Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 49-52

I . MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức:

 _ Biết được khái niệm bệnh

 _ Hiểu được nguyên nhân gây bệnh

 _ Biết được cách phòng , trị bệnh cho vật nuôi

 2. Kỹ năng :

 Có những hiểu biết về cách phòng trị bệnh cho vật nuôi .

 II. CHUẨN BỊ:

 1. Giáo viên:

 _ Sơ đồ 14 SGK phóng to, Bảng con

 _ Hình 73 , 74 SGK phóng to, phiếu học tập .

 2. Học sinh

 Xem trước bài 46

 III. TIẾN TRÌNH:

1. Kiểm tra bài cũ:

 _ Chăn nuôi vật nuôi non phải chú ý đến những vấn đề gì?

 _ Hãy cho biết mục đích và biện pháp của chăn nuôi đực giống

 _ Nuôi dưỡng vật nuôi tái sinh sản phải chú ý những vấn đề gì? Tại sao?

 

doc8 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/06/2022 | Lượt xem: 317 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 49-52, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Líp d¹y: 7A TiÕt: .Ngµy d¹y:sÜ sè: .V¾ng:.. Líp d¹y: 7B TiÕt: .Ngµy d¹y:sÜ sè: .V¾ng:.. Tiết 49. BÀI 46 : PHÒNG, TRỊ BỆNH THÔNG THƯỜNG CHO VẬT NUÔI I . MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: _ Biết được khái niệm bệnh _ Hiểu được nguyên nhân gây bệnh _ Biết được cách phòng , trị bệnh cho vật nuôi 2. Kỹ năng : Có những hiểu biết về cách phòng trị bệnh cho vật nuôi . II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: _ Sơ đồ 14 SGK phóng to, Bảng con _ Hình 73 , 74 SGK phóng to, phiếu học tập . 2. Học sinh Xem trước bài 46 III. TIẾN TRÌNH: Kiểm tra bài cũ: _ Chăn nuôi vật nuôi non phải chú ý đến những vấn đề gì? _ Hãy cho biết mục đích và biện pháp của chăn nuôi đực giống _ Nuôi dưỡng vật nuôi tái sinh sản phải chú ý những vấn đề gì? Tại sao? Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung * Hoạt động 1: Khái niệm về bệnh + Con vật bị bệnh thường có những đặc điểm gì khác so với vật nuôi khỏe mạnh ? + Vật nuôi bị bệnh thì ảnh hưởng như thế nào trong chăn nuôi ? + Vậy bệnh là gì ? Hãy nêu 1 số ví dụ về bệnh . _ Giáo viên nhận xét ghi bảng. HS nêu một số VD thực tế quan sát được Vật nuôi khác sẽ bị lây bệnh Suy nghĩ và trả lời _ Học sinh ghi bài . I.Khái niệm về bệnh Vật nuôi bị bệnh khi có sự rối loạn các chức năng sinh lí trong cơ thể do tác động của các yếu tố gây bệnh . * Hoạt động 2 : Nguyên nhân sinh ra bệnh _ Yêu cầu học sinh quan sát sơ đồ _ Chia thành 3 nhóm tiến hành thảo luận . + Có mấy nguyên nhân sinh ra bệnh ? + Nguyên nhân bên trong và nguyên nhân bên ngoài gồm những yếu tố nào? _ Học sinh quan sát và thảo luận _ Cử đại diện trả lời nhóm và bổ sung. HS nêu VD số nguyên nhân II.Nguyên nhân sinh ra bệnh . - Bao gồm các yếu tố bên trong và bên ngoài - Bệnh có 2 loại : + Bệnh truyền nhiễm . + Bệnh không truyền nhiễm . * Hoạt động 3 : Phòng trị bệnh cho vật nuôi _ Yêu cầu học sinh đọc phần thông tin mục 3, SGK và tìm ra các biện pháp đúng . + Tại sao lại không được bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm? _ Học sinh đọc phần thông tin và đánh dấu.Tất cả các biện pháp đều đúng trừ biện pháp bán mổ thịt vật nuôi ốm. III.Phòng trị bệnh cho vật nuôi . Phải thực hiện đúng, đủ các biện pháp, kỉ thuật trong nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi. Củng cố: Hệ thống kiến thức cơ bản đã học Dặn dò: Học bài và chuản bị bài sau *********************@********************** Líp d¹y: 7A TiÕt: .Ngµy d¹y:sÜ sè: .V¾ng:.. Líp d¹y: 7B TiÕt: .Ngµy d¹y:sÜ sè: .V¾ng:.. BÀI 47: VẮC XIN PHÒNG BỆNH CHO VẬT NUÔI I . MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: _ Biết được khái niệm bệnh _ Hiểu được nguyên nhân gây bệnh _ Biết được cách phòng , trị bệnh cho vật nuôi 2. Kỹ năng : Có những hiểu biết về cách phòng trị bệnh cho vật nuôi . II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: _ Sơ đồ 14 SGK phóng to, Bảng con _ Hình 73 , 74 SGK phóng to, phiếu học tập . 2. Học sinh Xem trước bài 46 III. TIẾN TRÌNH: 1. Kiểm tra bài cũ: _ Chăn nuôi vật nuôi non phải chú ý đến những vấn đề gì? _ Hãy cho biết mục đích và biện pháp của chăn nuôi đực giống _ Nuôi dưỡng vật nuôi tái sinh sản phải chú ý những vấn đề gì? Tại sao? 2. Bài mới : * Hoạt động 1: Tìm hiểu tác dụng của vắc xin _ Yêu cầu học sinh đọc thông tin và trả lời câu hỏi: + Vắc xin là gì? + Vắc xin được chế biến từ đâu? _ Giáo viên treo tranh hình 73 SGK, yêu cầu học sinh quan sát và trả lời các câu hỏi (chia nhóm) + Có mấy loại vắc xin ? + Thế nào là vắc xin nhược độc ? + Thế nào là vắc xin chết? _ Học sinh đọc và trả lời: _ Cử đại diện trả lời, nhóm khác nhận xét, bổ sung: _ Học sinh lắng nghe . _ Nhóm cử đại diện trả lời I.Tác dụng của vắc xin. 1.Vắc xin là gì ? Vắc xin là chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh truyền nhiễm.Văcxin được chế từ chính mầm bệnh gây ra bệnh mà ta muốn phòng ngừa Có 2 loại vắc xin + Vắc xin nhược độc + Vắc xin chết 2.Tác dụng của vắc xin . Khi đưa vắc xin vào cơ thể vật nuôi khỏe mạnh, cơ thể sẽ phản ứng lại bằng cách sinh ra kháng thể chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh tương ứng. Khi mầm bệnh xâm nhập trở lại, cơ thể vật nuôi có khả năng tiêu diệt mầm bệnh.Vật nuôi không bị mắc bệnh vì đã có được sự miễn dịch đối với bệnh. * Hoạt động 2: Một số điều cần chú ý khi sử dụng vắc xin _ Yêu cầu học sinh đọc thông tin mục II.1 SGK và trả lời các câu hỏi: + Tại sao phải bảo quản vắc xin? + Bảo quản vắc xin thế nào cho tốt? Khi vật nuôi đang ủ bệnh tiêm vắc xin được không? Tại sao? + Khi sử dụng vắc xin cần đáp ứng những yêu cầu nào? _ Học sinh đọc thông tin và trả lời à Vì chất lượng và hiệu quả của vắc xin phụ thuộc vào điều kiện bảo quản à Phải giữ vắc xin đúng nhiệt độ theo chỉ dẫn trên nhãn thuốc, không để vắc xin ở chỗ nóng và chỗ có ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp. _ Học sinh đọc và trả lời II.Một số điều cần chú ý khi sử dụng vắc xin . 1.Bảo quản : Chất lượng và hiệu lực của văcxin phụ thuộc vào điều kiện bảo quản nên phải giữ vắcxin đúng nhiệt độ theo chỉ dẫn trên nhãn thuốc, không để chỗ nóng hoặc chỗ có ánh sáng mặt trời . 2.Sử dụng : _ Chỉ sử dụng vắc xin cho vật nuôi khỏe. _ Khi sử dụng phải tuân theo chỉ dẫn trên nhãn thuốc. _ Vắc xin đã pha phải dùng ngay. _ Dùng vắc xin xong phải theo dõi vật nuôi 2 – 3 giờ tiếp theo. _ Thấy vật nuôi dị ứng thuốc phải báo cho cán bộ thú y để giải quyết kịp thời. Củng cố: Hệ thống kiến thức cơ bản đã học Dặn dò: Học bài và chuản bị bài sau Lớp dạy: 7A Tiết: .Ngày dạy:sĩ số: .Vắng:.. Lớp dạy: 7B Tiết: .Ngày dạy:sĩ số: .Vắng:.. Tiết 51. ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố và khắc sâu các kiến thức cơ bản: Vai trò nhiệm vụ của ngành chăn nuôi, đại cương về kĩ thuật chăn nuôi và quy trình sản xuất, bảo vệ, môi trường trong chăn nuôi. 2. Kỹ năng: Củng cố kĩ năng vận dụng vào thực tế: chọn lọc và quản lí giống vật nuôi, chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi, vệ sinh phòng bệnh vật nuôi. 3. Thái độ: Làm tăng sự yêu thích lao động và thích thú học tập. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: _ Chuẩn bị sơ đồ hóa kiến thức của chăn nuôi. _ Các hình ảnh có liên quan. 2. Học sinh: Học bài hết phần chăn nuôi. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung * Hoạt động 1: Vai trò và nhiệm vụ của ngành chăn nuôi. _ Giáo viên hỏi: + Chăn nuôi có vai trò như thế nào trong nền kinh tế của nước ta? + Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi hiện nay là gì? _ Giáo viên nhận xét, bổ sung hoàn chỉnh kiến thức. HS liên hệ kiến thức đã học Trả lời Trả lời Ghi nhớ I. Vai trò và nhiệm vụ của chăn nuôi: * Vai trò của chăn nuôi. _ Cung cấp thực phẩm. _ Cung cấp sức kéo. _ Cung cấp phân bón. _ Cung cấp nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác * Nhiệm vụ của chăn nuôi. _ Phát triển chăn nuôi toàn diện. _ Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất. _ Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lí. * Hoạt động 2: Đại cương về kĩ thuật chăn nuôi. _ Giaùo vieân hỏi: + Cho biết khái niệm của giống vật nuôi là gì. + Cho biết sự sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi có đặc điểm như thế nào. + Hãy kể một số phương pháp chọn lọc và quản lí giống vật nuôi. _ Giaùo vieân nhận xét, chỉnh và chốt lại kiến thức cho học sinh . _ Giaùo vieân hỏi: + Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu? Gồm những thành phần dinh dưỡng nào? + Thức ăn có vai trò như thế nào đối với vật nuôi? + Cho biết mục đích của việc chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi + Hãy kể một số phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn + Hãy kể một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein và giàu gluxit. _ Giaùo vieân nhận xét, chỉnh chốt lại kiến thức cho học sinh. HS lắng nghe câu hỏi suy nghĩ và trả lời Trả lời HS khác nhận xét – bổ sung Ghi nhớ Liên hệ thực tế và kiến thức đã học trả lời Trả lời Nhớ lại kiến thức và trả lời Ghi chú II. Đại cương về kĩ thuật chăn nuôi: 1.Giống vật nuôi: _ Khái niệm về giống vật nuôi. Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Sự sinh trưởng và sự phát dục của vật nuôi. _ Không đồng đều. _ Theo giai đoạn. _ Theo chu kỳ. * Một số phương pháp chọn lọc và quản lí giống vật nuôi. _ Chọn lọc có: + Chọn lọc hàng loạt. + Kiểm tra năng suất. _ Quản lí giống vật nuôi: + Đăng kí Quốc gia các giống vật nuôi. + Phân vùng chăn nuôi. + Chính sách chăn nuôi. + Quy định về sử dụng đực giống ở chăn nuôi gia đình. 2. Thức ăn vật nuôi: * Nguồn gốc thức ăn và thành phần hóa học. - Có nguồn gốc từ: thực vật, động vật và chất khoáng. Gồm : protein, nước, muối khoáng, lipít, gluxit, vitamin * Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi. _ Cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát triển. _ Cung cấp các chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi * Chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi. _ Chế biến thức ăn làm tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng để vật nuôi thích ăn, dễ tiêu hoá , làm giảm bớt khối lượng, làm giảm độ thô cứng và khử bỏ chất độc. _ Dự trữ thức ăn nhằm giữ thức ăn lâu hỏng và để luôn có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi. * Các phương pháp: cắt ngắn, nghiền nhỏ, xử lí nhiệt, ủ men, kiềm hoá, thức ăn hổn hợp. * Sản xuất thức ăn vật nuôi. _ Sản xuất thức ăn giàu protein: + Nuôi và khai thác nhiều sản phẩm thuỷ sản nước ngọt và nước mặn. + Nuôi và tận dụng nguồn thức ăn động vật. + Trồng xen, tăng vụ cây họ đậu. _ Sản xuất thức ăn giàu gluxit: luân canh, gối vụ để sản xuất nhiều lúa, ngô, khoai, sắn 3. Củng cố: Hệ thống kiến thức cơ bản đã học 4. Dặn dò: về nhà học bài, trả lời lại các câu hỏi trang 129 chuẩn bị giờ sau kiểm tra. ***************@************** Lớp dạy: 7A Tiết: .Ngày dạy:sĩ số: .Vắng:.. Lớp dạy: 7B Tiết: .Ngày dạy:sĩ số: .Vắng:.. Tiết 52. KiÓm tra häc kú II I/ TRẮC NGHIỆM. (2 điểm) Câu 1: ( 1 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu đúng nhất. a)Thức ăn có hàm lượng Protein = 40% là loại thức ăn gì? A. Thưc ăn giàu Gluxit. B. Thúc ăn giàu Protein C. Thức ăn thô. D. Tất cả đúng b)Trong chăn nuôi, hướng chuồng thích hợp là: A. Tây – Nam. B. Tây C. Tây – Bắc. D. Đông – Nam Câu 2: ( 1 điểm) Chọn những từ, cụm từ Glyxerin và axit béo, Ion khoáng, vitamin, đường đơn, Axit amin, Gluxit để điền vào ô trống (.) sao cho đúng Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng các..Lipit được hấp thụ dưới dạng các ..được hấp thụ dưới dạng đường đơn. Muối khoáng được cơ thể hấp thụ dưới dạng các. II/ PHẦN TỰ LUẬN : ( 8 điểm) Câu 1: ( 2 điểm) Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? lấy ví dụ? Câu 2: ( 3 điểm) Nêu khái niệm về bệnh? Những nguyên nhân nào gây bệnh cho vật nuôi? Câu 3: ( 3 điểm) Theo em muốn quản lý tốt giống vật nuôi ta phải là gì? *******************@********************* ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM. (2 điểm) Câu 1: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5d Ý B đúng Ý D đúng Câu 2: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25d Axitamin Glyxerin và axit béo Gluxit Ion khoáng II/ PHẦN TỰ LUẬN : ( 8 điểm) Câu 1: ( 2 điểm) Sự sinh trưởng: Là sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận cơ thể. Ví dụ: Thể trọng lợn con từ 1 kg tăng lên 8 kg. (1đ) Sự phát dục của vật nuôi: Là sự thay đổi về chất của các bộ phận bên trong cơ thể. Ví dụ: Gà trống biết gáy, gày mái bắt đầu đẻ trứng (1đ) Câu 2: ( 3 điểm) Khái niệm về bệnh: Khi có sự rối loạn chức năng sinh lí trong cơ thể do tác động của các yếu tố gây bệnh, làm giảm khả năng thích nghi của cơ thể với ngoại cảnh, làm giảm sút khả năng sản xuất và giá trị kinh tê của vật nuôi. (1,5đ) Nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi: (1,5đ) Yếu tố bên trong (yếu tố di truyền) Yếu tố bên ngoài (Môi trường sống của vật nuôi) + Cơ học (do chấn thương) + Lí học (Nhiệt độ cao) + Hóa học (do ngộ độc) + Sinh học (do kí sinh trùng; vi sinh vật: vi rút, vi khuẩn) Câu 3: ( 3 điểm) Muốn quản lí tốt giống vật nuôi ta phải: Đăng kí quốc gia giống vật nuôi (1đ) Phân vùng chăn nuôi (0,5đ) Chính sánh chăn nuôi (0,5đ) Quy định về sử dụng đực giống ở chăn nuôi gia đình (1đ) *******************@*********************

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_7_tiet_49_52.doc