Giáo án Đại số 10 năm học 2006- 2007 Tiết 26 Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn bài tập (tiết 1)

I. Mục tiêu

1. Về kiến thức

- Củng cố thêm cách biến đổi tương đương các PT

- Hiểu được giải và biện luận PT là thế nào.

2. Về kỹ năng

- Nắm vững cách giải và biện luận PT dạng ax+b=0 và ax2+bx+c=0

3. Về tư duy

- Hiểu được tại sao ta phải xét các trường hợp của a, của ?

4. Về thái độ

- Rèn luyện tính cẩn thận, óc tư duy logic.

 

II. Chuẩn bị phương tiện dạy học.

1. Về thực tiễn

- H/s đã được học 1 số kiến thức về PT ax+b=0 và ax2+bx+c=0 ở các lớp dưới. Cần ôn lại.

2. Phương tiện.

- Chuẩn bị các phiếu học tập

- Chuẩn bị các bảng kết quả của mỗi hoạt động.

- Chuẩn bị một lượng bài tập thích hợp.

3. PPDH

- Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen các hoạt động nhóm.

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1215 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 năm học 2006- 2007 Tiết 26 Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn bài tập (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 26 Đ2 Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn + bài tập (tiết 1) Ngày soạn: 07.11.2006 Ngày giảng: 09.11.2006 Mục tiêu Về kiến thức Củng cố thêm cách biến đổi tương đương các PT Hiểu được giải và biện luận PT là thế nào. Về kỹ năng Nắm vững cách giải và biện luận PT dạng ax+b=0 và ax2+bx+c=0 Về tư duy - Hiểu được tại sao ta phải xét các trường hợp của a, của ? Về thái độ - Rèn luyện tính cẩn thận, óc tư duy logic. Chuẩn bị phương tiện dạy học. Về thực tiễn H/s đã được học 1 số kiến thức về PT ax+b=0 và ax2+bx+c=0 ở các lớp dưới. Cần ôn lại. Phương tiện. Chuẩn bị các phiếu học tập Chuẩn bị các bảng kết quả của mỗi hoạt động. Chuẩn bị một lượng bài tập thích hợp. PPDH Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen các hoạt động nhóm. Tiến trình bài học. ổn định lớp 10 A1: Sĩ số lớp :40 Vắng: 10 A2: Sĩ số lớp: 38 Vắng: 2. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi 1: Nhắc lại PT bậc nhất 1 ẩn và cách giải? Câu hỏi 2: Nhắc lại PT bậc hai 1 ẩn và cách giải? 3. Bài mới I. Ôn tập lại phương trình bậc nhất và bậc hai 1 ẩn: 1. Phương trình dạng ax+b =0.(I). GV: Cho PT: m2x+2=x+2m (2) Và nêu 1 số câu hỏi? Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ? PT (2) có dạng (I) không? ? Để giải đc PT (2) thì ta phải chuyển đc về dạng ? ? Xác định a và b? ? PT (2) ? ? PT (3) có N là x = ? ? Có phải luôn chia đc cho m2-1 ? .TQ ta có PT ax+b=0. Khi giải PT (1) mà các hệ số a và b có chứa tham số thì ta nói giải và biện luận PT. . Sơ đồ giải và biện luận PT ax+b = 0 (SGK - 72) . ( Treo bảng phụ viết sẵn) . Chưa có dạng (I) . Phải chuyển về dạng (I). . Biến đổi về dạng (m2-1)x-2(m-1) =0(3) . Xác định a và b? . x= 2/m+1 . Chưa chắc vì m2- 1 chuă khẳng định đc bằng 0 hay khác 0 Ví dụ 1: Giải và biện luận PT m2x+2=x+2m (2) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ? TXĐ? ? PT (2) PT? ? Xét các trường hợp ? ? Nếu a 0? ? Nếu a = 0? ? Kết luận? . D = R . PT (2) (m2-1)x-2(m-1) =0(3) . Nếu m2-10 . PT (3) có N x = 2/m+1 . Nếu m2-1=0 . Với m = 1 PTcóvô số N. . Với m =-1. PT VN Phương trình ax2+bx+c=0 (II) GV: Khi các hệ số a; b; c có chứa tham số thì ta giải và biện luận PT như sau: Sơ đồ giải và biện luận PT bậc hai? ( SGK - 73) ( Treo bảng phụ viết sẵn) Ví dụ 2: Giải và biện luận PT : mx2-2(m-2)x+m-3=0 (4) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ? Nhận xét gì về các hệ số của PT ? Có nhận xét gì về a? ? Nếu a = 0 thì PT có dạng? ? Nếu a 0 thì Pt có dạng? và =? ? Nhận xét về ? ? Biện luận các trường hợp của ? ? Kết luận: . Các hệ số đều chứa tham số. . a chưa biết bằng không hay khác không. . Thay m = 0 vào PT ta có: . Có dạng PT bậc hai: . Biện luận? Chú ý: Nếu b = 2b’ thì ’=? Và các N0? Ví dụ 3 : Tìm tuổi của một học sinh. Biết rằng sau 7 năm nữa tuổi của em sẽ bằng bình phương số tuổi của em cách đây 5 năm. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ? Gọi tuổi của HS đó là? ? ĐK x? ? Theo bài ra ta có phương trình? ? Giải PT ta tìm được x? . gọi là x . x>5 . Ta có PT x+7 = (x-5)2. . Giải PT ta tìm đc x=9 Ví dụ 4: Cho PT (m-1)x2-2(m+2)x+m-3 =0 Tìm m để PT có N Tìm m để PT có hai nghiệm phân biệt. Tìm m để PT có N kép. Tìm N kép đó. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ? PT có N ? PT có 2 N phân biệt? PT có N kép ? hoặc Lên bảng thực hiện: Vnhà V nhà Củng cố *) Sơ đồ giải và biện luận PT ax+b=0. *) Sơ đồ giải và biện luận PT ax2+bx+c=0. ( Treo bảng phụ) Dặn dò Bài tập về nhà . Bài 5 đến 11 ( SGK - 78+79)

File đính kèm:

  • docT 26.doc
Giáo án liên quan