I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Hiểu quan hệ giữa đồ thị của các hàm số y = ax2 + bx + c và y = ax2.
- Hiểu và ghi nhớ các tính chất của hàm số y = ax2 + bx + c.
Kĩ năng:
- Lập được bảng biến thiên của hàm số bậc hai, xác định toạ độ đỉnh, trục đối xứng, vẽ được đồ thị hàm số bậc hai.
- Đọc được đồ thị của hàm số bậc hai, từ đồ thị xác định được: trục đối xứng, các giá trị x để y> 0, y < 0.
- Tìm được phương trình của parabol khi biết một trong các hệ số và đồ thị đi qua hai điểm cho trước.
Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi vẽ đồ thị. Luyện tư duy khái quát, tổng hợp.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Đọc bài trước.
Ôn lại kiến thức đã học về hàm số y = ax2. Dụng cụ vẽ đồ thị.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3)
H. Cho hàm số y = –x2 + 4. Tìm toạ độ đỉnh, trục đối xứng của đồ thị hàm số?
Đ. I(0; 4). (): x = 0.
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1216 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 cơ bản Tiết 14 Hàm số bậc hai (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
Tuần 07.Tiết PPCT: 14 Bàøi 3: HÀM SỐ BẬC HAI (tt)
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Hiểu quan hệ giữa đồ thị của các hàm số y = ax2 + bx + c và y = ax2.
Hiểu và ghi nhớ các tính chất của hàm số y = ax2 + bx + c.
Kĩ năng:
Lập được bảng biến thiên của hàm số bậc hai, xác định toạ độ đỉnh, trục đối xứng, vẽ được đồ thị hàm số bậc hai.
Đọc được đồ thị của hàm số bậc hai, từ đồ thị xác định được: trục đối xứng, các giá trị x để y> 0, y < 0.
Tìm được phương trình của parabol khi biết một trong các hệ số và đồ thị đi qua hai điểm cho trước.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi vẽ đồ thị. Luyện tư duy khái quát, tổng hợp.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Đọc bài trước.
Ôn lại kiến thức đã học về hàm số y = ax2. Dụng cụ vẽ đồ thị.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
H. Cho hàm số y = –x2 + 4. Tìm toạ độ đỉnh, trục đối xứng của đồ thị hàm số?
Đ. I(0; 4). (D): x = 0.
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu chiều biến thiên của hàm số bậc hai
10'
· GV hướng dẫn HS nhận xét chiều biến thiên của hàm số bậc hai dựa vào đồ thị các hàm số minh hoạ.
· Nếu a > 0 thì hàm số
+ Nghịch biến trên
+ Đồng biến trên
· Nếu a < 0 thì hàm số
+ Đồng biến trên
+ Nghịch biến trên
II. Chiều biến thiên của hàm số bậc hai
Hoạt động 2: Luyện tập xác định chiều biến thiên của hàm số bậc hai
10'
· Cho mỗi nhóm xét chiều biến thiên của một hàm số.
H1. Để xác định chiều biến thiên của hàm số bậc hai, ta dựa vào các yếu tố nào?
· Các nhóm thực hiện yêu cầu
Đ1. Hệ số a và toạ độ đỉnh
Đồng biến
Nghịch biến
a
(–¥; –1)
(–1; +¥)
b
(0; +¥)
(–¥; 0)
c
(–¥; 2)
(2; +¥)
d
(1; +¥)
(–¥; 1)
Ví dụ:
Xác định chiều biến thiên của hàm số:
a) y = –x2 – 2x + 3
b) y = x2 + 1
c) y = –2x2 + 4x – 3
d) y = x2 – 2x
Hoạt động 3: Luyện tập khảo sát hàm số bậc hai
15'
· Cho mỗi nhóm thực hiện một yêu cầu:
– Tìm tập xác định
– Tìm toạ độ đỉnh
– Xác định chiều biến thiên
– Xác định trục đối xứng
– Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị với các trục toạ độ.
– Vẽ đồ thị
– Dựa vào đồ thị, xác định x để y 0
· Các nhóm thực hiện
Ví dụ:
Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị hàm số:
y = –x2 + 4x – 3
Hoạt động 3: Củng cố
5'
· Nhắc lại các tính chất của hàm số bậc hai.
· Nhấn mạnh mối quan hệ giữa tính chất và đồ thị của hàm số.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 2, 3 SGK
Làm bài tập ôn chương II
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- dai10cb14.doc