A. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
- Đánh giá đúng mức chất lượng học tập, tiếp thu bài học của học sinh .
- Rút ra bài học kinh nghiệm cho phương pháp dạy và học của thầy và trò.
- Chấn chỉnh, uốn nắn kịp thời những sai sót của học sinh .
B. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Soạn bài kiểm tra viết 1 tiết, dụng cụ giảng dạy, phấn màu.
- Học sinh: Ôn tập chương 4 ,dụng cụ học tập, giấy kiểm tra viết.
C. TIẾN TRÌNH:
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 911 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 năm học 2001- 2002 Tiết 65 Kiểm tra viết giữa chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :
Tiết chương trình: 65
Ngày dạy:
Tên bài dạy: KIỂM TRA VIẾT GIỮA CHƯƠNG IV
MỤC TIÊU BÀI DẠY:
- Đánh giá đúng mức chất lượng học tập, tiếp thu bài học của học sinh .
- Rút ra bài học kinh nghiệm cho phương pháp dạy và học của thầy và trò.
- Chấn chỉnh, uốn nắn kịp thời những sai sót của học sinh .
CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Soạn bài kiểm tra viết 1 tiết, dụng cụ giảng dạy, phấn màu.
- Học sinh: Ôn tập chương 4 ,dụng cụ học tập, giấy kiểm tra viết.
TIẾN TRÌNH:
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP
1/ Ổn định lớp:
Ổn định trật tự, kiểm diện sỉ số
2/ Kiểm tra bài cũ:
Thông qua.
3/ Nội dung bài mới:
I/ Đề kiểm tra:
1) Giải bất phương trình:
2x2 + 8x + 11 < 0.
7x2 – 4x – 3 ³ 0
1 – x2 £ 0
–5x2 + 19x + 4 > 0
2) Xác định m để tam thức bậc hai sau được thoả với mọi giá trị của x:
x2 + 2(m-1)x + m + 5 > 0
x2 – (3m+2)x +2m2 +5m – 2 > 0
--------- Hết ------------
4/ Cđng cố: Không.
5/ Dặn dò:
- Về giải tiếp các bài tập đã sửa và làm lại các câu hỏi của bài kiềm tra và đánh giá thử điểm qua bài kiểm tra của mình.
- Soạn bài mới:
“ Sơ lược về hệ bất phương trình bậc hai.”
- Ôn lại cách giải bất phương trình bậc hai một ẩn số, chú ý quy t8- Chú ý giáo viên nên gọi nhiều đối tượng khác nhau để thu hút được nhiều học sinh xây dựng bài . xét dấu một tam thức bậc hai ( ba trường hợp
xét dấu của biệt thức D )
- Phương pháp để tìm giao, hợp của các tập hợp nghiệm .
- Phương pháp kiểm tra viết 45’.
II/ Đáp án:
1) Giải các bất phương trình mỗi câu 1,5 đ.
a) 2x2 + 8x + 11 < 0
D’= 16 – 2.11 = 16 – 22 = -6 < 0.
Vì a > 0 nên bất phương trình vô nghiệm .
b) 7x2 – 4x – 3 ³ 0 Ta có tam thức vế trái có hai nghiệm x1= 1 ; x2 = -
Vậy tập hợp nghiệm Của bất phương trình là :
S = (- ¥ ;- ]È[ 1 ; +¥)
c) 1 –x2 £ 0 Û x1 = - 1 ; x2 = 1.
Vì a = - 1 < 0 nên nghiệm của bất phương trình là :
S = (- ¥ ; - 1 ] È [ 1 ; + ¥)
d) – 5x2 +19x + 4 > 0
D = 192 – 4( -5) 4 = 441 Û x1 = -; x2 = 4.
Vì a = - 5 < 0 nên S = (; 4)
2) Mỗi câu 2 điểm
a) x2 + 2(m-1)x + m + 5 > 0
D’= (m-1)2 –m – 5 = m2 – 3m – 4
Vì a = 1 > 0 nêntam thức vế trái dương "x :
Û D’ < 0 Û m2 – 3m – 4 < 0
Û - 1 < m < 4 Vậy với m Ỵ(-1;4) thì tam thức được thoả với mọi x .
b) x2 –(3m +2)x + 2m2 +5m – 2 > 0
Tam thức dương với mọi x Û D < 0
( do a = 1 > 0 )
Û (3m+ 2)2 – 4(2m2 + 5m – 2 ) < 0
Û m2 – 8m + 12 < 0 Û 2 < m < 6
Vậy với m Ỵ (2;6) thì tam thức đã cho thoả với mọi x .
RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- Tiet 65.doc