A)Mục tiêu:
+)Kiến thức: hiểu được khái niệm tập hợp,tập con,hai tập hợp bằng nhau.
+)Kĩ năng: sử dụng đúng kí hiệu ,,,,.
Biết cho một tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra các tích chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp
+) Phương pháp : vấn đáp , gợi mở.
B)Chuẩn bị:
GV: thước kẻ,hệ thống câu hỏi gợi mở.
HS:đọc trước bài học ở nhà
C) tiến trình bài giảng
1) ổn định lớp
2) Kiểm tra
3) Bài mới
93 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1158 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 10 ban cơ bản, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Người soạn:
Tiết 4
Bài soạn Bài 2:Tập hợp
A)Mục tiêu:
+)Kiến thức: hiểu được khái niệm tập hợp,tập con,hai tập hợp bằng nhau.
+)Kĩ năng: sử dụng đúng kí hiệu ,,,,.
Biết cho một tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra các tích chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp
+) Phương pháp : vấn đáp , gợi mở.
B)Chuẩn bị:
GV: thước kẻ,hệ thống câu hỏi gợi mở.
HS:đọc trước bài học ở nhà
C) tiến trình bài giảng
ổn định lớp
Kiểm tra
Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Tập hợp và phần tử
GV: đặt vấn đề và đưa ra một số ví dụ để mô tả về tập hợp
Từ đó đưa ra câu hỏi phát vấn
GV: cho học sinh tiến hành hoạt 1 động trong sgk
GV: kết luận về khái niệm tập hợp,lưu ý cho học sinh nhận biết một phần tử thuộc hay không thuộc một tập hợp
Người ta thường dùng các chữ cái in hoa để kí hiệu cho tập hợp.
Hoạt động2: Cách xác dịnh một tập hợp
GV: đặt vấn đề
? cho xN; 1< x 10. hãy liệt kê tất cả các giá tri của x.
Tính chất đặc trưng của giá trị của x ở đây là gì ?
? ta có mấy cách thể hiện một tập hợp .biểu đồ ven ?
Cho phương trình:=0 . Hãy viết tập nghiệm của phương trình dưới 2 cách ?
Hoạt động 3: Tập hợp rỗng
GV: hãy tìm tập hợp các bạn học sinh trong lớp có chiều cao 2m.
GV: chứng tỏ những bạn có chiều cao 2m không có phần tử nàokhái niệm tập rỗngkết luận.
?liệt kê các phần tử của tập hợp sau
B=:=
Hoạt động 4: Tập hợp con
GV:cho A={2;3};C={2;0;3}
B={1;-5;3;6;2}
? có nhận xét gì về các phần tử của tập hợp A với tập hợp B.
GV:đưa ra kết luận và giải thích một số kí hiệu và cách đọc
? C có là tập con của tập hợp B hay không
GV: gọi hs đọc các tính chất của tập con ? có thể chứng minh các tính chất đó hay không ?đưa ví dụ cho tính chất này
Hoạt động 5: Tập hợp bằng nhau
GV:cho học sinh thực hiện hoạt động 6 trong sgk và đưa ra kết luận . cách chứng minh 2 tập hợp bằng nhau ?
Hoạt động 6: Củng cố và luyện tập
GV: cho học sinh nghiên cứu bài tập và trả lời ngay tại lớp
Bài 1:
? dấu hiệu chia hết cho 3
? mối quan hệ giữa các phần tử liên tiếp trong tập hợp B.
Bài 2:
? tính chất của hình vuông,hình thoimqh giữa A,B
? hãy liệt kê các phần tử của 2 tập hợp A,B
Bài 3:
? Hãy chỉ ra các tập con của A có chứa 0;1;2
? Hãy chỉ ra các tập con của A có chứa 0;1;2;3
HS: nghe và trả lời câu hỏi
HS: 3 Z ; Q.
HS: ghi nhớ:
Cho tập hợp A
a A (a thuộc tập A)
a A (a không thuộc tập A)
HS: Trả lời
A=:< x
A=
HS: ghi nhớ sgk
HS: A=:=
A=
HS: không có bạn nào
HS: ghi nhớ sgk
Lưu ý: A:A
HS: B =
HS:mọi phần tử của tập A đều thuộc tập hợp B
HS:ghi nhớ(sgk)
Kí hiệu:ABAB
Biểu đồ ven:
HS:CB
HS:ghi nhớ(sgk)
A A ;A
HS:A=B ; HS:ghi nhớ(sgk)
HS:A={0;3;6;9;12;15;18}
B={}
HS: AB
HS: A=B
HS: +) các tập con của A:;{1};{2};{1;2}
+) các tập con của B: ;{1};{2};{0};{0;1};{1;2};{2;0};{1;2;3}.
4)Củng cố: ? cách chứng minh 1 tập là tập con của tập khác
? cách chứng minh 2 tập hợp bằng nhau
? cách cho tập hợp
5)Dặn dò: BTVN
Tiết 5
Ngày soạn:
Người soạn:
Bài soạn Bài 3: Các phép toán về tập hợp
A) Mục tiêu:
Kiến thức: hiểu được khái niệm giao,hợp,hiệu,phần bù của 2 tập hợp
Kĩ năng:biết tìm giao,hợp,hiệu.Phần bù của 2 hay nhiều tập hợp
Phương pháp : vấn đáp , gợi mở.
B)Chuẩn bị:
GV: thước kẻ,hệ thống câu hỏi gợi mở.
HS: đọc trước bài học ở nhà
C) Tiến trình bài giảng
ổn định lớp
Kiểm tra
Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
GV: cho 1 ví dụ và đặt câu hỏi theo từng mục đích nhăm đưa đến nội dung của bài.
Cho A ={2;3;4}
B ={-5;0;2;a;3}
C ={m;0;n;-1}
? Tìm những phần tử thuộc cả 2 tập hợp A và B.
GV: cho học sinh nhận xét và rút ra kết luận
? cách tìm giao của 2 tập hợp
?biểu diễn biểu đồ ven
? Tìm AC; BC
? Tìm các phần tử thuộc vào tập A hoặc tập B
GV: cho học sinh nhận xét và rút ra kết luận
? cách tìm hợp của 2 tập hợp
? biểu đồ ven
GV: Nhấn mạnh AB;AB là một tập hợp mà các phần tử có tính chất…
? tìm CB; CA
? tìm phần tử thuộc tập A mà không thuộc tập B
GV: cho học sinh nhận xét và rút ra kết luận
? biểu đồ ven
? A\ C; B\ C; C\ B? Nếu BA thì A\ B
Hoạt động 2
GV: chia học sinh làm 4 nhóm,làm 4 bài tập trong sgk
Nhóm 1:bài 1(4 bàn,mỗi bàn 1 ý)
? hãy liệt kê các phần tử của A và B
? Hãy xác định các tập hợp sau
AB;AB; A\ B; B\ A
Nhóm 2:bài 2(4 bàn,1 bàn 1 ý)
Nhóm 3:Bài 3(4 bàn,2 bàn làm 1 ý)
Nhóm 4:bài4
Ví dụ dẫn dắt đến nội dung bài
HS: 2A;2B
3A;3B
HS:ghi nhớ
AB (A giao B)
Hay AB ={x: xA;xB}
HS:
AC=
BC={0}
HS: gồm các phần tử:2;3;4;-5;0;a
HS: ghi nhớ.
AB (A hợp B)
Hay {x: hoặc }
HS:
HS: phần tử 4.Ta có ;
HS: ghi nhớ:
A\ B: hiệu của A và B (A trừ B)
A\ B ={x: xA; xB}
Hay x \
HS: ghi nhớ
Nếu BAthì A\ B =CAB :phần bù của B trong A
Luyện tập
HS: A={C;D;H;I;T;N;E}
B={C;O;N;G;M;A;I;S;T;Y;E}
HS: trả lời
HS: mỗi bàn một hìnhvẽ lên bảng(giấy nháp)
HS:A ta có
AA=A
AA=A
A=
A=A
CAA=
CA =A
4)Củng cố:
Nắm chắc định nghĩa giao,hợp,hiệu,phần bù của 2 tập hợp
Biết cách xác định giao,hợp,…,chứng minh một phần tử thuộc vào giao,hợp.
5)BTVN :SGK
đề kiểm tra 1 tiết
Môn: Đại số 10
Đề 1:
Câu 1: Giải các phương trình sau
a) 3(x- 2) = 2(x + 4)
b) x2 +3x – 10 = 0
c) x4 – 8x2 – 9 = 0
Câu 2: Giải các phương trình sau
a)
b)
Câu 3: Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m
mx2 +2x + 1 = 0
đề kiểm tra 1 tiết
Môn: Đại số 10
Đề 2:
Câu 1: Giải các phương trình sau
a) 5(x + 2) = 4(x – 4 )
b) x2 + x – 12 = 0
c) x4 – 3 x2 – 4 = 0
Câu 2: Giải các phương trình sau
a)
b)
Câu 3: Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m
(m – 5 )x2 + x + 2 = 0
đề kiểm tra 1 tiết
Môn: Đại số 10
Đề 3:
Câu 1: Giải các phương trình sau
a) 2(x + 2) = 3(x + 5 )
b) x2 – 3x – 18 = 0
c) x4 – 15x2 – 16 = 0
Câu 2: Giải các phương trình sau
a)
b)
Câu 3: Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m
3mx2 + x + 2 = 0
đề kiểm tra 1 tiết
Môn: Đại số 10
Đề 4:
Câu 1: Giải các phương trình sau
a) 4(x + 2) = 5(x – 4 )
b) x2 + 2x – 15 = 0
c) x4 + 6x2 – 7 = 0
Câu 2: Giải các phương trình sau
a)
b)
Câu 3: Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m
(2m-3 )x2 + 2x + 1 = 0
đáp án và biểu điểm
đề 1
đề 2
Câu 1:
a) 3x – 6 = 2x + 8
3x – 2x = 8 + 6
x = 14
b)
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
x1 = -5 ; x2 = 2
c) Đặt t = x2 (đk: t 0)
Khi đó phương trình đã cho trở thành
t2 – 8t – 9 = 0 (1)
Với t = 9 ta có x2 = 9
Câu 2 :
a)
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm
x = 9; x = -1.
b)
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm
x = 0; x = 1.
Câu 3:
Nếu m = 0 thì phương trình đã cho có dạng
2x + 1 = 0x =
Nếu m 0 thì phương trình đã cho là phương trình bậc hai khi đó ta có
Nếu m 1 thì phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt
Nếu m > 1 thì phương trình đã cho vô nghiệm
Nếu m = 1 thì phương trình đã cho có nghiệm kép x1 = x2 = - 1.
a) 5x + 10 = 4x – 16
5x – 4x = – 16 – 10
x = – 26
b)
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
x1 = - 4 ; x2 = 3
c) Đặt t = x2 (đk: t 0)
Khi đó phương trình đã cho trở thành
t2 – 3t – 4 = 0 (1)
Với t = 4 ta có x2 = 4
a)
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm
x = 8; x = -2.
b)
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm
x = - 4; x = - 1.
Nếu m = 5 thì phương trình đã cho có dạng
x + 2 = 0x = - 2
Nếu m 5 thì phương trình đã cho là phương trình bậc hai khi đó ta có
Nếu m 41/8 thì phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt
Nếu m > 41/8 thì phương trình đã cho vô nghiệm
Nếu m = 41/8 thì phương trình đã cho có nghiệm kép x1 = x2 = - 4/41
0,5
0,5
0,5
0,5
1
0,5
1
0,5
0,5
1
0,5
Lưu ý: Học sinh làm cách khác nếu đúng cho điểm tối đa
Tiết 6
Ngày soạn:
Người soạn:
Bài soạn: Bài 4:Các tập hợp số
A)Mục tiêu:
+)Kiến thức: hiểu được các kí hiệu N;N*;Z;Q;R và mối quan hệ giữa các tập hợp này.
Hiểu đúng các kí hiệu:(a;b),[a;b],(a;b],[a;b),(;a),(;a],(a;),[a;),.
+)Kĩ năng:.biết biểu diễn các khoảng,đoạn,nửa khoảng trên trục số
Biết lấy giao,hợp của các tập con của R
+) Phơng pháp : vấn đáp , gợi mở.
B)Chuẩn bị:
GV: thớc kẻ,hệ thống câu hỏi gợi mở,bảng phụ
HS:đọc trớc bài học ở nhà và ôn tập về các tập hợp số đã biết
C) tiến trình bài giảng
ổn định lớp
Kiểm tra: Nêu các tập hợp số mà các em đã được học
? Mối quan hệ giữa các tập hợp số đó
Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1
GV: yêu cầu học sinh nhắc lại các tập hợp số đã học
Và chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử sau đó biểu diễn các tập hợp đó trên trục số.
?hãy dùng biểu đồ ven biểu diễn mối quan hệ giữa các tập hợp đó
GV: nhìn vào biểu đồ ven ta thấy được 1 số tập con của tập R
? Tập R còn có tập con nào khác hay không
Nếu có thì các tập con đó biểu diễn ntn?
Và chúng có tính chất gì ?
Hoạt động 2
GV: giới thiệu các tập con thường dùng của R. Giúp học sinh hiểu được bản chất của các tập con đó và biểu diễn được trên trục số.
GV: +) đặc biệt lưu ý cho học sinh 2 kí hiệu ;.
+) Trục số phải vẽ mũi tên quay sang phải
+) [,] ứng với dấu = tức là lấy phần tử đầu mút
Còn (,) thì không lấy phần tử đầu mút
+) Tại ; chỉ có dấu (;) chứ không có dấu [;]
? Tại sao lại vậy
? cách đọc
Hoạt động 3
GV: cho đề bài (sgk)
Hướng dẫn cho học sinh cách tìm giao,hợp
Của 2 hay nhiều tập hợp bằng nhau
Cách sử dụng biểu diễn trục số
Chia nhóm học sinh hoạt động
Các tập hợp số đã học
(sgk)
N*NZ Q R
Các tập con thường dùng của R
HS:nghe,làm theo,và ghi nhớ
Nội dung (sgk)
Luyện tập
HS: nghe hiểu và làm theo
4)Củng cố: hiểu đúng và biết cách áp dụng các tập con của R
Biết tìm giao,hợp,…
5)Dặn dò: BTVN
Ngày soạn:
Tiết 7
Bài soạn: Bài 5. Số gần đúng. Sai số
A) Mục tiêu:
+)Kiến thức:khái niệm số gần đúng,sai số tuyệt đối,độ chính xác của một số gần đúng.Số qui tròn.
+)Kĩ năng:biết làm tròn số và qui tròn một số gần đúng dựa vào độ chính xác d.
+) Phơng pháp : vấn đáp , gợi mở.
B) Chuẩn bị:
GV: máy tính bỏ túi
HS:đọc trớc bài học ở nhà và máy tính bỏ túi
C) tiến trình bài giảng
ổn định lớp
Kiểm tra
3)Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động1
GV: cho học sinh xem ví dụ 1,từ đó đưa ra nhận xét
Hoạt động 2
GV: cho học sinh trở lại ví dụ 1
? kết quả nào chính xác hơn
? mối quan hệ giữa độ chính xác với
Sai số tuyệt đối
( Sai số tuyệt đối càng nhỏ thì độ chính xác càng lớn)
Hoạt động 3
Có thể tìm được giá trị của
GV: tiếp tục phân tích ví dụ 1,từ đó đưa ra khái niệm về độ chính xác
GV: sai số tuyệt đối đôi khi không phản ánh được đầy đủ tính chính xác của phép đo.
đưa ra khái niệm sai số tương đối
Hoạt động 4
? nhắc lại qui tắc làm tròn số ở lớp 7.
? nếu dựa vào độ chính xác để qui tròn số thì ta phải làm như thế nào
GV: cho học sinh ghi kết luận
Hoạt động 5
GV: hướng dẫn học sinh làm bài tập ở nhà
Cho học sinh làm ngay 1 số bài tập tại lớp
Số gần đúng
HS: đọc ví dụ 1 (sgk)
Nhận xét trong đo đạc,tính toán ta thường chỉ nhận được số gần đúng
Sai số tuyệt đối
HS:S=4
S1=12.4
S2=12.56
Ta có
kết quả của chính xác hơn
ghi nhớ ( sgk)
: là sai số tuyệt đối
: số gần đúng
: số đúng
Độ chính xác của một số gần đúng
HS: không thể tính được
HS: ghi nhớ (sgk)
d:độ chính xác
HS: nghe
Quy tròn số gần đúng
HS: nghe và trả lời
Ghi nhớ (sgk)
HS: theo dõi 2 ví dụ và nhận xét.Sau khi xác định được hàng qui tròn thì làm tròn số như qui tắc đã biết
HS: ghi nhớ
B1: xác định hàng (hàng phần) của độ chính xác d
B2: ta sẽ qui tròn đến chữ số hàng(hàng phần) ngay trước nó.
Luyện tập
HS: thực hành tại lớp
4) Củng cố: ? cách qui tròn 1 số dựa vào độ chính xác.
? vai trò của sai số tuyệt đối
5) Dặn dò: BTVN 1,2,3,4,5/SGK
Tiết 8
Ngày soạn:
Người soạn:
Bài soạn: Ôn tập chương I
A) Mục tiêu:
+) Kiến thức:
Mệnh đề, phủ định của 1 mệnh đề.
Mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo, đk cần, đk đủ
Mệnh đề tương đương, đk cần và đủ
Tập con. Giao, hợp, hiệu, phần bù của hai tập hợp
Khoảng, đoạn, nửa khoảng.
Số gần đúng. Sai số, độ chính xác. Qui tròn số.
+) Kĩ năng:
Nhận biết được điều kiện cần, điều kiện đủ, đk cần và đủ, giả thiết và kết luận trong một định lí
Sử dụng kí hiệu . Phủ định mệnh đề chứa .
Xác định giao, hợp, hiệu, phần bù của hai tập hợp. Đặc biệt khi chúng là khoảng, đoạn, nửa khoảng.
Biết qui tròn số.
+) Phương pháp : gợi mở, luyện tập.
B) Chuẩn bị:
GV: nội dung bài ôn tập
HS: ôn tập lại toàn bộ kiến thức của chương.
C) tiến trình bài giảng
1)ổn định lớp
2)Kiểm tra
3)Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động1: Ôn tập lí thuyết
GV: nhắc lại những nội dung chính của chương I
GV: tổng hợp các ý kiến và đặc biệt nhấn mạnh các phép toán về tập hợp và các tập con của tập R
? kết hợp giải quyết các bài tập lí thuyết
Hoạt động 2: Rèn luyện kĩ năng
? có mấy cách cho một tập hợp
?
? Cách xác định giao, hợp của các tập hợp là tập con của tập R.
? Cách biểu diễn trên trục số có ưu điểm gì
? Nhắc lại nguyên tắc qui tròn số gần đúng
HS: trả lời câu hỏi
(ghi lại để nhớ)
Bài 10:
A={-2;1;4;7;10;13}
B ={0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10;11;12}
C ={1;-1}
={1(nếu n chẵn); -1 (nếu n lẻ)}
Bài 11:
Bài 12:
Bài 14:
d= 0,2 hàng phần chục qui tròn đến hàng đơn vị số qui tròn là:347
4) Củng cố: ? cách xác định giao, hợp của các tập hợp bằng cách sử dụng trục số
? cách qui tròn số gần đúng
5) Dặn dò: làm các bài tập 8,9,15/sgk
Tiết 9
Ngày soạn:
Người soạn:
Bài soạn: Đ1. Hàm số
A)Mục tiêu:
+)Kiến thức: định nghĩa hàm số. Sự biến thiên của hàm số.Đồ thị hàm số.Hàm số chẵn, hàm số lẻ.
+)Kĩ năng:
Tìm tập xác định của hàm số
Vẽ một điểm thuộc đồ thị hàm số, kiểm tra một điểm thuộc, không thuộc đồ thị
Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số
Chứng minh một hàm số chẵn, hàm số lẻ. Đồ thị của hàm số chẵn, hàm số lẻ.
+) Phương pháp : vấn đáp , gợi mở.
B)Chuẩn bị:
GV: bảng phụ
HS:đọc trước bài học ở nhà.Ôn lại lí thuyết về hàm số ở lớp dưới.
C) tiến trình bài giảng
ổn định lớp
kiểm tra
3)Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khái niệm về hàm số
GV: đặt vấn đề
Lưu ý:
Mỗi giá trị của x cho ta một giá trị của y và y= f(x)
Hoạt động 2: Hàm số cho bằng biểu thức
GV: mỗi giá trị x ta tính được !f(x) (nếu nó xác định)
f(x) là biểu thức của hàm số
GV: lưu ý cho học sinh 1 số loại hàm số thường gặp trong công thức.
? phải chăng một hàm số có thể cho bởi nhiều công thức.Khi đó ta hiểu như thế nào
GV: cho học sinh 1 ví dụ
tìm tập xác định của các hàm số:
y= x2 – 3x + 1
y=
y=
cho hàm số sau
tìm tập xác định của hàm số
tính f(4); f(0); f(-1);
f(-1/3)
GV: cho học sinh lưu ý về việc sử dụng các biến, không phụ thuộc gì vào việc đặt tên cho ẩn.
Hoạt động 3: Đồ thị của hàm số
GV: cho học sinh ghi định nghĩa và phân tích
? 1 điểm M0(x0;y0)(G) khi nào.
GV: cho ví dụ
Cho hàm số y= -3x +2
? Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số đã cho
A(0;2); B(-1;1); C(-1/3;3); D(2;-4)
Từ đó đưa ra nhận xét
Hoạt động 4: Luyện tập
y có nghĩa
Bài 2
? khi x2 thì y nhận biểu thức nào
? khi x< 2 thì y nhận biểu thức nào.
HS: ghi nhớ
Định nghĩa: cho D
Hàm số f: D R
x !y = f(x)
f: hàm số
x: biến số
f(x): giá trị của hàm số tại x
D: tập xác định của hàm số
HS: nghe và ghi nhớ
Công thức: y= f(x)
Qui ước: nếu không giải thích gì thêm thì:
Txđ: D= {xR: f(x) có nghĩa}
HS: chú ý
1) là đa thức
Txđ: D= {xR:}
y= đa thức
txđ: D= {xR: }
y= f(x); f(x) đa thức
txđ: D= R
Đối với hàm số cho bởi nhiều công thức trong các khoảng khác nhau.
Giả sử:
txđ:
HS: suy nghĩ và trả lời
a) txđ: D= R
b) txđ: D= R{2}
c) txđ: D=[1/3;+]
2) a) txđ: D=R
b) f(4)= 2; f(0)= 0
f(-1)= -1; f(-1/3)= 1
5) Hàm số y= f(x) thì x là biến số độc lập; y là biến số phụ thuộc
Ta có thể viết: u=f(t)
HS: ghi nhớ
Cho hàm số y= f(x); txđ: D
Đồ thị (G) của hàm số y= f(x):
(G)= {M(x;y): xD và y= f(x)}
Hay : M(x0;y0)(G)
HS:
+) A(0;2) x=0; y= 2
-3.0 +2 = 2=y
A đồ thị
+) tương tự với các điểm còn lại
HS: M(x0;y0) thuộc đồ thị tọa độ của nó thoả mãn phương trình của đồ thị của hàm số( hay là nghiệm của pt y =f(x) )
HS:
a)
txđ: D=R{-1/2}
b) txđ: D= R{1;-3}
c) txđ: D= [-1/2;3]
HS:
y(3)=3+1=4;y(-1)=(-1)2-2=-1;
y(2)=2+1=3
4)Củng cố: ? txđ của hàm số
? Hàm số cho bởi nhiều công thức
? Đồ thị hàm số. Điểm thuộc đồ thị hàm số
5) Dặn dò: làm lại bài 1, 2(sgk)
Tiết 10
Ngày soạn:
Người soạn:
Bài soạn: Đ1. Hàm số
A. Mục tiêu:
+)Kiến thức: định nghĩa hàm số.Sự biến thiên của hàm số.Đồ thị hàm số.Hàm số chẵn, hàm số lẻ.
+)Kĩ năng: Tìm tập xác định của hàm số,Vẽ một điểm thuộc đồ thị hàm số, kiểm tra một điểm thuộc, không thuộc đồ thị. Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số
Chứng minh một hàm số chẵn, hàm số lẻ. Đồ thị của hàm số chẵn, hàm số lẻ.
+)Phương pháp : vấn đáp , gợi mở.
B. Chuẩn bị:
GV: bảng phụ
HS:đọc trước bài học ở nhà.Ôn lại lí thuyết về hàm số ở lớp dưới.
C. Tiến trình bài giảng
1)ổn định lớp
2) kiểm tra
3) Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Hàm số đồng biến.Hàm số nghịch biến
? em hãy nhắc lại sự hiểu của mình đối với hàm số đồng biến, nghịch biến.
GV: cho học sinh ôn lại về hàm số đb, nb.
GV: cho ví dụ để học sinh biết nhận ra các khoảng đb, nb của hàm số
GV: đưa ra hình vẽ sẵn( đồ thị là một parabol)
GV: khi x thay đổi mà giá trị của hàm số không đổi thì ta có hàm số hằng
GV: chốt lại vấn đề
? để xét tính đb, nb của hàm số trên tập D ngoài việc sử dụng định nghĩa ta còn có cách nào khác ngắn gọn và dễ hiểu hơn không.
Hoạt động 2: Khảo sát sự biến thiên của hàm số
GV: phân tích
x1< x2 x1- x2< 0
f(x1) < f(x2) f(x1) - f(x2) < 0
f(x1) > f(x2) f(x1) - f(x2) > 0
dấu của x1- x2 và f(x1) - f(x2)
t/c đồng biến, nghịch biến của hàm số
cách làm cho học sinh
GV: cho học sinh tham gia hoạt động
ví dụ
chia làm 2 nhóm ứng với 2 ví dụ
VD1: xét sự biến thiên của hàm số
y= -2x + 3 trên R
VD2: xét sự biến thiên của hàm số
y= x2 + 2 trên khoảng (0;)
Mối quan hệ giữa tính đồng biến,nghịch biến và đồ thị của hàm số
? biểu diễn bảng biến thiên
Hoạt động 3: Bảng biến thiên của hàm số
GV: phân tích và cho học sinh vận dụng
Trở về VD1, VD2 lập bảng biến thiên của hàm số
Hoạt động 4: Hàm số chẵn, lẻ
GV: cho học sinh tiếp cận định nghĩa
Và phân tích
Lưu ý: thoả mãn 2 điều kiện
? hiểu
f(-x)= ? so sánh với f(x) và - f(x)
GV: cho học sinh tham gia 1 ví dụ xét tính chẵn lẻ của hàm số
y=
? qui trình xét tính chẵn, lẻ
+) txđ
+) đk1
+) f(-x)= ?...
Dừng lại ngay nếu vi phạm đk1
? có hàm số không chẵn, không lẻ hay không.
? xét tính chẵn, lẻ của hàm số: y=ax2
Hoạt động 5: Đồ thị hàm số chẵn, lẻ
GV: đồ thị hàm số chẵn, lẻ có t/c gì đặc biệt?
? lưu ý gì khi vẽ đồ thị
GV: treo tranh để học sinh nhận dạng
Từ đồ thị tính đối xứng của hàm số nhận biết hàm số chẵn, lẻ?
HS: trả lời
+) hàm số đồng biến tức là khi x tăng( giảm) dần thì y tăng( giảm)
+) hàm số nghịch biến tức là khi x tăng( giảm) dần thì y giảm( tăng)
HS: ghi nhớ lại
Cho hàm số y= f(x) x/đ trên tập D
hàm số f được gọi là đồng biến (hay tăng) trên D
hàm số f được gọi là nghịch biến (hay giảm) trên D
HS: quan sát hình vẽ và trả lời
HS: nghe và ghi
y= f(x)=c xác định/D
y= c : hằng số
Ta nói y= f(x)= c là hàm hằng.
HS: ghi
Cho hàm số y= f(x) xác định/ D
Xét tỉ số:
T= ;
Nếu T > 0 hàm số đồng biến/ D
Nếu T < 0 hàm số nghịch biến/ D
Nếu T = 0 hàm số là hàm hằng
HS:
Nhóm 1:VD1
Hàm số y= -2x + 3 nb/ R
(Vì …
Nhóm 2:VD2
Hàm số y= x2 + 2 đồng biến trên khoảng (0;)
HS: ghi nhớ( sgk)
HS:
Nhóm 1:
Nhóm 2:
HS: ghi nhớ( sgk)
Cho y= f(x) xác định/D
+) y= f(x) là hàm số chẵn
+) y= f(x) là hàm số lẻ
Nhận xét: hàm số chẵn(lẻ) thì D là tập đối xứng
HS: đk
txđ: D=
f(-x)== -f(x)
f(x) là hàm số lẻ.
HS: ghi nhớ (sgk)
Chú ý: ta chỉ cần vẽ đồ thị trên một khoảng nào đó rồi lấy đối xứng qua Oy( hoặc O(0:0))
HS: quan sát và trả lời.
4) Củng cố: ? khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến
? cách xét sự biến thiên của hàm số
? khái niệm hàm số chẵn, hàm số lẻ
? đồ thị của hàm số chẵn, hàm số lẻ
5) Dặn dò: BTVN 3,4/(sgk)
Ngày soạn:
Bài soạn: tiết 1
Đ1. Hàm số
I)Mục tiêu:
+)Kiến thức: định nghĩa hàm số. Sự biến thiên của hàm số.Đồ thị hàm số.Hàm số chẵn, hàm số lẻ.
+)Kĩ năng:
Tìm tập xác định của hàm số
Vẽ một điểm thuộc đồ thị hàm số, kiểm tra một điểm thuộc, không thuộc đồ thị
Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số
Chứng minh một hàm số chẵn, hàm số lẻ. Đồ thị của hàm số chẵn, hàm số lẻ.
+) Phương pháp : vấn đáp , gợi mở.
II)Chuẩn bị:
GV: bảng phụ
HS:đọc trước bài học ở nhà.Ôn lại lí thuyết về hàm số ở lớp dưới.
III) tiến trình bài giảng
1)ổn định lớp
2) kiểm tra
3) Bài mới
Tiết 11
Ngày soạn:
Người soạn
Bài soạn: Đ2. hàm số y = ax + b
A. Mục tiêu:
+)Kiến thức:
Sự biến thiên của hàm số y = ax + b
Sự biến thiên của hàm số y =
+)Kĩ năng: Xét sự biến thiên của hàm số. Vẽ đồ thị hàm số. Lập bảng biến thiên của hàm số.
+)Phương pháp : vấn đáp , gợi mở.
B. Chuẩn bị:
GV: bảng phụ
HS:đọc trước bài học ở nhà.Ôn lại lí thuyết về hàm số ở lớp dưới.
C. Tiến trình bài giảng
1)ổn định lớp
2) kiểm tra
3) Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Ôn tập về hàm số y = ax + b
GV: Đặt vấn đề để học sinh nhớ lại
? Tại sao a
? tập xác định của hàm số
? sự biến thiên của hàm số phụ thuộc vào yếu tố nào
? a còn được gọi là gì
? Hình ảnh đồ thị của hàm số
? khi b = 0 hàm số có dạng y = ax, khi đó đồ thị là đường thẳng có gì đặc biệt
? đồ thị của 2 hàm số y = ax + b và y = ax có mqh ntn
? Cách vẽ một đường thẳng
? Thường chọn những điểm đặc biệt nào
GV: cho 2 nhóm vẽ đồ thị hàm số
y = 3x + 2
y = x + 5
? các bước vẽ đồ thị hàm số
GV: ? khi a=0 thì hàm số có dạng ntn. Đồ thị có t/c gì
GV: chốt lại một số vấn đề để học sinh giải quyết một số bài tập khác
? hệ số góc và góc tạo bởi đường thẳng và Ox+ có mqh ntn
Hoạt động 2: Hàm số y =
? hãy khảo sát sự biến thiên của hàm số này
? hàm số này thuộc loại nào
? nhận xét gì về đồ thị của hàm này với trục hoành
? điểm có tung độ âm có thuộc đồ thị hàm này không
? cách vẽ đồ thị hàm số này
GV: Lưu ý đây là hàm số cho bởi nhiều công thức khác nhau trong những khoảng khác nhau
Hoạt động 3: Luyện tập
GV: Đưa ra bài toán viết phương trình của đường thẳng đi qua 2 điểm
A(0;3) và B(3/5;0)
? dạng phương trình của đường thẳng
? A(d) vậy tọa độ điểm A có mối quan hệ ntn
Với phương trình của đt (d)
GV: lưu ý sau khi thay tọa độ 2 điểm A,B vào
Phương trình của đường thẳng (d) ta được hệ 2 phương trình 2 ẩn giải hệ ta được a,b thay vào (1) ta được phương trình của (d)
HS: chú ý nghe và trả lời câu hỏi của GV
HS: để đảm bảo hàm số là hàm số bậc nhất
HS: D = R
HS: Phụ thuộc vào dấu của a
HS: a còn được gọi là hệ số góc của đường thẳng
HS: là một đường thẳng đi lên từ trái qua phải nếu a 0
HS: là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ
HS: là 2 đường thẳng song song với nhau
HS: ta xác định 2 điểmphân biệt thuộc đường thẳng
HS: ta thường chọn 2 điểm sau
A( 0; b) và B( ; 0)
HS: ghi đầu bài và nghe lưu ý của GV trước khi làm
HS:
Tìm tập xác định của hàm số
Chỉ ra tính chất biến thiên
Lấy 2 điểm phân biệt thuộc đồ thị hàm số. Sau đó nối 2 điểm với nhau ta được đồ thị hàm số
HS: thực hiện vẽ đồ thị 2 hàm số trên
HS: Hàm số có dạng y = b, là một đường thẳng song song với trục hoành cắt trục tung tại B(0;b)
HS: ghi chú ý
Cho y = ax + b thì a gọi là hệ số góc của đường thẳng
Cho đt d: y = ax + b
d’: y = a1x + b1
Khi đó d// d’
dd’ a.a1=-1
HS:
Txđ: D = R
y =
BBT:
x
0
y
0
Lưu ý: khi vẽ đồ thị
Vẽ từng đồ thị ứng với từng biểu thức của hàm số
Lưu ý đến miền xác định khi hàm số nhận biểu thức đó
Đồ thị luôn nằm phía trên trục hoành
HS: ghi đầu bài và suy nghĩ cách làm
Gọi (d) là đường thẳng đi qua 2 điểm A,B
Khi đó phương trình của (d) có dạng:
y = ax + b . Do A(d) 3 = b
Do B(d) 0 = a + 3a=-5
Vậy phương trình của (d) là: y = -5x + 3
4. Củng cố: ? cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b
? để xét sự biến thiên của hàm số y = ax + b ta làm ntn
? cách vẽ đồ thị của hàm số cho bởi nhiều công thức
? cách viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm
5. Dặn dò: BTVN 1/41; 2,3,4/42(SGK)
Tiết 12
Ngày soạn:
Người soạn:
Bài soạn: Bài tập Đ2
A. Mục tiêu:
+)Kiến thức: Sự biến thiên của hàm số y = ax + b, điều kiện cần và đủ để một điểm có tọa độ cho trước thuộc một đt có pt cho trước, cách giải hpt bậc nhất 2 ẩn.
+)Kĩ năng: Xét sự biến thiên của hàm số. Vẽ đồ thị hàm số. Lập bảng biến thiên của hàm số.
Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm có tọa độ cho
+)Phương pháp : vấn đáp , gợi mở.
B. Chuẩn bị:
GV: bảng phụ
HS : Làm bài tập trong sgk và sbt.
C. Tiến trình bài giảng
1)ổn định lớp
2) kiểm tra
3) Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Vẽ đồ thị hàm số y = ax + b
( a0)
GV: Chép đề bài lên bảng
Bài 1: Vẽ đồ thị hàm số sau
y = x + 7
y = + 1
? Tập xác định của hàm số
GV: Lưu ý hàm đa thức có txđ là R
? Để xét chiều biến thiên của hàm số ta dựa vào đại lượng nào
? Hàm số có hệ số góc dương vậy hàm số đồng biến hay nghịch biến
? bảng biến thiên
? để vẽ đồ thị hàm số ta làm ntn
GV: Lưu ý xác định 2 điểm thuộc đồ thị hàm số. Sau đó xác định chúng trong hệ trục tọa độ
Và kẻ đường thẳng đi qua 2 điểm ta sẽ được đường thẳng.
? vẽ đồ thị hàm số
? Để vẽ đồ thị hàm số ở ý b)
File đính kèm:
- Dai so 10 co ban.doc