Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 30: Một số phương pháp chọn lọc và quản lý giống vật nuôi - Trường THCS Đạ M'Rông

MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải:

1. Kiến thức:

Trình bày được khái niệm, phương pháp chọn lọc, biện pháp quản lý tốt giống vật nuôi.

Vận dụng vào chăn nuôi tại gia đình nhằm nâng cao hiệu quả chăn nuôi.

2. Kĩ năng:

Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích sơ đồ.

3. Thái độ:

Nhận thức được tầm quan trọng của công tác chọn lọc giống.

II. CHUẨN BỊ :

1. GV: Sơ đồ 9 SGK/90.

 Tài liệu tham khảo liên quan đến bài học.

2. HS: Tìm hiểu nội dung bài học trước khi lên lớp.

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 16/06/2022 | Lượt xem: 329 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 30: Một số phương pháp chọn lọc và quản lý giống vật nuôi - Trường THCS Đạ M'Rông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15 Ngày soạn: 10/11/2009 Tiết 30 Ngày dạy: 14/1/2009 BÀI 33. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC VÀ QUẢN LÝ GIỐNG VẬT NUÔI I.MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải: 1. Kiến thức: Trình bày được khái niệm, phương pháp chọn lọc, biện pháp quản lý tốt giống vật nuôi. Vận dụng vào chăn nuôi tại gia đình nhằm nâng cao hiệu quả chăn nuôi. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích sơ đồ. 3. Thái độ: Nhận thức được tầm quan trọng của công tác chọn lọc giống. II. CHUẨN BỊ : 1. GV: Sơ đồ 9 SGK/90. Tài liệu tham khảo liên quan đến bài học. 2. HS: Tìm hiểu nội dung bài học trước khi lên lớp. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp(1’): 7A1/ 7A3/ 2. Kiểm tra bài cũ(7’): HS1: Nêu khái niệm sự sinh trưởng và phát dục cảu vật nuôi. Lấy ví dụ minh họa. HS2: Nêu đặc điểm sinh trưởng và phát dục của vật nuôi. Các yếu tố ảnh hưởng. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài mới: Để đạt năng xuất cao trong chăn nuôi cần chọn lọc được những giống thật tốt. Sau đó phải chăm sóc, quản lí chúng. Vậy, chọn lọc và quản lí giống vật nuôi ra sao? b. Các hoạt động chính: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1. Tìm hiểu về khái niệm chọn lọc giống vật nuôi(10’). -GV: Yêu cầu HS đọc ví dụ SGK và phân tích ví dụ. -GV: Lấy thêm một số ví dụ khác và phân tích. -GV hỏi: Thế nào là chọn giống vật nuôi? -GV: Chốt kiến thức. -HS: Đọc SGK và phân tích ví dụ. -HS: Lắng nghe và ghi nhớ. -HS: Dựa theo các ví dụ đã có để trả lời câu hỏi. -HS: Lắng nghe và ghi vở. I. Khái niệm về chọn giống vật nuôi. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực và cái giữ lại làm giống gọi là chọn giống vật nuôi. Hoạt động 2. Tìm hiểu về một số phương pháp chọn lọc giống vật nuôi(10’). -GV hỏi: Có mấy phương pháp chọn lọc giống vật nuôi? -GV: Người ta tiến hành chọn lọc hàng loạt GVN như thế nào? -GV: Phương pháp chọn lọc hàng loạt có ưu, nhược điể gì? -GV hỏi: Em hiểu thế nào là phương pháp kiểm tra năng suất? -GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm cho biết: So với PP chọn lọc hàng loạt thì pp kiểm tra năng suất có ưu, nhược điểm gì? -HS: Tìm hiểu và trả lời. -HS: Tìm hiểu thông tin SGK và trả lời câu hỏi của GV. -HS: Ưu: Dễ thực hiện, đơn giản. Nhược: Độ chính xác không cao. -HS: Tìm hiểu thông tin SGk và trả lời. -HS: Suy nghĩ và trả lời: Ưu: Độ chính xác cao. Nhược: Khó thực hiện, tốn công. II. Một số phương pháp chọn lọc giống vật nuôi 1. Phương pháp chọn lọc hàng loạt. 2. Phương pháp kiểm tra năng suất Hoạt động 3. Tìm hiểu về công việc quản lý giống vật nuôi(10’). -GV: Yêu cầu HS đọc SGK cho biết: Quản lý GVN bao gồm những công việc gì? Nhằm mục đích gì? -GV: Yêu cầu HS quan sát sơ đồ 9 SGK/90 và nêu các biện pháp quản lí giống vật nuôi. - GV: Giải thích về các biện pháp quản lí giống vật nuôi. -GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm: Hãy sắp xếp các biện pháp quản lý GVN theo mức độ cần thiết từ cao xuống thấp. -HS: Đọc SGK, trả lời: +Tổ chức và sử dụng GVN. +Nhằm giữ cho các GVN ko bị pha tạp về mặt DT, thuận lợi cho việc chọn lọc giống thuần chủng hoặc lai tạo. -HS: Nêu các phương pháp quản lí giống vật nuôi theo yêu cầu của GV. -HS: Lắng nghe và ghi nhớ. -HS: + Đăng kí quốc gia. + Phân vùng chăn nuôi. +Chính sách chăn nuôi. +Quy định về sử dụng đực giống. III. Quản lý giống vật nuôi - Đăng kí quốc gia các giống vật nuôi. - Phân vùng chăn nuôi. - Chính sách chăn nuôi. - Quy định về sử dụng đực giống trong chăn nuôi gia đình. 4. Củng cố(6’): HS đọc ghi nhớ SGK/90. HS nhắc lại nội dung chính của bài học. 5. Dặn dò(1’): Về nhà học bài. Chuẩn bị bài: “Nhân giống vật nuôi”. 6. Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_7_tiet_30_mot_so_phuong_phap_chon_loc.doc