, hồ tiêu...để lấy nguyên liệu xuất khẩu. Câu 2: Phần rắn của đất bao gồm thành phần: Phần khí, phần vô cơ. B. Phần khí, phần hữu cơ. C. Phần lỏng, phần vô cơ. D. Phần vô cơ, phần hữu cơ. Câu 3: Loại đất có trị số pH < 6,5là: Đất trung tính. B. Đất kiềm . C. Đất chua. D. Đất phèn. Câu 4:Đất giữ được nước và chất dinh dưỡng trung bình là: A. Đất cát. B. Đất thịt. C. Đất sét . D. Đất pha cát. Câu 5:Biện pháp thường dùng để cải tạo và bảo vệ đất là: Thâm canh, tăng vụ. B. Luân phiên các loại cây trồng C. Trồng cây phù hợp với loại đất. D. Canh tác, thuỷ lợi và bón phân. Câu 6:Loại phân bón thuộc nhóm phân hữu cơ là: Phân bắc, phân xanh. B. Phân NPK, Urê. C. Phân vi lượng. D. Phân kali, phân lân. Câu 7: Đặc điểm của phân lân là: Có tỉ lệ dinh dưỡng cao, dễ hoà tan. B.Chất dinh dưỡng thường ở dạng khó tiêu. C. Có tỉ lệ chất dinh dưỡng thấp, dễ hoà tan. C. Ít hoặc không hoà tan. Câu 8:Tiêu chí nào sau đây, không phải của giống cây trồng tốt: Có năng suất cao. B. Có chất lượng tốt. Có năng suất cao và ổn định. D. Chống chịu được sâu bệnh. Câu 9: Kiểu bíên thái không hoàn toàn giai đoạn phá hại cây trồng mạnh nhất: Sâu trưởng thành. B. Sâu non. C. Trứng. D. Nhộng Câu 10. Nếu phân bón có màu nâu, nâu sẫm hoặc tráng xám như xi măng đó là: A. Phân kali. B. Phân lân. C . Vôi D. Phân đạm . Câu 11: Ưu điểm của cách bón theo hóc là: Cây dễ sử dụng. B. Tiết kiệm phân bón. C. Cần ít công lao động. D. Dễ thực hiện. Câu 12: Nhược điểm của biện pháp thủ công trong phòng trừ sâu bệnh là: A. Tốn công. B. Ít tốn công. C. Hiệu quả thấp khi sâu bệnh mới phát sinh. D. Gây ô nhiễm môi trường. Câu 13:Gieo trồng đúng thời vụ nhằm mục đích : Làm thay đổi điều kiện sống của sâu bệnh. B.Tránh thời kì sâu bệnh phát sinh mạnh. C. Để tăng sức chống sâu bệnh cho cây. D. Trừ mần móng sâu bệnh, nơi ẩn náu. Câu 14:Người ta thường dùng biện pháp làm tăng bề dày lớp đất trồng là : A. Cày nông, bừa sục . B. Cày sâu, bừa kĩ. C. Làm ruộng bậc thang. D. Cày nông, bón phân hữu cơ. Câu 15.Vai trò trồng trọt là: A.Cung cấp nước cho cây. B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây. C. Cung cấp ô xi cho cây. D. Cung cấp lương thực, thực phẩmcho con người. Câu 16:Ưu điểm của cách bón phân phun lên lá là: A.Cây khó sử dụng. B. Tiết kiệm phân bón. C. Cần ít công lao động. D. Chỉ cần dụng cụ đơn giản. Câu 17: Loại phân thường dùng để bón thúc là: A. Phân lân. B.Phân rác. C. Phân đạm. D. Phân chuồng. Câu 18: Bón vôi được áp dụng cho loại đất: A. Đất chua. B. Đất đồi, dốc. C. Đất xám bạc màu. D. Đất mặn Câu 19:Thay giống lúa cũ dài ngày bằng giống lúa mới ngắn ngày có tác dụng: A. Tăng độ phì nhiêu trong đất. B. Tăng vụ trên một đơn vị diện tích. C. Tăng khả năng chống chịu sâu bệnh . D. Giảm vụ trên một đơn vị diện tích. Câu 20:Đất xám bạc màu thì ta cần áp dụng biện pháp cải tạo đất : Cày sâu, bừa kĩ, bón phân hữu cơ. B. Cày nông, bừa sục, bón phân hữu cơ. C. Cày sâu, bừa sục, giữ nước liên tục . D. Cày nông, bừa sục, thay nước thường xuyên. B. TỰ LUẬN: Câu 1:Nêu vai trò đất trồng? .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... Câu 2:Làm đất nhằm mục đích gì? Bừa và đập đất có tác dụng gì? .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 3:Cho 2 lọ đựng phân bị mất nhãn: Một lọ dựng phân đạm và một lọ đựng phân kali. Em hãy nêu quy trình để xác định loại phân trong mỗi lọ. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... Thứ ngày tháng 11 năm2008 Họ và tên KIỂM TRA 1 TIẾT Lơp 7/ Môn : Công nghệ (Đề 4) Điểm Lời phê của thầy giáo A.TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1:Đất giữ được nước và chất dinh dưỡng trung bình là: A. Đất thịt. B. Đất cát. C. Đất sét . D. Đất pha cát. Câu 2:Nhiệm vụ nào sau đây, không phải là nhiệm vụ của trồng trọt: A.Sản xuất nhiều lúa, ngo,â khoai, sắn để đảm bảo đủ ăn và có dự trữ. B. Phát triển chăn nuôi lợn, ga,ø vịt ...cung cấp thịt trứng cho con người. C. Trồng cây lạc, rau, đậu, vừng ...làm thức ăn cho con người. D. Trồng cây đặc sản: chè, cà phê, hồ tiêu...để lấy nguyên liệu xuất khẩu. Câu 3: Loại đất có trị số pH < 6,5là: A.Đất trung tính. B. Đất kiềm . C. Đất phèn. D. Đất chua. Câu 4: Phần rắn của đất bao gồm thành phần: A.Phần khí, phần vô cơ. B. Phần vô cơ, phần hữu cơ. C. Phần lỏng, phần vô cơ. D. Phần khí, phần hữu cơ. Câu 5:Biện pháp thường dùng để cải tạo và bảo vệ đất là: A.Thâm canh, tăng vụ. B. Canh tác, thuỷ lợi và bón phân. C. Trồng cây phù hợp với loại đất. D. Luân phiên các loại cây trồng Câu 6 Loại phân bón thuộc nhóm phân hữu cơ là: A. Phân vi lượng B. Phân NPK, Urê. C.. Phân bắc, phân xanh. D. Phân kali, phân lân. Câu 7. Nếu phân bón có màu nâu, nâu sẫm hoặc tráng xám như xi măng đó là: A. Phân kali. B. Phân lân. C . Vôi D. Phân đạm . Câu 8: Đặc điểm của phân lân là: A.Có tỉ lệ dinh dưỡng cao, dễ hoà tan. B.Chất dinh dưỡng thường ở dạng khó tiêu. C. Có tỉ lệ chất dinh dưỡng thấp, dễ hoà tan. C. Ít hoặc không hoà tan. Câu 9:Tiêu chí nào sau đây, không phải của giống cây trồng tốt: A.Có năng suất cao. B. Có chất lượng tốt. Có năng suất cao và ổn định. D. Chống chịu được sâu bệnh. Câu 10: Kiểu bíên thái không hoàn toàn giai đoạn phá hại cây trồng mạnh nhất: A.Sâu trưởng thành. B. Sâu non. C. Trứng. D. Nhộng Câu 11: Ưu điểm của cách bón theo hóc là: A.Cây dễ sử dụng. B. Tiết kiệm phân bón. C. Cần ít công lao động. D. Dễ thực hiện. Câu 12:Gieo trồng đúng thời vụ nhằm mục đích : A.Làm thay đổi điều kiện sống của sâu bệnh. B.Tránh thời kì sâu bệnh phát sinh mạnh. C.Để tăng sức chống sâu bệnh cho cây. D. Trừ mần móng sâu bệnh, nơi ẩn náu. Câu 13:Người ta thường dùng biện pháp làm tăng bề dày lớp đất trồng là : A. Cày nông, bừa sục . B. Cày sâu, bừa kĩ. C. Làm ruộng bậc thang. D. Cày nông, bón phân hữu cơ. Câu 14: Nhược điểm của biện pháp thủ công trong phòng trừ sâu bệnh là: A. Tốn công. B. Ít tốn công. C. Hiệu quả thấp khi sâu bệnh mới phát sinh. D. Gây ô nhiễm môi trường. Câu 15:Ưu điểm của cách bón phân phun lên lá là: A.Cây khó sử dụng. B. Tiết kiệm phân bón. C. Cần ít công lao động. D. Chỉ cần dụng cụ đơn giản. Câu 16.Vai trò trồng trọt là: A.Cung cấp nước cho cây. B. Cung cấp lương thực, thực phẩmcho con người. C. Cung cấp ô xi cho cây. D. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây. Câu 17:Thay giống lúa cũ dài ngày bằng giống lúa mới ngắn ngày có tác dụng: A. Tăng độ phì nhiêu trong đất. B. Tăng vụ trên một đơn vị diện tích. C. Tăng khả năng chống chịu sâu bệnh . D. Giảm vụ trên một đơn vị diện tích. Câu 18: Loại phân thường dùng để bón thúc là: A. Phân lân. B. Phân đạm. C. Phân rác. D. Phân chuồng. Câu 19:Đất xám bạc màu thì ta cần áp dụng biện pháp cải tạo đất : A.Cày sâu, bừa kĩ, bón phân hữu cơ. B. Cày nông, bừa sục, bón phân hữu cơ. C. Cày sâu, bừa sục, giữ nước liên tục . D. Cày nông, bừa sục, thay nước thường xuyên. Câu 20: Bón vôi được áp dụng cho loại đất: A. Đất chua. B. Đất đồi, dốc. C. Đất xám bạc màu. D. Đất mặn B. TỰ LUẬN: Câu 1:Nêu vai trò đất trồng? .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... Câu 2:Làm đất nhằm mục đích gì? Bừa và đập đất có tác dụng gì? .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 3:Cho 2 lọ đựng phân bị mất nhãn: Một lọ dựng phân đạm và một lọ đựng phân kali. Em hãy nêu quy trình để xác định loại phân trong mỗi lọ. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................... Thứ ngày tháng 11 năm2008 Họ và tên KIỂM TRA 1 TIẾT Lơp 7/ Môn : Công nghệ (Đề 2) Điểm Lời phê của thầy giáo A.TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Đất trồng gồm 3 thành phần là: A.Phần khí, phần vô cơ, phần rắn. B. Phần khí, phần hữu cơ, phần rắn. C. Phần khí, phần lỏng, phần rắn. D. Phần rắn, phần vô cơ, phần hữu cơ. Câu 2:Đất giữ được nước và chất dinh dưỡng tốt nhất là: A. Đất cát. B. Đất thịt C. Đất sét . D. Đất pha cát. Câu 3:Nhiệm vụ nào sau đây, không phải là nhiệm vụ của trồng trọt: A.Sản xuất nhiều lúa, ngô, khoai, sắn để đảm bảo đủ ăn và có dự trữ. B. Phát triển chăn nuôi lợn, ga,ø vịt ...cung cấp thịt trứng cho con người. C. Trồng cây rau, đậu, vừng ...làm thức ăn cho con người. D. Trồng cây đặc sản: chè, cà phê, hồ tiêu...để lấy nguyên liệu xuất khẩu. Câu 4:Biện pháp thường dùng để cải tạo và bảo vệ đất là: A Trồng cây phù hợp với loại đất. B. Luân phiên các loại cây trồng C. Thâm canh, tăng vụ. D. Canh tác, thuỷ lợi và bón phân. Câu 5: Đặc điểm của phân đạm, kali là: A.Có tỉ lệ dinh dưỡng cao, dễ hoà tan. B. Có nhiều chất dinh dưỡng và ở dạng khó tiêu. C.Có tỉ lệ chất dinh dưỡng thấp, dễ hoà tan. C. Chất dinh dưỡng cao nhưng khó hoà tan Câu 6:Loại phân bón thuộc nhóm phân hoá học là: A. Nitragin, than bùn. B. Phân bắc, phân xanh. C. Phân NPK, Urê. D. Cây điền thanh, phân lợn. Câu 7: Loại đất có trị số pH = 6,6-7,5 là: A. Đất chua. B. Đất kiềm . C. Đất trung tính. D. Đất phèn. Câu 8: Kiểu bíên thái hoàn toàn giai đoạn phá hại cây trồng mạnh nhất: A. Sâu non. B. Sâu trưởng thành. C. Trứng. D. Nhộng Câu 9. Nếu phân bón có màu nâu, nâu sẫm hoặc tráng xám như xi măng đó là: A. Phân lân. B. Phân kali. C . Vôi D. Phân đạm . Câu 10:Tiêu chí nào sau đây, không phải của giống cây trồng tốt: A.Có năng suất cao và ổ định. B. Có chất lượng tốt. Có năng suất cao. D. Chống chịu được sâu bệnh. Câu 11:Vệ sinh đồng ruộng nhằm mục đích : A.Làm thay đổi điều kiện sống của sâu bệnh. B.Tránh sâu bệnh phát sinh mạnh. C.Để tăng sức chốg sâu bệnh cho cây. D. Trừ mần móng sâu bệnh, nơi ẩn náu. Câu 12: Ưu điểm của biện pháp thủ công trong phòng trừ sâu bệnh là: A. Hiệu quả cao khi sâu bệnh mới phát sinh. B. Diệt nhanh, ít tốn công. C. Diệt nhanh, tốn công. D. Diệt nhanh, không gây ô nhiễm môi trường. Câu 13: Ưu điểm của cách bón vãi là: A.Cây dễ sử dụng. B. Tiết kiệm phân bón. C. Cần ít công lao động. D. Dễ tan khi tiếp xúc với đất. Câu 14:Người ta thường dùng biện pháp làm tăng bề dày lớp đất trồng là : A. Cày nông, bừa sục . B. Cày sâu, bừa kĩ. C. Càm ruộng bậc thang. D. Cày nông, bón phân hữu cơ. Câu 15:Nhược điểm của cách bón phân phun lên lá là: A. Phân bón dễ chuyển thành chất khó tan. B. Không tiết kiệm phân bón. C.Cây khó sử dụng. D. Cần có dụng cụ, máy móc phức tạp. Câu 16.Vai trò trồng trọt là: A.Cung cấp nước cho cây. B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp. C. Cung cấp ô xi cho cây. D. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây. Câu 17: Cày sâu, bừa kĩ kết hợp với bón phân hữu cơ được áp dụng cho loại đất: A. Đất xám bạc màu. B. Đất phèn. C. Đất chua. D. Đất mặn Câu 18: Loại phân thường dùng để bón lót là: A. Phân lân. B.Phân ka li. C. Phân đạm. D. Phân NPK. Câu 19:Thay giống lúa cũ dài ngày bằng giống lúa mới ngắn ngày có tác dụng: A. Tăng độ phì nhiêu trong đất. B. Tăng vụ trên một đơn vị diện tích. C. Tăng khả năng chống chịu sâu bệnh . D. Giảm vụ trên một đơn vị diện tích. Câu 20:Ruộng bị phèn thì ta cần áp dụng biện pháp cải tạo đất : A.Cày sâu, bừa kĩ, bón phân hữu cơ, thay nước thường xuyên. B. Cày sâu, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên. C. Cày nông, bừa sục, bón phân hữu cơ, giữ nước thường xuyên. D. Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên. B. TỰ LUẬN: Câu 1:Vì sao nói đất trồng có vai trò đặc biệt đối với đời sống cây trồng? .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .....................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_7_tiet_15_kiem_tra_45_phut.doc