I. Mục tiêu.
- Kể được những đặc điểm thể hiện sự sinh trưởng phát triển chưa hoàn chỉnh của vật nuôi con.
- Nêu biện pháp nuôi dưỡng chăm sóc vật nuôi non hợp lý để vật nuôi khoẻ mạnh chóng lớn.
- Xác định được mục đích, kỹ thuật chăn nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản để đạt hiệu quả chăn nuôi tốt nhất.
. Có ý thức lao động cần cù, chịu khó trong việc nuôi dưỡng chăm sóc vật nuôi
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên: Bài soạn, sơ đồ 12, 13 sgk, sưu tầm tranh ảnh về nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi con.
2. Học sinh: bài cũ, tìm hiểu ở gia đình hay địa phương em hay gia đình em.
16 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 16/06/2022 | Lượt xem: 287 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 46-52 - Hoàng Thị Phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy / 12/ 2010
Chương III:
Quy trình sản xuất và bảo vệ
môi trường trong chăn nuôi
Tiết 46 : Bài 44
Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi
A Mục tiêu
.Hs hiểu được vai trò và các yếu tố cần để chuồng nuôi hợp lí
. Hiểu được vai trò và các biện pháp phòng bệnh trong chăn nuôi.
. Có ý thức bảo vệ môi trường sinh thái.
II. Chuẩn bị.
Giáo viên: Bài soạn, tranh ảnh về mô hình chuồng nuôi hợp vệ sinh trong nước.
Học sinh: Bài cũ, tìm hiểu về chuồng nuôi hợp vệ sinh ở gia đình em và địa phương em.
C.Tiến trình dạy học.
1.ổn định lớp.
2.Bài mới.
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Gv trong chương II chúng ta đã nghiên cứu về quy trình nuôi dương chăm sóc vật nuôi đúng kĩ thuật và bảo vệ đuợc vệ sinh môi trường.
Hoạt động 1: I/ Tìm hiểu về chuồng nuôi.
1, Tầm quan trọng của chuồng nuôi
Chuồng nuôi là “nhà ở của vật nuôi “ chuồng nuôi phù hợp sẽ bảo quản sức khỏe của vật nuôi góp phần nâng cao năng suất chăn nuôi
? Hãy đọc mục 1 sgk – 116
? Chuồng nuôi giúp con vật tránh được yếu tố gì?
? Nuôi nhốt và nuôi tự do khác nhau như thế nào?
? Chuồng nuôi có vai trò gì?
?Nuôi vật trong chuồng góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường sống ntn?
2. Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh
? Đọc sơ đồ và nội dung phần 2
? Có mấy yếu tố cấu thành vệ sinh chuồng nuôi.
? Các yếu tố có quan hệ với nhau không? ví dụ
? Cho học sinh làm bài tập
? Theo em một chuồng nuôi có tính chất ntn thì đạt tiêu chuẩn?
? Tại sao nên làm chuồng quay hướng nam hoặc đông nam.
Hoạt động 2: II/ Vệ sinh phòng bệnh
1. Tầm quan trọng của vệ sinh chăn nuôi
?Vệ sinh chăn nuôi nhằm mục đích gì?
? Phương châm của vệ sinh trong chăn nuôi là gì?
? Tại sao nói phòng bệnh hơn chữa bệnh
GV cho hs thảo luận
2. Các biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi
a, Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi
? Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi gồm nội dung kĩ thuật nào?
b, Vệ sinh thân thể cho vật nuôi
? Vệ sinh thân thể cho vật nuôi phải làm những công việc gì
Hs nghe
Hs đọc muc 1
- Trả lời ý a
b nuôi nhốt hạn chế sự tiếp xúc với mầm bệnh
c chuồng nuôi giúp . Dùng máy móc cho ăn uống vệ sinh
d Quản lý tốt đàn vật nuôi thu gom chất thải không làm ô nhiễm môi trường
Hs đọc và quan sát sơ đồ
Có 5 yếu tố là nhiệt độ, độ ẩm, độ thông thóang, độ chiếu sáng.
Các yếu tố này có quan hệ khăng khít với nhau.
Hs làm bài tập
Nhiệt độ; độ ẩm, độ thông thoáng.
Địa điểm nơi thoáng mát
Hướng chuồng: Nam hoặc đông nam
Nền cao, ráo
Có tường bao, mái, máng..
Có độ chiếu sáng
Phòng ngừa bệnh tật bảo vệ sức khỏe và nâng cao năng suất.
Phòng bệnh hơn chữa bệnh
Cho hs thảo luận
Hs đọc mục 2 sgk
Vệ sinh vật dụng chuồng trại
Thức ăn nước uống
Tắm chải hàng ngày tắm nắng đều đặn, vận động hợp lý
Vệ sinh chân móng (trâu, bò, lợn)
Hoạt động 3: Củng cố
1, Điền chữ vào sơ đồ sau:
Chuồng nuôi hợp vệ sinh
2. Điền vào nội dung vào sơ đồ sau:
Vs vật dụng
Nước uống
Chuồng trại
Thức ăn
Vệ sinh môi trường
VSPB chăn nuôi
VSTT con vật
Vận động
Tăm chải
Tắm nắng
* Hướng dẫn về nhà:
- Học và trả lời 3 câu ? sgk – 118
- Làm các bài tập trong sgk
- Đọc trước bài 45
Ngày dạy / 12/ 2010
Tiết 47: Bài 45
Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi
I. Mục tiêu.
- Kể được những đặc điểm thể hiện sự sinh trưởng phát triển chưa hoàn chỉnh của vật nuôi con.
- Nêu biện pháp nuôi dưỡng chăm sóc vật nuôi non hợp lý để vật nuôi khoẻ mạnh chóng lớn.
- Xác định được mục đích, kỹ thuật chăn nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản để đạt hiệu quả chăn nuôi tốt nhất.
. Có ý thức lao động cần cù, chịu khó trong việc nuôi dưỡng chăm sóc vật nuôi
II. Chuẩn bị.
Giáo viên: Bài soạn, sơ đồ 12, 13 sgk, sưu tầm tranh ảnh về nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi con.
Học sinh: bài cũ, tìm hiểu ở gia đình hay địa phương em hay gia đình em.
C.Tiến trình dạy học.
1.ổn định lớp.
2.Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra
? Chuồng nuôi có vai trò gì trong chăn nuôi
? Phải làm gì để chuồng nuôi hợp vệ sinh
? Vệ sinh trong chăn nuôi phảiđạt những yêu cầu gì
Gv trên cở sinh trưởng và phát triển cơ thể vật nuôi, kết hợp vớimục đích chănnuôi, các nhà chăn nuôi
Hoạt động 2: I/ Chăn nuôi vật nuôi con
1/ một số đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi
? Gv cho Hs đọc mục 1 sgk
? Cơ thể vật nuôi con có những đặc điểm gì
? Nguyên nhân nào làm cho khả năng điều tiết thân nhiệt kém
? Hãy lấy ví dụ về các đặc điểm trên
2/ Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi con
? Cho Hs đọc mục 2 sgk
? Thức ăn của gia súc non mới sinh là gì
? Cho gia súc non bú sữa đầu có mục đích gì
? muốn vật nuôi non đủ sữa bú người chăm sóc phải làm gì
? Vì sao tập cho gia súc ăn thêm
? Gà vịt ngan mới nở cho ăn gì
? Vật nuôi non tiếp súc với ánh sáng buổi sớm có tác dụng gì
Cho hs làm bài tập sgk
Hoạt động 3: II/ Chăm sóc vật nuôiđực
Cho Hs đọc mục 2 sgk
? Mục đích của việc chăn nuôi đực giống là gì
? Yêu cầu của chăn nuôi đục giống là gì
Chóh quan sát sơ đồ 12sgk
? chăm sóc vật nuôi là đực giống cần làm những gì
? Nuôi dưỡng
Hoạt động 4:III/ Chăm sóc vật nuôi cái sinh sản
Cho Hs đọc mục III sgk
? Có mấy giai đoạn trong quá trình sinh sản
? Nêu yêu cầu của mỗi giai đoạn này
? Quan sát sơ đồ 13 và làm bài tập sgk
? Trong nuôi dưỡng phải cần chât dinh duỡng nào
? trong chăm sóc cần chú ý vấn đề gì
Hoạt động 5: Tổng kết
Hs đọc phần ghi nhớ
? Chăm sóc vật nuôi phải chú ý vấn đề gì
* Hướng dẫn về nhà
Học bài theo sgk và vở ghi
Trả lời và thuộc 3 câu hỏi cuốisgk
Hs đọc mục 1 sgk -119 và quan sát
Điều tiết thân nhiệt kém khi miễn dịch kém, khả năng ăn uống kém sức khoẻ yếu
Hs suy nghĩ trả lời câu cuối mục
Hs đọc mục 2 và trả lời câu hỏi sgk
Sữa mẹ
Kháng thể chống bệnh tật có nhiều chất dinh dướng chất tẩy ruột
Chăm sóc mẹ
Sữa mẹ ngày một ít không đủ
ăn bột sống, cám viên
Tăng cường tạovitamin
Sắp xếp nuôi vật nuôi mẹ tốt
Giữ ấm chơc thể
Hs đọc sgk
Mục đích khả năng phối giống cao, đời con có chất lượng tốt hơn
Yêucầu khoẻ vật nuôi tốt
Vận động tăm trải, kiểm tra sức khoẻ tinh dịch
Có 2 giai đọan: Mang thai và nuôi con
Xếp theo thứ tự
Protein, khoáng, vitamin
Vận động tắm chải nhất là ở giai đoạn mang thai, nuôi mẹ chuẩn bị sữa
Có thể mẹ chóng phục hồi cơ thể sau đẻ
Ngày dạy / 12/ 2010
Tiết 48:Bài 46
Phòng trị bệnh thông thường cho vật nuôi
A.Mục tiêu
. Hiểu được khái niệm về bệnh và tác hại củabệnh đối với vật nuôi
. Nêu được các nguyên nhân gây bệnh của vật nuôi
. Biết được những biện pháp chủ yếu để phòng, trị bệnh cho vật nuôi
. Biết phát hiện và nhận biết một số bệnh vật nuôi ở gia đình và địa phương
II. Chuẩn bị.
Giáo viên: Bài soạn, tranh ảnh về một số loại bệnh ở vật nuôi, phân biệt được một số bệnh truyền nhiềm và bệnh thông thường.
Học sinh: Bài cũ, tìm hiểu một số biểu hiện bệnh ở vật nuôi của gia đình.
C.Tiến trình dạy học.
1.ổn định lớp.
2.Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt độngcủa trò
Hoạt động 1: Kiểm tra
? nêu cách chăm sócvà nuôi dưỡng vật nuôi con
? Mục đích và chăm sóc đực giống
? Nuôi vật nuôi cái sinh sản càn chú ý những vấn đề gì
Gv Bệnh tật có thể làmcho vật nuôi chết hàng loạt hoặc làm giảm sút khả năng sinh sản , giảm giá trị kinh tế.
Hoạt động 2:I/ khái niệm về bệnh
Gv cho Hs đọc mục 5 sgk
Nhìn 1 đàn gà, đàn lợn em có phát hiện con nào mang bệnh không
? Convật mang bệnh có đặc điểm gì
? Nếu không chữa trị ngay thì sao
? Hãy cho ví dụ về con vật bị bệnh
Hoạt động 3: II/ Nguyên nhân sinh ra bệnh
Cho Hs đọc mục II sgk -21
? Nguyên nhân nào gây ra bệnh ở vật nuôi.
? Tìm yếu tố bên trong (di truyền gây bệnh)
? Tìm yếu tố cơ học làm vật bị bệnh
? Tìm yếu tố hoá học làm vật bị bệnh
? Tìm yếu tố sinh học làm vật bị bệnh
Gv dùng BP sơ đồ 18 sgk để kết luận
Hs nắm được bệnh do yếu tố sinh học có hai loại
- Bệnh truyền nhiễm và bệnh không truyền nhiễm
- Bệnh thông thường
Hoạt động 4: III/ Phòng trị bệnh cho vật nuôi
? Hs đọc mục III sgk
? Phòng và trị bệnh biện pháp nào hiệu quả
? Muốn phòng bệnh cho vật nuôi phải làm ntn
? Trị bệnh cho vật nuôi phải chú ý gì? Chăn nuôi có hiệu quả cao ta phải làm gì
Hoạt động 5: Tổng kết
Đọc phần ghi nhớ sgk
Gv hệ thống bài, gọi hs trả lời câu 1, 2, 3 sgk
* Hướng dẫn về nhà
Học bàitheo sgk và vở ghi
Làm bài tập trong sgk
Trả lời câu 3 cuối bài
Đọc trước bài 47
Kém ăn, nằm im, mệt nhọc có thể bị sốt, phân không bình thường
Con vật gây yếu, có thể lây
Đi lỏng,phân trắng
Hs đọc
Do yéu tố bên trong và yếu tố bên ngoài môi trường.
Bệnh tiêm trắng dị tật, quái thai,bệnh 2 đầu, khèo chân..
Dẫm phải đinh, ngã gãy xương,húc nhau chảy máu..
Nắng nóng lợn cảm sốt
Ngộ độc thức ăn, nước uống giun sán, chấy rận,ghẻ lở.
Yếu tố di truyền
Hs đọc
Phòng bệnh làchính phòng bệnh hơn chữa bệnh
Phòng: Tiêm phòng vaxin chăm sóc nuôi,nuôi dưỡng
Mỗi cán bộ thú y đến khám và trịbệnh kịp thời.
Ngày dạy / 12/ 2010
Tiết 49: Bài 47
Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi
A, Mục tiêu
. Khái niệm vacxin, tác dụng của vacxin
. Biết cách bảo quản và sử dụng một số loại vacxin thông thờng phòng bệnh
. nêu cách dùng vacxin phòng bệnh cho vật nuôi trong gia đình
B,Chuẩn bị
Phóng to hình 73, 74 sgk
C, Tiến trình dạy học
Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: I/ Tác dụng của vacxin
1, vacxin là gì
? Các em có biết vacxin là gì không
Cho hs đọc mục 1 sgk
? Có mấy loại vacxin
? Sử lí mầm bệnh để chế tạo vacxin nhợc độc ntn
? Sử lí mầm bệnh để chế tạo vacxin chết ntn
Gv lấy ví dụ vacxin chết tả lợn đợcchế từ vius gây bệnh diệt tả lợn.
2, Tác dụng của vacxin
Cho hs đọc mục 2 sgk và quan sát hình 74a, b, c sgk
? Kháng thể là gì
? Nêu ví dụ
? Miễn dịch là gì
Gv đa ra sơ đồ hs điền
Tiêmvacxin
Hoạt động 2: II/ Một số điều cần chú ý khi sử dụng vacxin
? hs đọc muc II sgk
1, Bảo quản
? Bảo quản vacxin ntn cho tốt
? Khi con vật nhiễm bệnhthì cần tiêm vacxin không? Tại sao
? Khi vật nuôi mới ốm dậy có nên tiêm vacxin không
? Vacxin đã pha rồi cần sử dụng ntn
? Sau khi tiêm vật nuôi một vài ngày nếu thấy vật nuôi không khoẻ có nên tiêm kháng sinh không
Hoạt động 3: Tổng kết
Gọi 2 em đọc phần ghi nhớ, Gv nhắc lại các ý chính của bài.
Gọi Hs trả lời 3 câu hỏi cuối bài.
Tại sao khi tiêm vacxin tụ huyết trùng cho gà thì gà không bị bệnh tụ huyết trùng nữa.
* Hớng dẫn về nhà
Học bài theo sgk và vở ghi thuộc phần ghi nhớ.
Làm các bài tập trong sgk.
Đọc trớc bài thực hành.
Vacxin là chế phẩm sinh học để phòng bệnh truyền nhiễm
Có 2 loại vacxin: vacxin nhợc độc và vacxin chết
Mầm bệnh yếu đi
Yừu đi kết hợp với phụ gia rồi tiêm cho vật nuôi.
Giết chết chính mầm bệnh rồi chế tạo thành vacxin tiêm cho vật nuôi
Hs đọc
Khi có bệnh sâm nhập vào cơ thể tổng hợp chất đặc biệt chống lại mầm bệnh gọi là kháng thể
Hs điền: Cơ thể vật nuôi cha nhiễm bệnh. Cơ thể vật nuôi sinh kháng thể – miễn dịch.
Hs đọc mục II sgk
Để chỗ tối nhiệt độ 150C không để lâu.
Không nên tiêm vacxin.
Không nên tiêm vacxin
Phải dùng ngay nếu không dùng hết phải cất giữ bằng phơng pháp diệt trùng.
Không nên tiêm kháng sinh vì nó làm mất tác dụng vacxin.
Ngày dạy / 12/ 2010
Tiết 50 Bài 48 Thực hành
Nhận biết một số loại vacxin phòng bệnh cho gia cầm và phương pháp sử dụng vacxin Niu cát xơn sử dụng cho gà
A, Mục tiêu
. Hs phân biệt được một số loại vacxin phòng bệnh cho gia cầm
. Biết được phương pháp sử dụng vacxin Niucatsơn phòng bệnh cho gà
. Rèn ý thức cẩn thận, chính xác và an toàn lao động.
B, Chuẩn bị
Một số loại vacxin , bơm tiêm, Kim tiêm bằng nhựa một số ống nước cất.
C, Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Vac xin là gì, phân loại vac xin ntn?
? Nêu tác dụng của vac xin, trước khi sử dụng cần chú ý gì
Hoạt động 2: Tổ chức thực hành
Gv kiểm tra sự chuẩn bị của Hs phân chia dụng cụ cho 4 nhóm
Nhận và phân chia các phần việc trong và sau khi thực hành
- Người ghi chép báo cáo
- Người trình bày quy trình trước lớp
- Người thu dọn trả dụng cụ
- Người vệ sinh khu vực thực hành
- Gv nhắc nhơ lớp không nô đùa, không lấy kim tiêm nghịch, không phun nước.
Hoạt động 3: Thực hiện quy trình thực hành
1/ Gv hướng dẫn và thao tác mẫu
a/ Nhận xét một số loại vac xin phòng bệnh cho gia cầm theo các bước.
+ Quan sát chung loại vac xin
Đối tượng dùng
Thời hạn sử dụng
Dạng vac xin bột nước màu sắc liều dùng tuỳ loại. cách dùng tiêm nhỏ phun hay chủng, chích thời gian miễn dịch.
- Gv đọc thử 1 loại
b/ Phương pháp sử dụng vac xin Niu cat sơn phòng bệnh cho gà.
B1: Cách tháo, lắp, điều chỉnh bơm tiêm
B2: Gv tiêm trên thân cây chuối
Cách cầm bơm tiêm nghiêng 300
B3: Cách pha chế và hút vac xin
Gv làm theo quy trình sgk
B4: Tập tiêm dưới da cánh trong của gà nhỏ mũi hoặc nhỏ mắt
? Hãy làm lại các thao tác pha thuốc và tiêm thử
2/ Thực hành
a/ Gv đưa mỗi nhóm 3 loại vac xin
Các em quan sát các loại vac xin trả lời và ghi vào vở bài tập theo mẫu bảng sgk
b/ Các nhóm thực hành theo 4 bước
Gv theo dõi uốn nắn
? Với gà mới nở có nên tiêm không
? Ta phải làm ntn, nhỏ ntn
Hoạt động 4: Tông kết đánh giá
Dựa vào kết quả theo dõi và thực hành của các nhóm đánh giá và cho điểm theo từng nhóm
Nhận xét các mặt
Hs thu dọn dụng cụ , vệ sinh nơi thực hành
* Hướng dẫn
Xem lại các thao tác của bước tiêm
Đọc lại baì cũ chuẩn bị ôn tập.
Để mẫu vật lên bàn
Theo sự phân công của tổ trưởng
Hs quan sát việc làm của Gv
Hs quan sát mẫu theo sự chỉ dẫn của Gv
Hs cầm bơm tiêm theo Gv
Hs tiêm thử trên thân cây chuối
Hs làm theo thao tác pha và lấy thuốc.
4 hs đại diện của 4 nhóm làm thử
Các nhóm tiến hành làm dưới sự chỉ đạo của Gv
Hs làm theo 4 bước
Không: Nhỏ mắt hoặc mũi mỗi mắt 1 giọt.
Ngày dạy / 11/ 2011
Tiết 26: Ôn tập
A, Mục tiêu
. Củng cố và khắc sâu kiến thức cơ bản về vai trò, nhiệm vụ của các ngành chăn nuôi, đại cương về kĩ thuật chăn nuôi và quy trình sản xuất bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.
. Củng cố kĩ năng vận dụng vào thực tế chọn lọc và quản lí giống vật nuôi chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi, vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi.
B, Chuẩn bị
Câu ? ôn tập
Các bảng sơ đồ
C, Tiến trình dạy học
Gv Nội dung chăn nuôi gồm 3 phần kĩ thuật cơ bản
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: I/ ôn tập vài trò nhiệm vụ của ngành chăn nuôi
? Năng suất chăn nuôi là kết quả của những yếu tố nào tạo thành
? Vai trò của ngành chăn nuôi là gì
? Nhiệm vụ của nghành chăn nuôi
Sau khi hs trả lời gv treo sơ đồ
Hoạt động 2: II/ ôn tập kĩ thuật chăn nuôi đại cương.
1/ Giống vật nuôi
? Nêu cơ sở phân loại giống vật nuôi và điều kiện để công nhận là giống vật nuôi
? Vai trò của giống vật nuôi
? Nêu phương pháp của giống vật nuôi
? Nêu phương pháp nhân giống vật nuôi
2/ Thức ăn vật nuôi
? Nêu nguốn gốc của thức ăn vật nuôi có các thực phẩm dinh dưỡng nào
? Thức ăn có vai trò ntn đối với cơ thể vật nuôi
? Các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi
Hoạt động 3: III/ ôn tập nội dung kiến thức phần chuồng trại và vệ sinh phòng trị bệnh
? Giữ vệ sinh trong chăn nuôi phải làm những công việc gì
? Tại sao vật nuôi con hãy nhiễm bệnh
? Chăn nuôi vật nuôi sinh sản nhằm mục đích gì
? Vai trò của Vac xin khi đưa vào cơ thể vật nuôi ntn
Gv khắc sâu toàn bộ nội dung bài ôn tập
Hoạt động 4: Tổng kết
Hs nhắc lại toàn bộ nội dung ôn tập trang 178 – sgk
* Hướng dẫn về nhà
Học lại bài ôn theo vở ghi và sgk
Về nhà học kĩ bài giờ sau kiểm tra
Giống(di truyền) và kĩ thuật nuôi dưỡng chăm sóc
Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón nguyên liệu cho công nghệ chế biến.
Hs trả lời theo câu hỏi đã chuẩn bị
Quyết định năng suất chăn nuôi
Nhân giống thuần chủng
Nhân giống bằn phương pháp lai tạo
Nước gluxit, vitamin, protein, khoáng.
Duy trì sự sống vật nuôi, tạo sản phẩm thịt, trứng, . để vật nuôi sinh trưởng và phát triển
Phương pháp chế biến hoá học, vật lí, sinh học,tạo hỗn hợp thức ăn nhiều thành phần.
Khí hậu chuồng nuôi hợp vệ sinh, thức ăn nước uống đủ chất hợp vệ sinh giữ vệ sinh cho nhân dân quanh vùng, xây chuồng đúng yêu cầu kĩ thuật vệ sinh thân thể cho vật nuôi
Cơ thể còn yếu chưa thích nghi với môi trường sống
Phát huy đặc tính tốt của giống kết quả giao phối và sinh sản tốt, số lượng con sinh ra nhiều và sống khoẻ mạnh.
Cơ thể vật nuôi sinh ra kháng thể
Cơ thể vật nuôi có thể miễn dịch
Ngày dạy / 12/ 2010
Tiết 52 Kiểm tra học kì II
A, Mục tiêu:
. Kiểm tra việc học tập của học sinh
. Đánh giá việc nắm kiến thức của học sinh để .
B, Nội dung:
Câu 1:
Khi xây dựng chuồng nuôi cho vật nuôi ở phải đảm bảo các yêu cầu gì thì chuồng nuôi đạt tiêu chuẩn?
Câu 2:
Hãy nêu các biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi?
Câu 3:
Mục đích của việc chăn nuôi đực giống là gì. Chăm sóc vật nuôi đực giống phải làm những công việc gì?
Câu 4:
Điền các cụm từ “tiêu diệt mầm bệnh, kháng thể, miễn dịch, văcxin “ vào chỗ trống cho phù hợp với tác dụng phòng bệnh của văcxin:
Khi đưa..vào cơ thể vật nuôi khoẻ mạnh (bằng phương pháp tiêm nhỏ chủng) Cơ thể vật nuôi sẽ phản ứng lại bằng cách sẽ sản sinh ra ..chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh tương ứng .khi bị mầm bệnh xâm nhập lại cơ thể vật nuôi có khả năng vật nuôi không bị mắc bệnh gọi là vật nuôi đã có khả năng .
Biểu điểm
Câu1: (3đ)
- Địa điểm
- Vị trí:
- Hướng chuồng
- Kiểu chuồng
Câu2: (2,5đ)
- Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi.
- Vệ sinh thân thể cho vật nuôi
Câu 3:(2đ)
- Khả năng phối giống cao, đời con có chất lượng tốt.
-Vận động, tắm, chải, kiểm tra sức khoẻ và tinh dịch.
Câu 4: (2,5đ)
* Rút kinh nghiệm:
- Nhận xét ý thức làm bài
- Về làm lại 4 câu hỏi trên vào vở bài tập.
- Đọc trước bài 49.
File đính kèm:
- giao_an_cong_nghe_lop_7_tiet_46_52_hoang_thi_phuong.doc