Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 52: Kiểm tra học kì 2

I./ Mục tiêu :

1-Kiền thức :- Hệ thống hóa các kiến thức đã học trong phần lâm nghiệp và phần chăn nuôi

2- Kỹ năng : -Trả lời các câu hỏi có hệ thống và khoa học

3- Thái độ : -Rèn luyện tính độc lập suy nghĩ, tư duy sáng tạo

II./ Các công việc chuẩn bị :

 -Nghiên cứu kĩ nội dung đề kiểm tra và đáp án phù hợp

 -In đề kiểm tra .

III./ các hoạt động dạy và học:

1- Ổn định:

2- Kiểm tra: Đề kiểm tra

 

doc8 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 16/06/2022 | Lượt xem: 245 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 52: Kiểm tra học kì 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 52: Ngày soạn:29-4-2007 KIỂM TRA HỌC KỲ II I./ Mục tiêu : 1-Kiền thức :- Hệ thống hóa các kiến thức đã học trong phần lâm nghiệp và phần chăn nuôi 2- Kỹ năng : -Trả lời các câu hỏi có hệ thống và khoa học 3- Thái độ : -Rèn luyện tính độc lập suy nghĩ, tư duy sáng tạo II./ Các công việc chuẩn bị : -Nghiên cứu kĩ nội dung đề kiểm tra và đáp án phù hợp -In đề kiểm tra . III./ các hoạt động dạy và học: Ổn định: Kiểm tra: Đề kiểm tra : Họvàtên :. lớp: KIỂM TRA HỌC KỲ II Đề: Phần I. / Trắc nghiệm (4đ) ; Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1 ( 0,25 điểm ) Vai trò của rừng là: a- Bảo vệ môi trường b - Chắn gió bão và bảo vệ môi trường c- Bảo vệ môi trường và cải tạo môi trường, phục vụ tích cực cho đời sống và sản xuất d- cả ba câu điều đúng Câu 2 : ( 0, 25 điểm ) Điều kiện để công nhận là giống vật nuôi là a-Các vật nuôi trong cùng một giống phải có chung nguồng gốc b- Có đặc điểm ngoại hình và năng suất giống nhau . c-Có tính di truyền ổn định, đạt đến một số loại cá thể nhất định và có địa bàn phân bố rộng . d- Cả ba câu trên điều đúng . Câu 3: ( 0, 25 điểm ) Các công việc chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng là: Che mưa, nắng. b - Tưới nước, phát quang c- Tưới nước, bón phân, làm cỏ , xới đất, phòng trừ sâu, bệnh, tỉa cây d - câu a và câu c đúng Câu 4 : ( 0, 25 điểm ) Những công việc chăn sóc rừng sau khi trồng a-Làm rào bảo vệ, phát quang và làm cỏ b - Xới gốc, vun gốc, bón phân, tỉa và dặm cây c- che phủ và phòng trừ sâu bệnh ù d - câu a, b đúng. Câu 5 : ( 0, 25 điểm ) Các tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh là: a – Nhiệt độ thích hợp .Độ ẩm trong chuồng 60- 70% và độ thôn thoáng thích hợp . b – độ chiếu sáng thích hợp cho từng loại vật nuôi, không khí ít độc . c – Cả hai câu trên đều đúng . d- Cả hai câu trên đều sai Câu 6 : ( 0,25 điểm ) Các phương pháp sau đây phương pháp nào sản xuất thức ăn giàu Gluxít a- Nuôi và tận dụng nguồn thức ăn như gun đất, nhộng tằm c -Trồng nhiều cỏ, nuôi tôm sú . b- Luân canh, gối vụ để sản xuất ra nhiểu lúa, ngô, khoai, sắn . d - Nhận khẩu từ bên ngoài Câu 7 ( 1, 25 điểm ): Hãy chọn các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau: Chuồng nuôi hợp vệ sinh phải có .. .. (ấm về mùa đônga, thoáng mát về mùahè) ứ trong chuồng thích hợp (khoảng 60 – 70k%) ..tốt nhưng phải không có gió lùa. Độphải phù hợp với từng loại vật nuôi . Lượng .. trong chuồng ít nhất Câu 8 : ( 1, 25điểm ) Hãy đánh đấu x vào bảng dưới đây sao cho phù hợp . Vai trò của rừng Vai trò của chăn nuôi a- Cung cấp măùt hành xuất khẩu . b – Hút khí Cacbonic, bụi và thải Oxi. c- Cung cấp thực phẩm . d – Làm phân bón cho cây trồng . .. .. .. .. . .. .. PHầN II / : Tự luận (6điểm ) Câu 1: (2 điểm ) Nêu biện pháp vệ sinh môi trường sống của vật nuôi . Câu 2: (2 điểm ) Hãy nêu các nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi? Cho ví dụ Câu 3: (2 điểm ) Em hãy cho biết một số đặc điểm về sự phát triển cơ thể vật nuôi non? IV ./ Củng cố và hướng dẫn tự học Củng cố : - Gv thu bài kiểm tra và nhắc hs rút kinh nghiệm trong khi làm bài Hướng dẫn tự học: -Bài vừa học: Nắm được cách làm bài kiểm tra và trả lời đúng câu hỏi . -Bài sắp học: ôn tập V ./ Kiểm tra: Đáp án: I> Phần trắc nghiệm : Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 Phương án trả lời C (0,25 đ) D (0,25 đ ) D (0, 25đ ) D (0, 25 đ) C (0, 25 đ) B (0,25 đ) Câu 7 (1, 25 điểm ) nhiệt độ thích hợp .độ ẩm .độ thông thoáng ..chiếu sáng ..khí độc Câu 8 : ( 1, 25điểm ) Vai trò của rừng Vai trò của chăn nuôi a- Cung cấp mặt hàng xuất khẩu . b – Hút khí Cacbonic, bụi và thải Oxi. c- Cung cấp thực phẩm . d – Làm phân bón cho cây trồng . X.. X.. .. X.. . X.. X.. PHầN II / : Tự luận (6điểm ) Câu 1: (2 điểm ) nêu như sgk Câu 2: (2 điểm ) nêu như sgk (1 điểm 1) ; ví dụ đúng (1 điểm 1) Câu 3: (2 điểm ) nêu như sgk : Họ và tên :. lớp: 7 KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : Công nghệ 7 Đề: 1 A. / Trắc nghiệm (4đ) ; Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1 ( 0, 25 điểm ) Vai trò của rừng là: a-Bảo vệ môi trường b- Chắn gió bão và bảo vệ môi trường c- Bảo vệ môi trường và cải tạo môi trường, phục vụ tích cực cho đời sống và sản xuất d- Cả ba câu điều đúng Câu 2 : ( 0, 25 điểm ) Điều kiện để công nhận là giống vật nuôi là a-Các vật nuôi trong cùng một giống phải có chung nguồng gốc b- Có đặc điểm ngoại hình và năng suất giống nhau . c-Có tính di truyền ổn định, đạt đến một số loại cá thể nhất định và có địa bàn phân bố rộng . d- Cả ba câu trên điều đúng . Câu 3: ( 0, 25 điểm ) Các công việc chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng là: a-Che mưa, nắng. b- Tưới nước, phát quang c- Tưới nước, bón phân, làm cỏ , xới đất, phòng trừ sâu, bệnh, tỉa cây d- Câu a và câu c đúng Câu 4: ( 0, 25 điểm ) Những công việc chăn sóc rừng sau khi trồng a-Làm rào bảo vệ, phát quang và làm cỏ b- Xới gốc, vun gốc, bón phân, tỉa và dặm cây c- Che phủ và phòng trừ sâu bệnh d- Câu a, b đúng. Câu 5 : ( 0, 25 điểm ) Các tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh là: a – Nhiệt độ thích hợp, độ ẩm trong chuồng 60- 70% và độ thôn thoáng thích hợp . b – Độ chiếu sáng thích hợp cho từng loại vật nuôi, không khí ít độc . c – Cả hai câu trên đều đúng . d - Cả hai câu trên đều sai Câu 6 : ( 0, 25 điểm ) Các phương pháp sau đây phương pháp nào sản xuất thức ăn giàu Gluxít a- Nuôi và tận dụng nguồn thức ăn như giun đất, nhộng tằm b-Trồng nhiều cỏ, nuôi tôm sú . c- Luân canh, gối vụ để sản xuất ra nhiểu lúa, ngô, khoai, sắn . d- Nhận khẩu từ bên ngoài Câu 7 ( 1,25 điểm ): Hãy chọn các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau: Chuồng nuôi hợp vệ sinh phải có .. ..(ấm về mùa đông, thoáng mát về mùa hè) trong chuồng thích hợp (khoảng 60 – 70k%) ..tốt nhưng phải không có gió lùa. Độphải phù hợp với từng loại vật nuôi . Lượng ..trong chuồng ít nhất Câu 8 : ( 1, 25điểm ) Hãy đánh đấu x vào bảng dưới đây sao cho phù hợp . Vai trò của rừng Vai trò của chăn nuôi a- Cung cấp mặt hang xuất khẩu . b – Hút khí Cacbonic, bụi và thải Oxi. c- Cung cấp thực phẩm . d – Làm phân bón cho cây trồng . .. .. .. .. . .. .. B / : Tự luận (6điểm ) Câu 1: (2 điểm ) Nêu biện pháp vệ sinh môi trường sống của vật nuôi . Câu 2: (2 điểm ) Hãy nêu các nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi? Cho ví dụ Câu 3: (2 điểm ) Em hãy cho biết một số đặc điểm về sự phát triển cơ thể vật nuôi non? Bài làm: : Họ và tên :. lớp: 7 KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : Công nghệ 7 Đề: 2 A. / Trắc nghiệm (4đ) ; Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1 : ( 0, 25 điểm ) Các phương pháp sau đây phương pháp nào sản xuất thức ăn giàu Gluxít a- Nuôi và tận dụng nguồn thức ăn như giun đất, nhộng tằm b-Trồng nhiều cỏ, nuôi tôm sú . c- Luân canh, gối vụ để sản xuất ra nhiểu lúa, ngô, khoai, sắn . d- Nhận khẩu từ bên ngoài Câu 2: ( 0, 25 điểm ) Những công việc chăn sóc rừng sau khi trồng a-Làm rào bảo vệ, phát quang và làm cỏ b- Xới gốc, vun gốc, bón phân, tỉa và dặm cây c- Che phủ và phòng trừ sâu bệnh d- Câu a, b đúng. Câu 3 : ( 0, 25 điểm ) Điều kiện để công nhận là giống vật nuôi là a-Các vật nuôi trong cùng một giống phải có chung nguồng gốc b- Có đặc điểm ngoại hình và năng suất giống nhau . c-Có tính di truyền ổn định, đạt đến một số loại cá thể nhất định và có địa bàn phân bố rộng . d- Cả ba câu trên điều đúng . Câu 4 ( 0, 25 điểm ) Vai trò của rừng là: a-Bảo vệ môi trường b- Chắn gió bão và bảo vệ môi trường c- Bảo vệ môi trường và cải tạo môi trường, phục vụ tích cực cho đời sống và sản xuất d- Cả ba câu điều đúng Câu 5: ( 0, 25 điểm ) Các công việc chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng là: a-Che mưa, nắng. b- Tưới nước, phát quang c- Tưới nước, bón phân, làm cỏ , xới đất, phòng trừ sâu, bệnh, tỉa cây d- Câu a và câu c đúng Câu 6 : ( 0, 25 điểm ) Các tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh là: a – Nhiệt độ thích hợp, độ ẩm trong chuồng 60- 70% và độ thôn thoáng thích hợp . b – Độ chiếu sáng thích hợp cho từng loại vật nuôi, không khí ít độc . c – Cả hai câu trên đều đúng . d- Cả hai câu trên đều sai Câu 7 ( 1, 25 điểm ): Hãy chọn các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau: Chuồng nuôi hợp vệ sinh phải có .. (ấm về mùa đông, thoáng mát về mùa hè) trong chuồng thích hợp (khoảng 60 – 70k%) ..tốt nhưng phải không có gió lùa. Độphải phù hợp với từng loại vật nuôi . Lượng ..trong chuồng ít nhất Câu 8 : ( 1, 25điểm ) Hãy đánh đấu x vào bảng dưới đây sao cho phù hợp . Vai trò của rừng Vai trò của chăn nuôi a- Cung cấp mặt hang xuất khẩu . b – Hút khí Cacbonic, bụi và thải Oxi. c- Cung cấp thực phẩm . d – Làm phân bón cho cây trồng . .. .. .. .. . .. .. B / : Tự luận (6điểm ) Câu 1: (2 điểm ) Nêu biện pháp vệ sinh môi trường sống của vật nuôi . Câu 2: (2 điểm ) Hãy nêu các nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi? Cho ví dụ Câu 3: (2 điểm ) Em hãy cho biết một số đặc điểm về sự phát triển cơ thể vật nuôi non? Bài làm Đáp án: Đề 1 A > Phần trắc nghiệm : Câu 7 (1,2 5 điểm ) nhiệt độ thích hợp ..độ ẩm . .độ thông thoáng ...chiếu sáng ..khí độc Câu 8 : (1 , 25điểm ) Vai trò của rừng Vai trò của chăn nuôi a- Cung cấp măt hang xuất khẩu . b – Hút khí Cacbonic, bụi và thải Oxi. c- Cung cấp thực phẩm . d – Làm phân bón cho cây trồng . X.. X.. .. X.. . X.. X.. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 Phương án trả lời c ( 0.25 đ) d ( 0.25 đ) d ( 0.25 đ) d ( 0.25 đ) c ( 0.25 đ) b ( 0.25 đ) B / : Tự luận (6điểm ) Câu 1: (2 điểm ) nêu như sgk Câu 2: (2 điểm ) nêu như sgk (1 điểm ) ; ví dụ đúng (1 điểm ) Câu 3: ( 2 điểm ) nêu nhưsgk Đáp án: Đề 2 A > Phần trắc nghiệm : Câu 7 (1, 25 điểm ) nhiệt độ thích hợp ..độ ẩm ..độ thông thoáng ... chiếu sáng ..khí độc Câu 8 : ( 1,25điểm ) Vai trò của rừng Vai trò của chăn nuôi a- Cung cấp măt hang xuất khẩu . b – Hút khí Cacbonic, bụi và thải Oxi. c- Cung cấp thực phẩm . d – Làm phân bón cho cây trồng . X.. X.. .. X.. . X.. X.. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 Phương án trả lời b ( 0.25 đ) d ( 0.25 đ) d ( 0.25 đ) c ( 0.25 đ) d ( 0.25 đ) c ( 0.25 đ) B / : Tự luận (6 điểm ) Câu 1: (2 điểm ) nêu như sgk Câu 2: (2 điểm ) nêu như sgk (1 điểm ) ; ví dụ đúng (1 điểm ) Câu 3: ( 2 điểm ) nêu như sgk

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_7_tiet_52_kiem_tra_hoc_ki_2.doc
Giáo án liên quan