Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 40: Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi - Trường THCS Đạ Long

I.MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải:

1. Kiến thức:

- Kể được những đặc điểm thể hiện sự sinh trưởng phát triển chưa toàn diện của vật nuôi non.

- Nêu biện pháp nuôi dưỡng chăm sóc vật nuôi non hợp lý để vật nuôi khoẻ mạnh, chóng lớn.

- Xác định được mục đích, kĩ thuật chăn nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản .

2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích tranh ảnh để lấy thông tin.

3. Thái độ:

- Hình thành thái độ, tình cảm và kĩ thuật đối với việc nuôi dưỡng, chăm sóc các loại vật nuôi.

II. CHUẨN BỊ:

1. GV: Sơ đồ 12, 13, 14, 15, 16, 17.

2. HS: Xem trước bài mới.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định lớp: (1) 7A1 / 7A2 /

2. Kiểm tra bài cũ: (5)

- Nêu vai trò của chuồng nuôi và những tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh?

- Nêu vai trò của vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi và các biện pháp vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi?

3. Bài mới:

a. Giới thiệu bài(1): Để vật nuôi sinh trưởng và phát triển tốt đạt năng suất cao thì người chăn nuôi phải có phương pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi. Vậy biện pháp đó là gì ? Ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay:

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 16/06/2022 | Lượt xem: 338 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 40: Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi - Trường THCS Đạ Long, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25 Ngày soạn: 22/02/2009 Tiết 40 Ngày dạy: BÀI 45: NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC CÁC LOẠI VẬT NUÔI I.MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải: 1. Kiến thức: - Kể được những đặc điểm thể hiện sự sinh trưởng phát triển chưa toàn diện của vật nuôi non. - Nêu biện pháp nuôi dưỡng chăm sóc vật nuôi non hợp lý để vật nuôi khoẻ mạnh, chóng lớn. - Xác định được mục đích, kĩ thuật chăn nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản . 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích tranh ảnh để lấy thông tin. 3. Thái độ: - Hình thành thái độ, tình cảm và kĩ thuật đối với việc nuôi dưỡng, chăm sóc các loại vật nuôi. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Sơ đồ 12, 13, 14, 15, 16, 17. 2. HS: Xem trước bài mới. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: (1’) 7A1/ 7A2/ 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Nêu vai trò của chuồng nuôi và những tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh? - Nêu vai trò của vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi và các biện pháp vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi? 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài(1’): Để vật nuôi sinh trưởng và phát triển tốt đạt năng suất cao thì người chăn nuôi phải có phương pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi. Vậy biện pháp đó là gì ? Ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay: b. Các hoạt động chính : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm sinh lý và kĩ thuật nuôi dưỡng chăm sóc vật nuôi non.(10’) - GV: Yêu cầu HS đọc mục I SGK trang 119, thảo luận nhóm 3 phút trả lời các câu hỏi: + Vì sao nói vật nuôi non khả năng thích nghi với môi trường sống còn rất yếu kém? + Vật nuôi điều tiết thân nhiệt nhằm mục đích gì? + Với vật nuôi non nhiệt độ chuồng nuôi phải như thế nào? + Khả năng chống lại vi trùng gây bệnh của vật nuôi non như thế nào? + Thức ăn của vật nuôi non mới sinh là gì? + Phải cho gia súc non bú sữa đầu nhằm mục đích gì? + Muốn vật nuôi non có đủ sữa để bú, người chăn nuôi phải làm gì? + Vì sao phải tập cho gia súc ăn thức ăn thêm? + Vật nuôi tiếp xúc với ánh sáng buổi sớm có tác dụng gì? - GV chốt lại bằng sơ đồ 13, 14, 15 treo lên bảng. - HS : Đọc SGK, thảo luận nhóm, trả lời : + Điều tiết thân nhiệt kém, khả năng miễn dịch yếu, khả năng ăn uống kém, sức khoẻ yếu. + Giữ nhiệt độ cơ thể ổn định. + Không lạnh, khôngnóng, phải phù hợp với từng loại vật nuôi ( Lợn con : 28 – 30oC ; Gia cầm con : 25 – 27oC) + Kém vì chức năng miễn dịch chưa tốt. + Sữa mẹ. + Có kháng thể globulin, nhiều chất dinh dưỡng, MgSO4 tẩy ruột ). + Chăm sóc con mẹ tốt để có nhiều sữa. + Biến tiền vitamin D thành vitamin D, diệt khuẩn, kích thích thần kinh làm con vật nhanh, khoẻ mạnh. - HS : Lắng nghe. I. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi con Sơ đồ 13 Sơ đồ 14 Sơ đồ 15 Hoạt động 2: Tìm hiểu mục đích và kĩ thuật chăn nuôi vật nuôi đực giống (10’) - GV : Yêu cầu HS đọc SGK mục II trang 120, cho biết : ? Nuôi gà trống cùng đàn gà mái nhằm mục đích gì ? ? Đực giống có vai trò gì ? ? Chăm sóc vật nuôi giống phải làm những việc gì ? ? Nuôi dưỡng vật nuôi giống phải làm những việc gì ? - GV : chốt lại bằng sơ đồ 12, 16. - HS : Đọc SGK, trả lời : Đạp mái, đẻ trứng, ra mới nở được thành con. Phối giống, đảm bảo đời con sinh ra có được giống tốt. Vận động, tắm chải, kiểm tra sức khoẻ, tinh dịch. Thức ăn đủ Prôtêin, khoáng, Vitamin. - HS : Lắng nghe. II. Chăn nuôi vật nuôi đực giống Sơ đồ 12 Sơ đồ 16 Hoạt động 3: Tìm hiểu mục đích và kĩ thuật chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản.(10’) - GV : Yêu cầu HS đọc SGK mục III trang 120, cho biết : ? Nuôi vật nuôi cái sinh sản nhằm mục đích gì ? ? Khi gia súc đang mang thai phải cho ăn đủ dinh dưỡng nhằm mục đích gì ? ? Khi gia súc đang cho con bú phải cho ăn đủ dinh dưỡng nhằm mục đích gì ? ? Nguyên nhân làm gà mẹ đẻ trứng kém ? - GV : Chốt lại bằng sơ đồ 17. - HS : Đọc SGK, trả lời : Đẻ nhiều con, nhiều trứng, con khoẻ mạnh... Nuôi thai, nuôi cơ thể, chuẩn bị sữa. Tạo sữa nuôi con, nuôi cơ thể mẹ, phục hồi cơ thể sau đẻ. Do giống, thức ăn, chăm sóc kém. - HS : Lắng nghe. II. Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản Sơ đồ 17 4. Cũng cố (5’): Cho HS đọc phần ghi nhớ / SGK 5. Nhận xét – Dặn dò(3’): - Nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS. - Dặn các em chuẩn bị bài : Phòng trị bệnh cho vật nuôi và vacxin phòng bệnh. 6. Rút kinh nghiệm : .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Điều tiết thân nhiệt kém Đặc điểm cơ thể vật nuôi non Hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh Chức năng miễn dịch chưa tốt SƠ ĐỒ 14 Cho bú sữa đầu Nuôi dưỡng gia súc non Đủ sữa mẹ để bú Tập ăn sớm Vật nuôi cái sinh sản tốt Chăm sóc tốt Nuôi dưỡng tốt SƠ ĐỒ 17 SƠ ĐỒ 16 Chăm sóc tốt Vật nuôi đực giống tốt Nuôi dưỡng tốt Con sinh ra chất lượng cao (giống tốt) Khả năng phối giống tốt Mục đích chăn nuôi đực giống SƠ ĐỒ 12 Vật nuôi mẹ khoẻ mạnh (gà mẹ ấp con, lợn mẹ cho con bú) Chuồng trại hợp vệ sinh Chăm sóc vật nuôi non Cho vận động, tiếp xúc với ánh nắng buổi sớm SƠ ĐỒ 15

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_7_tiet_40_nuoi_duong_va_cham_soc_cac_l.doc