I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hiểu được một số biệbn pháp kĩ thuật trong chăn nuôi vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản.
2. Kĩ năng: Quan sát và phân tích vấn đề qua sơ đồ, kênh hình.
3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ các loại vật nuôi.
II.CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên: Chuẩn bị cho cả lớp: Bảng phụ sơ đồ 12, 13.
2. Học sinh: Chuẩn bị nội dung đã dặn ở tiết trước.
III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định ( 1) 7a . 7b 7c
2. Giới thiệu bài (1): Để vật nuôi đạt hiệu quả kinh tế cao phải biết phương pháp nuôi dưỡng chăm sóc phù hợp . Muốn vậy phải nắm được đặc điểm sự phát triển cơ thể vật nuôi.
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 15/06/2022 | Lượt xem: 536 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 40: Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 02.04.2008 TUẦN 30
Ngày dạy :06.04.2008
Tiết 40: nuôi dưỡng và chăm sóc các loaị vật nuôi.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hiểu được một số biệbn pháp kĩ thuật trong chăn nuôi vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản.
2. Kĩ năng: Quan sát và phân tích vấn đề qua sơ đồ, kênh hình.
3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ các loại vật nuôi.
II.CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên: Chuẩn bị cho cả lớp: Bảng phụ sơ đồ 12, 13.
2. Học sinh: Chuẩn bị nội dung đã dặn ở tiết trước.
III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định ( 1’) 7a ......... 7b 7c
2. Giới thiệu bài (1’): Để vật nuôi đạt hiệu quả kinh tế cao phải biết phương pháp nuôi dưỡng chăm sóc phù hợp . Muốn vậy phải nắm được đặc điểm sự phát triển cơ thể vật nuôi.
3. Các họat động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1 (13 phút): Tìm hiểu đặc điểm sinh lý và kĩ thuật nuôi dưỡng chăm sóc vật nuôi.
- GV: cho HS quan sát hình 72 và yêu cầu nêu đặc sự phát triển cơ thể vật nuôi non.
- HS: nêu các đặc điểm theo yêu cầu của GV.
- GV: Vì sao vật nuôi non thích nghi với môi trường sống còn yếu.
- GV: cho các em lấy ví dụ minh hoạ cho từng đặc điểm trên.
-HS: làm việc cá nhân rồi trả lời theo yêu cầu của GV.
- GV: Từ những đặc điểm trên chúng ta nuôi dưỡng và chăm sóc như thế nào?
- GV cho HS đọc nội dung bài trang 119. và yêu cầu HS thảo luận theo bàn bài tập trang 119.
-HS làm việc và thảo luận theo nhóm.
- GV cho HS trả lời .
- HS: Trả lời cá nhân.
Hoạt động 2: (12 phút) Tìm hiểu mục đích và kĩ thuật chăn nuôi vật nuôi đực giống.
- GV: Nuôi lơn đực, gà trống làm giống có ngoại hình như như thế nào?
- HS: Trả lời cá nhân:To, khảo, đẹp
- GV: nuôi vật nuôi đực giống nhằm mục đích gì?
- HS: đạt được khả năng phối giống cao và cho đời sau chất lượng tốt.
- GV: Treo bảng phụ sơ đồ 12 cho HS quan sát rồi yêu cầu HS trả lời: Để đời sau có chất lượng tốt chăn nuôi đực giống như thế nào?
- HS: vận động tắm chải, kiểm tra thể trạng tinh dịch , thức ăn có đủ năng lượng prtein, chất khoáng và vitaminphải
- GV: Để đạt được mục đích trên yêu cầu của việc chăn nuôi vật nuôi đực giống là gì?
- HS: vật nuôi có sức khẻo tốt không quá béo hoặc quá gầy, số lượng và chất lượng tinh dịch tốt.
Hoạt động 3: (13 phút) Tìm hiểu mục đích và kĩ thuật chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản.
- GV: treo bảng phụ sơ đồ hình 13 và yêu cầu sắp xếp theo mức độ ưu tiên dinh dưỡng của từng giai đoạn từ cao xuống thấp.
-HS:thảo luận theo nhóm rồi trả lời theo yêu cầu của GV.
- GV: khi vật nuôi mẹ đang mang thai phải cho ăn đầy đủ chất dinh nhằm mục đích gì?
- HS: Nuôi thai, nuôi cơ thể và tạo sữa.
- GV: Khi vật nuôi mẹ mới đẻ c9ang cho con bú phải cho ăn nhiều chất dinh dưỡng nhằm mục đích gì?
- HS: Tạo ra sữa sau khi đẻ và phục hồi sức sau khi đẻ.
- GV: Khi chăm só cần chú ý đều gì?
Họat động 4: ( 4phút)Tổng kết.
- Cho 1 HS đọc nội dung phần ghi nhớ.
- Cả lớp chú ý lắng nghe bạn đọc.
- Chăn nuôi vật nuôi non cần chú ý vấn đề gì?
Nêu mục đích và biện pháp chăn nuôi vật nuôi vật nuôi đực giống.
- HS làm việc cá nhân rồi trả lời theo yêu cầu của GV.
- GVCho HS trả lời câu hỏi nêu ra ở đầu bài.
I. CHĂN NUÔI VẬT NUÔI NON
1. Đặc điểm của sự phát triển vật nuôi non.
- Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
- Chức năng của hệ tiêu hoá chưa hoàn chỉnh.
2. Nuôi dưỡng chăm sóc vật nuôi non.
SGK/ 119
II. CHĂN NUÔI VẬT NUÔI ĐỰC GIỐNG
1. Mục đích: Đạt được khả năng phối giống cao và cho đời sau chất lượng tốt.
2. Yêu cầu: Vật nuôi có sức khẻo tốt không quá béo hoặc quá gầy, số lượng và chất lượng tinh dịch tốt.
II. CHĂN NUÔI VẬT NUÔI CÁI SINH SẢN:
-Vật nuôi cái sinh sản có ảnh hưởng quyết định đến chất lượng của đàn vật nuôi con. - - Muốn vật nuôi cái sinh sản đạt kết quảphải chú ý đến giai đoạn mang thaivà giai đoạn nuôi con.
-Trong chăm sóc phải chú ý đến vệ sinh vận động tắm chải hợp lí, nhất là cuối giai đoạn mang thai.
5. Dặn dò:( 1 phút) - Học kĩ các nội dung: câu hỏi 1, 2, 3/ sgk 121
- Chuẩn bị bài: Nguyên nhân sinh ra bệnh, phònh trị bệnh cho vật nuôi.tác dụng của vác xin.
-------------------- v -----------------------
File đính kèm:
- giao_an_cong_nghe_lop_7_tiet_40_nuoi_duong_va_cham_soc_cac_l.doc