I.Mục tiêu
Giới thiệu cho học sinh khái niệm cơ bản: bất phương trình, hệ bất phương trình 1 ẩn: nghiệm và tập nghiệm của bất phương trình, điều kiện của bất phương trình, giải bất phương trình.
Giúp học sinh làm quen với một số phương pháp biến đổi bất phương trình thường dùng.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học
GV:
Chuẩn bị các bảng kết quả của mỗi họat động.
Chuẩn bị phiếu học tập. SGK
HS: Xem trước bài mới
III.Phương pháp
Gợi mở vấn đáp thông qua các họat động điều khiển tư duy, đan xen họat động nhóm.
IV.Tiến hành bài học và các họat đông.
5 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 945 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 cơ bản Trường THPT Thiên Hộ Dương tiết 39, 40 Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :
Tiết: 35, 36, 37
§ 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
I.Mục tiêu
Giới thiệu cho học sinh khái niệm cơ bản: bất phương trình, hệ bất phương trình 1 ẩn: nghiệm và tập nghiệm của bất phương trình, điều kiện của bất phương trình, giải bất phương trình.
Giúp học sinh làm quen với một số phương pháp biến đổi bất phương trình thường dùng.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học
GV:
Chuẩn bị các bảng kết quả của mỗi họat động.
Chuẩn bị phiếu học tập. SGK
HS: Xem trước bài mới
III.Phương pháp
Gợi mở vấn đáp thông qua các họat động điều khiển tư duy, đan xen họat động nhóm.
IV.Tiến hành bài học và các họat đông.
TIẾT 1
Hoạt động 1: Giới thiệu bất phương trình 1 ẩn.
Họat động của học sinh
Họat động của giáo viên
Nội dung
Nghe, hiểu nhiệm vụ
Trình bày kết quả
Vế trái: 2x
Vế phải: 3
Chỉnh bài hòan thiện (nếu có)
Ghi nhận kiến thức
Tổ chức cho học sinh ôn lại kiến thức cũ:
Cho Bất phương trình:2x3
Chỉ rỏ vế trái và vế phải của bất phương trình này?
Cho biết dạng của bất phương trình 1 ẩn.
I.Bất phương trình 1 ẩn: SGK trang 90
Hoạt động 2:Giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số.
Họat động của học sinh
Họat động của giáo viên
Nội dung
Nghe và hiểu nhịệm vụ
Lần lượt thay các số -2; 2; ; vào bất phương trình để tìm bất đẳng thức đúng.
Trình bày kết quả
Chỉnh và sửa hòan thiện(nếu có)
Ghi nhận kiến thức
Trong các số-2; 2; ; số nào không là nghiệm của bất phương trình trên.
Gọi học sinh giải bất phương trình(tìm tập nghiệm của bất phưong trình)
Yêu cầu học sinh biểu diễn nghiệm trên trục số
Hoạt động 3: tìm điều kiện của 1 bất phương trình 1 ẩn.
Họat động của học sinh
Họat động của giáo viên
Nội dung
Học sinh lần lượt trình bày kết quả giáo viên yêu cầu.
Chỉnh sửa và hòan thiện (nếu có)
Cho f(x)=+
g(x)=x2
Tìm điều kiện của x để f(x); g(x) có nghĩa?
Điều kiện của 1 bất phương trình.
2.Điều kiện của 1 bất phương trình.
Cũng cố
Hỏi: Tìm điều kiện của BPT sau:
a. b.
TIẾT 2
Họat động 1:Giới thiệu bất phương trình chứa tham số.
Họat động của học sinh
Họat động của giáo viên
Nội dung
Ghi nhận kiến thức.
Ví dụ: Cho 2 bất phương trình:
2(m-1)x +3 < 0
x2-mx+1 0
x: là ẩn số
m: xem như là hằng số( và cách giải hệ bất phương trình 1 được gọi là tham số)
3.Bất phương trình chứa tham số(SGK)
Hoạt động 2:Hệ bất phương trình 1 ẩn
Họat động của học sinh
Họat động của giáo viên
Nội dung
Nghe và hiểu nhịệm vụ
Trình báy riêng nghiệm của từng bất phương trình (1); (2).
Lấy giao tập nghiệm của bất phương trình(1) ; (2)
Chỉnh sửa và hòan thiện (nếu có)
Cho 2 bất phương trình 1 ẩn:
3-x 0 (1)
x+1 0 (2)
kết hợp 2 bất phương trình (1); (2) ta được:
đây là hệ bất phương trình 1 ẩn.
Thế nào là nghiệm của hệ bất phương trình 1 ẩn.
Phương pháp giải hệ bất phương trình 1 ẩn?
II. Hệ bất phương trình 1 ẩn SGK trang 81
Hoạt động 3: Một số phương pháp biến đổi bất phương trình
Họat động của học sinh
Họat động của giáo viên
Nội dung
Nghe và hiểu nhịệm vụ
Tìm tập nghiệm T1 của bất phương trình (1)
Tìm tập nghiệm T2 của bất phương trình (2).
So sánh.
Kết luận.
Bất phương trình (1) và bất phương trình (2) có tương đương nhau không?Vì sao?
Thế nào là 2 hệ bất phương trình tương đương?
III. Một số phương pháp biến đổi bất phương trình
1)Bất phương trình tương đương SGK.
TIẾT 3
Hoạt động 4:Phép biến đổi tương đương
Họat động của học sinh
Họat động của giáo viên
Nội dung
So sánh các tập nghiệm của (1) và (1’);(2) và (2’).nhận xét.
Ghi nhận kiến thức.
Khai triển và rút gọn
2x2+3x-4 2x2+2x+3
Chuyển vế:
2x2+3x-4-(2x2+2x+3)0
Rút gọn: x-10
Tập nghiệm: (-;1]
Hoạt động của học sinh:
Ghi nhận kiến thức.
Hoạt động của học sinh:
x2+2>0 ,
x2+1>0 ,
(x2+2)(x2+1)>0 ,
Nhân 2 vế với mẫu thức chung:
Chuyển vế và rút gọn:-x+1>0x<1
Tập nghiệm:x<1
Điều kiện xR
Bình phương 2 vế
x2+2x+2>x2-2x+3
Chuyển vế và rút gọn:
4x > 1
Tập nghiệm x>
Nhận xét
Điều kiện: 3-x0
Chuyển vế và rút gọn
x>
Kết hợp với điều kiện ta được hệ
Điều kiện:x1
Xét hai trường hợp khi:
x<1 bất phương trình vô nghiệm
và x>1 nhân 2 vếbất phương trình với x-1 ta được 1
Nghiệm bất phuơng trình la ønghiệm của hệ:
1 < x < 2
Ghi nhận kiến thức.
.Điều kiện: xR
Xét 2 trường hợp:
x+<0 x<
Tập nghiệm: x< (a)
x+0 x
Bình phương 2 vế ta được bất phương trình tương đương:
Nghiệm của bất phương trình là nghiệm của hệ:
(b)
Từ (a) và (b) ta có :
Trở lại ví dụ 1.giáo viên cho học sinh nhận xét hai hệ bất phương trình:
và
Hai hệ phương trình tương đương và viết :
Ví dụ 2:Giải bất phương trình:
(x+2)(2x-1)-2 x2+(x-1)(x+3)
Giaó viên hướng dẫn học sinh giải các bất phương trình trên.
Khai triển vá rút gọn từng vế
Chuyển vế => vế phải = 0
Rút gọn
Tập nghiệm
Qua kết quả ví dụ Giáo viên cho học sinh rút ra nhận xét.
Ví dụ 3: Giải bất phương trình:
>
Nhận xét mẫu thức của bài tóan .
Nhân 2 vế bất phương trình với mẫu thức chung: (x2+2)(x2+1)
Chuyển vế và rút gọn
Tập nghiệm
Ví dụõ 4: Giải bất phương trình:
>
Điều kiện.
Bình phương 2 vế
Chuyển vế và rút gọn
Tập nghiệm
Qua ví dụ: Giáo viên chú ý học sinh khi biến đổi biểu thức ở 2 vế bất phương trình điều kiện có thể bị thay đổi.
Tổng quát hóa cách giải bất phương trình dạng :
>
Ví dụ 5:Giải bất phương trình:
Hướng dẫn học sinh làm ví dụ
Điều kiện
Chuyển vế và rút gọn
Kết hợp điều kiện => tập nghiệm
Ví dụ 6: Giải bất phương trình:
Điều kiện
Xét 2 trường hợp
x1
Nhận xét kết quả bài tóan và rút ra kết luận SGK
Ví dụ 7:Giải bất phương trình
Điều kiện
Xét 2 trường hợp
và
Tổng hợp 2 kết quả ở 2 trường hợp ta được tập nghiệm của bất phương trình
Dạng tổng quát:
4) Nhân chia SGK trang 84
5) Bình phương SGK
6) Chú ý: SGK
Củng cố:
1) Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn điềi kiện của mỗi bất phương trình sau:
a) b)
2) Các bất phương trình sau có tương đương nhau không? Vì sao?
a) 2x-3 > 0 và -2x+3 < 0
b) x2+1 < 2x2 -3 và -x2+4 < 0
c) và
Bài tập vế nhà: Bài tập 1, 2, 3, 4, 5 SGK trang 88.
File đính kèm:
- TIET 39, 40 BAT PHUOGN TRINH VA HE BAT PHUONG TRINH.doc