I. Mục tiêu
1. Về kiến thức
- Củng cố cách giải, cách giải và biện luận PT bậc nhất và PT bậc hai có chứa tham số.
- Củng cố cách giải hệ PT bậc nhất, hệ PT đối xứng.
- Củng cố cách giải hệ PT bậc nhất.
2. Về kỹ năng
- Giải và biện luận PT ; hệ PT.
- Giải hệ PT.
3. Về tư duy
- Biết nhận dạng PT và hệ PT và tìm hướng giải thích hợp cho mỗi bài toán.
4. Về thái độ
- Rèn luyện tính cẩn thận chính xác thông qua việc giải PT và hệ PT.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học.
1. Về thực tiễn
- H/s đã được học 1 số kiến thức có liên quan ở các tiết trước. Cần ôn lại.
2. Phương tiện.
- Chuẩn bị các phiếu học tập
- Chuẩn bị các bảng kết quả của mỗi hoạt động.
- Chuẩn bị một lượng bài tập thích hợp.
3. PPDH
- Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp .
III. Tiến trình bài học.
1. Ổn định lớp
10 A1: Sĩ số lớp :40 Vắng:
10 A2: Sĩ số lớp: 37 Vắng:
2. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra khi chữa bài tập
Tiết 39
Câu hỏi và bài tập ôn tập chương III
Ngày soạn: 15. 12.2006
Ngày giảng: 18. 12.2006
Mục tiêu
Về kiến thức
Củng cố cách giải, cách giải và biện luận PT bậc nhất và PT bậc hai có chứa tham số.
Củng cố cách giải hệ PT bậc nhất, hệ PT đối xứng.
Củng cố cách giải hệ PT bậc nhất.
Về kỹ năng
Giải và biện luận PT ; hệ PT.
Giải hệ PT.
Về tư duy
Biết nhận dạng PT và hệ PT và tìm hướng giải thích hợp cho mỗi bài toán.
Về thái độ
- Rèn luyện tính cẩn thận chính xác thông qua việc giải PT và hệ PT.
Chuẩn bị phương tiện dạy học.
Về thực tiễn
H/s đã được học 1 số kiến thức có liên quan ở các tiết trước. Cần ôn lại.
Phương tiện.
Chuẩn bị các phiếu học tập
Chuẩn bị các bảng kết quả của mỗi hoạt động.
Chuẩn bị một lượng bài tập thích hợp.
PPDH
Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp .
Tiến trình bài học.
ổn định lớp
10 A1: Sĩ số lớp :40 Vắng:
10 A2: Sĩ số lớp: 37 Vắng:
2. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra khi chữa bài tập
3. Bài mới
I – Phương trình:
Bài 1: Cho PT:
1. Tìm a để PT có nghiệm duy nhất.
2. PT vô nghiệm khi?
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? PT đã cho có dạng?
? Biến đổi PT đã cho về dạng trên?
? PT có N duy nhất khi?
? PT vô nghiệm khi?
? PT ax+b=0 có N duy nhất? Vô N? vô số N?
. Là PT có dạng ax=-b.
. PT
. PT có N duy nhất
. PT vô N
. Nhắc lại.
Bài 2: Cho PT:
1. Tìm m để PT có 2 N phân biệt.
2. Tìm m để PT có N kép.
3. Tìm m biết tổng hai N bằng -3
4. Tìm m để PT có hai N cùng âm.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.PT có 2 N phân biệt?
2.PT có N kép?
3.Tổng hai N bằng 3 ?
4. PT có 2 nghiệm cùng âm?
Tóm lại: PT bậc hai có 2 N phân biệt? Vô N? Có N kép khi? Có hai n cùng âm? Có hia N cung dương?
=3
. Trả lời
II – Hệ phương trình:
Bài 3: Cho hệ PT:
1. Tìm m để hệ PT có N. Tìm các nghiệm đó.
2. Khi hệ có N duy nhất. Tìm hệ thức giữa x và y độc lập với m.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? Tính các định thức?
1. Hệ PT có N ?
. Cần phân biệt hệ có N và hệ có N duy nhất?
2. Tìm hệ thức độc lập với m?
Tóm lại: Hệ PT bậc nhất hai ẩn có N ? có N duy nhất khi? Vô N? Vô số N ?
. Hệ có N duy nhất D = 0 hoặc D=0; Dx=0 và Dy=0
. Lên bảng.
. Khử m ta có.
.Trả lời.
Bài 4: Giải các hệ PT sau:
1. 2.
3.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1? Nhận dạng hệ?
? Nêu cách giải?
. Đáp số: 2x2-7x-4=0. giải ra ta được N của hệ là:
2 ? Nhận dạng hệ?
? Nêu cách giải hệ?
? Giải ra ta được S=2; P=-1 và S = -2; P = -1
? Giải tiếp ta được?
3. ? Nhận dạng hệ?
? Nêu cách giải hệ?
Giải ra ta được: (0;0); (-7;-7)
Tóm lại: Cách giải hệ PT gồm 1 PT bậc nhất và 1 PT bậc hai? Hệ đối xứng loại I ? Hệ đối xứng loại II?
. Là hệ PT gồm 1 PT bậc nhất và bậc hai 2 ẩn
. Từ PT (2) rút y sau đó thế vào PT (1).
. Lên bảng thực hiện:
. Là hệ đối xứng loại I.
. Đặt
Lên bảng.
Lên bảng
Củng cố
1. Hệ PT: Có N là:
A. (1;1) B. (1;-2) C. (1;-1) D. (-2;1)
Đáp án: C
2. Hệ PT: Có N là:
A. B. C. D.
Đáp án: D
Dặn dò
Bài tập về nhà . Các bài tập còn lại