Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 30 (Bản đẹp)

I. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức: Hiểu được những biện pháp chủ yếu trong nuôi dưỡng và chăm sóc đối với vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản.

 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng:Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi.Liên hệ thực tế.

 3. Thái độ: Có ý thức lao động cần cù chịu khó trong việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi.

 II. CHUẨN BỊ

 1.GV: Sơ đồ 12, 13 SGK.

 2.HS: Xem trước bài 45.

 III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP

 1.Ổn định tổ chức lớp: 1’

 2. Kiểm tra bài cũ: 5’ Chuồng nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi ?

 Vệ sinh trong chăn nuôi phải đạt những yêu cầu gì ?

 3.Bài mới : Mỗi loại vật nuôi đều có những đặc điểm sinh trưởng phát triển khác nhau. Do đó ta phải có những biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc sao cho phù hợp và đạt năng suất cao. Đây l nội dung của bài học hôm nay.

 

doc5 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/06/2022 | Lượt xem: 445 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 30 (Bản đẹp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30 Ngày soạn: 26/03/2013 Tiết 41 Ngày dạy: BÀI 45: NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC CÁC LOẠI VẬT NUÔI I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Hiểu được những biện pháp chủ yếu trong nuôi dưỡng và chăm sóc đối với vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng:Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi.Liên hệ thực tế. 3. Thái độ: Có ý thức lao động cần cù chịu khó trong việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi. II. CHUẨN BỊ 1.GV: Sơ đồ 12, 13 SGK. 2.HS: Xem trước bài 45. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1.Ổn định tổ chức lớp: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: 5’ Chuồng nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi ? Vệ sinh trong chăn nuôi phải đạt những yêu cầu gì ? 3.Bài mới : Mỗi loại vật nuôi đều có những đặc điểm sinh trưởng phát triển khác nhau. Do đó ta phải có những biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc sao cho phù hợp và đạt năng suất cao. Đây l nội dung của bài học hôm nay. HĐGV HĐHS Nội dung HĐ1: Chăn nuôi vật nuôi non . - QS H45: Cơ thể vật nuôi non có những đặc điểm gì? ? Theo em, điều tiết thân nhiệt nhằm mục đích gì? ? Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh. Vậy nên cho vật nuôi non ăn những loại thức ăn nào ? ? Chức năng miễn dịch chưa tốt là như thế nào ? - Lấy ví dụ minh họa cho từng đặc điểm trên. - Y/c HS sắp xếp các biện pháp kĩ thuật thuộc về nuôi dưỡng, chăm sóc theo thứ tự mức độ cần thiết từ cao đến thấp ? Muốn vật nuôi non tốt có đủ sữa để bú, người chăn nuôi phải làm gì? Tại sao phải tập cho vật nuôi non ăn sớm? - VD : Sữa cho bú 21- 35 ngày đầu là tốt nhất. ? Cho vật nuôi non bú sữa đầu nhằm mục đích gì ? ? Vật nuôi non cho tiếp xúc với nhiều ánh sáng có tác dụng gì? - GVKL à Có các đặc điểm : + Sự điều tiết thân nhiệt chưa hon chỉnh . + Chức năng miễn dịch chưa tốt . + Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh à Giữ nhiệt độ cơ thể ổn định( Trời rét lợn rung) à(Hệ thống enzim chưa hoàn chỉnh)Thức ăn chủ yếu là sữa mẹ. à Chưa tạo ra được sức đề kháng chống lại những điều kiện bất lợi của thời tiết, môi trường - Lắng nghe - Xác định được thứ tự: 1, 3, 2, 4, 5, 6. à Chăm sóc con mẹ tốt để có nhiều sữa. Để bổ sung sự thiếu hụt chất dinh dưỡng trong sữa mẹ . à Mục đích vì sữa đầu có đủ chất dinh dưỡng và kháng thể . à Làm cho con vật khoẻ mạnh và cung cấp vitamin D. I. Chăn nuôi vật nuôi non 1. Một số đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non. - Sự điều tiết thân nhiệt kém - Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh. - Chức năng miễn dịch chưa tốt. 2. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non. - Giữ ấm cho cơ thể, cho bú sữa đầu - Nuôi vật nuôi mẹ tốt - Tập cho vật nuôi non ăn sớm. - Cho vật nuôi non vận động, giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non. HĐ2: Chăn nuôi vật nuôi đực giống - Y/C QS sơ đồ 12 và thông tin sgk: ? Chăn nuôi vật nuôi đực giống nhằm mục đích gì? ? Chăn nuôi vật nuôi đực giống cần đảm bảo các yêu cầu gì ? ? Chăm sóc vật nuôi đực giống phải làm những việc gì? ? Nuôi dưỡng vật nuôi đực giống cần phải làm gì ? ? Nuôi dưỡng, chăm sóc ảnh hưởng tới đời sau như thế nào? - GVKL. à Nhằm đạt được khả năng phối giống cao và cho đời sau có chất lượng tốt. à Là vật nuôi có sức khỏe tốt, không quá béo hoặc quá gầy, có số lượng và chất lượng tinh dịch tốt . à Cần phải cho vật nuôi vận động, tắm chải thường xuyên, kiểm tra thể trọng và tinh dịch. à Thức ăn phải có đủ năng lượng, prôtêin, chất khoáng và vitamin. à Làm cho khả năng phối giống và chất lượng đời sau có thể giảm hoặc tăng. - Theo dõi và ghi chép. II. Chăn nuôi vật nuôi đực giống. - Mục đích : Nhằm đạt khả năng phối giống cao và cho đời sau có chất lượng tốt. - Yêu cầu : vật nuôi có sức khỏe tốt, không qúa béo hoặc qúa gầy, có số lượng và chất lượng tinh dịch tốt. Chăm sóc, nuôi dưỡng tốt HĐ3: Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản - Xem thông tin sgk trả lời câu hỏi : ? Vật nuôi cái có ảnh hưởng như thế nào đến chất lượng chăn nuôi? ? Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản có kết quả tốt phải chú ý đến những điều gì? - Treo sơ đồ 13, yêu cầu quan sát và trả lời câu hỏi: ? Khi ở giai đoạn mang thai phải ăn đủ chất dinh dưỡng nhằm mục đích gì? ?Khi ở giai đoạn nuôi con phải ăn đủ chất dinh dưỡng nhằm mục đích gì? - Y/c HS sắp xếp theo mức độ ưu tiên dinh dưỡng của từng giai đoạn từ cao xuống thấp. ? Trong nuôi dưỡng vật nuôi cái giống cần phải chú trọng đến điều gì về mặt dinh dưỡng? + Chăm sóc vật nuôi cái giống cần phải chú trọng những điều gì? - GVKL à Ảnh hưởng quyết định đến chất lượng vật nuôi con. à Phải chú ý đến giai đoạn mang thai và giai đoạn nuôi con. - QS sơ đồ và trả lời: à Nhằm mục đích: + Nuôi thai + Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng. + Chuẩn bị cho tiết sữa sau sinh. à Để: + Tạo sữa nuôi con. + Nuôi cơ thể mẹ. + Hồi phục cơ thể mẹ sau khi đẻ và chuẩn bị cho kỳ sinh sản sau. à Sắp xếp: - Giai đoạn mang thai: + Nuôi thai. + Nuôi cơ thể mẹ + Hồi phục sau sinh. à Phải cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cho từng gđ nhất là prôtêin, chất khoáng (Ca, P) và vitamin (A, B1, D, E). à Phải chú ý đến chế độ vận động, tắm chải nhất là cuối gđ mang thai. Theo di và chăm sóc kịp thời khi vật nuôi đẻ để bảo vệ đàn vật nuôi sơ sinh. III. Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản. Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản tốt phải chú ý : Nuôi dưỡng, chăm sóc tốt 4. Củng cố: Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản đạt kết quả cần phải chú ý giai đoạn: a) Mang thai. b) Mang thai, nuôi dưỡng con. c) Sinh sản, nuôi con. d) Sinh trưởng, phát triển. 5. Dặn dò: Học bài, trả lời câu hỏi SGK Xem bài 46: Tìm hiểu tn là bệnh, nguyên nhân gây ra bệnh, cách phòng bệnh ntn? IV. Rút kinh nghiệm: Tuần 30 Ngày soạn: 28/03/2013 Tiết 42 Ngày dạy:.. BÀI 46 : PHÒNG, TRỊ BỆNH THÔNG THƯỜNG CHO VẬT NUÔI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:Biết được khái niệm bệnh. Hiểu được nguyên nhân gây bệnh. Biết được cách phòng, trị bệnh cho vật nuôi. 2. Kỹ năng: Có những hiểu biết về cách phòng trị bệnh cho vật nuôi. 3.Thái độ: Có ý thức trong việc bảo vệ phòng, trị bệnh cho vật nuôi. II. CHUẨN BỊ: 1.GV: Sơ đồ 14 SGK phóng to. 2.HS: Xem trước bài 46 III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức lớp: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ : 5’ - Chăn nuôi vật nuôi non phải chú ý đến những vấn đề gì? - Hãy cho biết mục đích và biện pháp của chăn nuôi đực giống - Nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản phải chú ý những vấn đề gì? Tại sao? 3. Bài mới: Em hãy kể tên 1 số bệnh vật nuôi mắc phải? Bệnh gây hại gì cho vật nuôi? Cần làm để phòng trị bệnh cho vật nuôi? HĐGV HĐHS Nội dung HĐ1: Khái niệm về bệnh ?Vật nuôi bị bệnh thường có những biểu hiện gì khác với vật nuôi khỏe mạnh? ? Nếu như chúng ta không chữa trị kịp thời thì vật nuôi sẽ ntn ? ? Vật nuôi bị bệnh thì ảnh hưởng như thế nào trong chăn nuôi ? ? Vậy bệnh là gì ? Hãy nêu 1 số ví dụ về bệnh vật nuôi? - GVKL à Bỏ ăn, nằm im, phân lỏng, mệt mỏi. à Gầy yếu, sụt cân hoặc có thể chết nếu không chữa trị kịp thời. à Vật nuôi bị bệnh thì hạn chế khả năng thích nghi, làm giảm khả năng sản xuất và giá trị kinh tế của vật nuôi. à Bệnh là sự rối loạn các chức năng sinh lí trong cơ thể do tác động các yếu tố gây bệnh. I. Khái niệm về bệnh Vật nuôi bị bệnh khi có sự rối loạn chức năng sinh lí trong cơ thể do tác động của các yếu tố gây bệnh. HĐ2: Nguyên nhân sinh ra bệnh - Y/c QS sơ đồ 14 trả lời câu hỏi: ? Có những nguyên nhân nào sinh ra bệnh? ? Nguyên nhân bên trong và nguyên nhân bên ngoài gồm những yếu tố nào? - Lấy ví dụ về nguyên nhân bên ngoài gây bệnh cho vật nuôi: + Về cơ học? + Về hóa học? + Về sinh học ? ? Em hãy phân biệt bệnh truyền nhiễm và không truyền nhiễm ? ? Bệnh nào nguy hiểm hơn? Tại sao? - Giới thiệu 1 số bệnh do di truyền. -GVKL:Tích hợp GDBVMT trong chăn nuôi, thức ăn, nước uống của vật nuôi, có ý thức BV vật nuôi ‎‎và phòng bệnh cho vật nuôi. à Nguyên nhân bên trong: yếu tố di truyền . à-Nguyên nhân bên ngoài : Môi trường sống của vật nuôi) + Hóa học + Cơ học + Sinh học: Kí sinh trùng và vi sinh vật. + Lý học àVD : Dẫm đinh, té, húc nhau chảy máu à Ngộ độc thức ăn, nước uống à Do giun sán kí sinh hay vi khuẩn, vi rus xâm nhập gây bệnh. - Dựa vào nguyên nhân gây bệnh và mức độ lây lan để phân biệt. - Bệnh truyền nhiễm vì dễ lây bệnh cho những vật nuôi khác. II. Nguyên nhân sinh ra bệnh. - Do các yếu tố bên trong và bên ngoài + Nguyên nhân bên trong: yếu tố di truyền + Nguyên nhân bên ngoài : Môi trường sống của vật nuôi) - Bệnh có 2 loại : + Bệnh truyền nhiễm. + Bệnh không truyền nhiễm. HĐ3: Phòng trị bệnh cho vật nuôi - Y/c Xem thông tin sgk xác định các biện pháp đúng, cần làm nhằm phòng và trị bệnh cho vật nuôi? ? Tại sao lại không được bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm? ? Tất cả các biện pháp còn lại chỉ thực hiện một biện pháp được không ? Tại sao? ?Trị bệnh cho vật nuôi phải làm gì. -GVKL. Muốn chăn nuôi đạt hiệu quả cao,hạn chế các ng.nhân sinh ra bệnh, nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi tốt. - Trừ biện pháp 3 à Vì sẽ lây bệnh - Không vì hiệu quả mang lại không cao. - Mời CB thú y điều trị kịp thời. III. Phòng trị bệnh cho vật nuôi + Tiêm phòng đầy đủ các loại vacxin. + Cho vật nuôi ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng. + Vệ sinh môi trường sạch sẽ. + Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe .. 4. Củng cố: - Thế nào là vật nuôi bị bệnh? - Có những nguyên nào gây ra bệnh cho vật nuôi ? - Nêu cách phòng bệnh cho vật nuôi ? 5.Dặn dò : Học bài và trả lời câu hỏi sgk. Xem bài 47: Tìm hiểu Vacxin là gì?Tác dụng của vacxin ntn? IV. Rút kinh nghiệm: ................................................................................... Duyệt tuân 30 28/03/2013 Nguyễn Văn Hiếu

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_7_tuan_30_ban_dep.doc