A. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Biết vai trò của chuồng nuôi.
2. Kĩ năng
- Thiết kế chuồng nuôi tại gia đình đúng tiêu chuẩn.
3. Thái độ
- Có ý thức bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.
B. Đồ dùng dạy học
1. GV:
2. HS:
C. Phương phỏp dạy học.
- Nờu và giải quyết vấn đề.
D. Tổ chức giờ học
* Khởi động (2 phút)
1. Kiểm tra đầu giờ
2. Giới thiệu bài
Chuồng nuôi là “nhà ở” của vật nuôi. Chuồng nuôi phù hợp sẽ đảm bảo sức khoẻ và năng suất vậ nuô. Trong bài này các em sẽ tìm hiểu vai trò của chuồng nuôi, . Qua đó các em sẽ áp dụng thiết kế được chuồng nuôi trong gia đình đúng tiêu chuẩn.
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/06/2022 | Lượt xem: 316 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 46, Bài 44: Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 23/3/2013.
Ngày giảng: 26/3/2013.
Chương II:
Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi
Tiết 46 - Bài 44:
Chuồng nuôI và vệ sinh trong chăn nuôi
A. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Biết vai trò của chuồng nuôi.
2. Kĩ năng
- Thiết kế chuồng nuôi tại gia đình đúng tiêu chuẩn.
3. Thái độ
- Có ý thức bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.
B. Đồ dùng dạy học
1. GV:
2. HS:
C. Phương phỏp dạy học.
- Nờu và giải quyết vấn đề.
D. Tổ chức giờ học
* Khởi động (2 phút)
1. Kiểm tra đầu giờ
2. Giới thiệu bài
Chuồng nuôi là “nhà ở” của vật nuôi. Chuồng nuôi phù hợp sẽ đảm bảo sức khoẻ và năng suất vậ nuô. Trong bài này các em sẽ tìm hiểu vai trò của chuồng nuôi, . Qua đó các em sẽ áp dụng thiết kế được chuồng nuôi trong gia đình đúng tiêu chuẩn.
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
HĐ1: Tìm hiểu vai trò của chuồng nuôi (18 phút)
- Mục tiêu: Biết vai trò của chuồng nuôi
- Đồ dùng:
- GV: yêu cầu HS nghiên cứu mục I SGK- Tr 116 trả lời câu hỏi.
? Chuồng nuôi giúp con vật tránh các yếu tố của thời tiết tác động vào vật nuôi như thế nào?
- HS: đọc và nghiên cứu nội dung SGK trả lời: Tránh mưa, gió, rét, nắng
? Mức độ tiếp xúc với vi trùng, kí sinh trùng gây bệnh ở con vật nuôi nhốt ntn?
- HS trả lời: Nuôi nhốt hạn chế tiếp xúc với vi trùng và kí sinh trùng hơn. Vì được vệ sinh, chăm sóc.
? Muốn chăn nuôi số lượng lợn, gà, nhiều kiểu công nghiệp, chuồng nuôi có vai trò như thế nào?
- HS: Có thể sử dụng máy móc để cho ăn, uống, làm vệ sinh, đồng loạt đúng quy trình chăn nuôi.
? Nuôi con vật trong chuồng nuôi góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường sống như thế nào?
- HS: Hạn chế con vật thải phân ra làm ô nhiễm môi trường, tránh bị con vật nuôi phá hoại sản xuất, hoa màu, quản lí không bị mất mát
? Thông qua 5 nội dung trên thì câu nào là đúng nhất?
- HS : cả 5 nội dung.
- GV: kết luận
HĐ2: Tìm hiểu tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh (20 phút)
- Mục tiêu: Biết tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh, áp dụng thiết kế tại gia đình.
- Đồ dùng:
- GV: cho HS tìm hiểu sơ đồ 10 SGK phóng to và đọc nội dung phần 2 trả lời câu hỏi.
? Qua sơ đồ em hãy cho biết các tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh?
- HS: quan sát, đọc nội dung SGK và tìm hiểu. Dựa vào sơ đồ trả lời, em khác nhận xét, bổ sung.
- GV: nhận xét, kết luận.
? Theo em làm thế nào để chuồng nuôi - -HS trả lời: Che mát lúc trời nắng, giữ ẩm khi trời lạnh, tránh gió lùa mạnh vào mùa lạnh.
? Theo em làm thế nào để giữ được độ ẩm chuồng nuôi hợp vệ sinh?
- HS: Chuồng luôn khô ráo, có nơi chứa riêng biệt, con vật không sống trong khu vực có nhiều phân và rác thải.
? Theo em thì chuồng nuôi cần làm thế nào để đảm bảo độ chiếu sáng, ít khí độc?
- HS: Phải có cửa hướng về phía Nam hoặc Đông - Nam, cửa chuồng có thể đóng, mở theo yêu cầu chăn nuôi và điều kiện thời tiết, dễ làm vệ sinh, quét dọn phân, nước tiểu.
- GV: cho cá nhân làm bài tập a trong SGK.
- HS: làm và điền vào vở. (nhiệt độ.độ ẩm.., độ thông thoáng )
- GV: nêu và giải thích các nội dung phần chú ý cho HS tiếp thu.
? Quan sát H69 SGK em hãy cho biết tại sao nên làm hướng chuồng là Nam hoặc Đông Nam?
- HS: tìm hiểu và trả lời: vì hướng này tránh được gió rét về mùa đông, mát mẻ về mùa hè.
- GV: kết luận
- GV tích hợp môi trường: giáo dục nâng cao ý thức cho HS về vai trò của chuồng nuôi và vệ sinh bảo vệ môi trường trong chăn nuôi; vận dụng vào thực tiễn chăn nuôi gia đình : giữ gìn vệ sinh cho chăn nuôi và môi trường sống của con người.
I. Chuồng nuôi
1. Tầm quan trọng của chuồng nuôi.
- Các ý a, b, c, d, e SGK – Tr 116.
2. Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh.
- Chuồng nuôi hợp vệ sinh phải có nhiệt độ Độ ẩm Độ thông thoáng.
* Củng cố và hướng dẫn học bài ( 5 phút)
1. Củng cố:
- GV cho HS đọc ghi nhớ.
? Chuồng nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?
? Phải làm gì để chuồng nuôi hợp vệ sinh?
2. Hướng dẫn học bài.
- Về nhà học thuộc ghi nhớ SGK và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc trước phần II –bài 44 và trả lời trước các câu hỏi ở cuối bài.
File đính kèm:
- giao_an_cong_nghe_lop_7_tiet_46_bai_44_chuong_nuoi_va_ve_sin.doc