Giáo án Đại số 10 năm học 2008- 2009 Tiết 5 Luyện Tập

I). Mục tiêu :

 1Kiến thức:

 Giúp học sinh ôn tập kiến thức , củng cố và rèn luyện kỹ năng đã học .

 2Kĩ năng:

 Sau khi ôn tập cho hs các kiến thức đã học gv gọi hs lên bảng trình bày lời giải các bt nêu trong tiết luyện tập . Đối với mỗi bt, gv cần phân tích cách giải và chỉ ra các chỗ sai nếu có của hs

3Thái độ:

HS học tập chăm chỉ ,cĩ ĩc suy luận v phán đoán.

HiĨu 2 c¸ch chng minh vµ ¸p dơng vµo thc t trong giao tip

II Chuẩn bị của GV v HS:

 1GV: Giáo án , sgk,bảng phụ

 2.HS: giấy nhp.

 3PP: Thuyết giảng, hỏi đáp nhiều chiều

III). Kế hoạch bi mới

 1 Bài cũ : Kt15

ĐỀ 1

1Xét tính đúng sai và phủ định các mệnh đề sau:

a) b)

2.CMbằng PP phản chứng: Nếu x2 +y2 =0 thì x=0 v y=0 .

ĐỀ 2

1Xét tính đúng sai và phủ định các mệnh đề sau:

a) b)

2.CMbằng PP phản chứng: Nếu thì xy-3x+2y.

 2.Bài mới :

 

doc9 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 800 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 năm học 2008- 2009 Tiết 5 Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:02 Ngày soạn: 20/08/09 Ngày dạy:22/08/09 TIẾT 5 LUYỆN TẬP I). Mục tiêu : 1Kiến thức: Giúp học sinh ôn tập kiến thức , củng cố và rèn luyện kỹ năng đã học . 2Kĩ năng: Sau khi ôn tập cho hs các kiến thức đã học gv gọi hs lên bảng trình bày lời giải các bt nêu trong tiết luyện tập . Đối với mỗi bt, gv cần phân tích cách giải và chỉ ra các chỗ sai nếu có của hs 3Thái độ: HS học tập chăm chỉ ,cĩ ĩc suy luận và phán đốn. HiĨu 2 c¸ch chøng minh vµ ¸p dơng vµo thùc tÕ trong giao tiÕp II Chuẩn bị của GV và HS: 1GV: Giáo án , sgk,bảng phụ 2.HS: giấy nháp. 3PP: Thuyết giảng, hỏi đáp nhiều chiều III). Kế hoạch bài mới 1 Bài cũ : Kt15’ ĐỀ 1 1Xét tính đúng sai và phủ định các mệnh đề sau: a) b) 2.CMbằng PP phản chứng: Nếu x2 +y2 =0 thì x=0 và y=0 . ĐỀ 2 1Xét tính đúng sai và phủ định các mệnh đề sau: a) b) 2.CMbằng PP phản chứng: Nếu thì xy-3x+2y. 2.Bài mới : Hoạt động 1:Giải các bài tập trong sách giáokhoa Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên -Hs ph©n chia thµnh c¸c nhãm ®Ĩ lµm. -c¸c nhãm ®­a b¶ng phơ treo lªn. -C¸c nhãm tr×nh bµy ý kiÕn cđa m×nh. C¸c nhãm kh¸c theo dâi nhËn xÐt vµ cã ý kiÕn. Giả sử a+b < 2.Khi đó a+b -2=(-)2< 0. Ta có mâu thuẫn - HS tr¶ lêi theo chØ ®Þnh cđa GV -HS d­íi líp sưa sai -HS tr¶ lêi M§ PQ lµ mƯnh ®Ị ®ĩng Néi dungBµi tËp12/tr13 C©u Kh«ng lµ mƯnh ®Ị MƯnh ®Ị ®ĩng MƯnh ®Ị sai 24 - 1 5 153 lµ sè nguyªn tè CÊm ®¸ bãng ë ®©y B¹n cã m¸y tÝnh kh«ng? a) Đ ,b) S,c) Không là mđề ; d) Không là mđề; 13).a) Tứ giác ABCD đã cho không là hình chữ nhật b) 9801 không phải là số chính phương . -Nªu hai c¸ch chøng minh ®Þnh lÝ ®· häc? Lµm BT sè 7/12 SGKNC: Chøng minh ®Þnh lÝ sau b»ng ph­¬ng ph¸p ph¶n chøng. Hs2:Cho ®Þnh lÝ: “” (1) Nªu ®iỊu kiƯn cÇn vµ ®đ cđa mƯnh ®Ị trªn. T×m mƯnh ®Ị ®¶o cđa M® ®ã.Vµ tr¶ lêi bµi 10/12 SGK. -GV nhËn xÐt vµ cho ®iĨm. Bµi 12/Tr13 SGK. GV treo b¶ng phơ bµi tËp 12 SGK lªn b¶ng, cho Hs lµm theo nhãm. mƯnh ®Ị phđ ®Þnh cđa mƯnh ®Ị trªn lµ: a.Tø gi¸c ABCD ®· cho kh«ng lµ h×nh ch÷ nhËt. b.9801 kh«ng lµ sè chÝnh ph­¬ng. 3Củng cố -luyện tập: Trong c¸c M§ a suy ra b , mƯnh ®Ị nµo cã M§ ®¶o sai? A. Tam gi¸c ABC c©n th× tam gi¸c cã hai c¹nh b»ng nhau B. a chia hÕt cho 6 th× a chia hÕt cho 2 vµ 3 C. ABCD lµh×nh b×nh hµnh th× AB song song víi CD D. ABCD lµ h×nh ch÷ nhËt th× A= B= C = 900 Trong c¸c M§ sau ®©y , M§ nµo sai? A. n lµ sè lỴ khi vµ chØ khi n2 lµ sè lỴ B. n chia hÕt cho 3 khi vµ chØ khi tỉng c¸c ch÷ sè cđa n chia hÕt cho 3 C. ABCD lµ h×nh ch÷ nhËt khi vµ chØ khi AC = BD D. ABC lµ tam gi¸c ®Ịu khi vµ chØ khi AB = AC vµ cãmét gãc b»ng 600 4Hướng dẫn HS bài về nhà: Các bài 14,15,16 Tuần:02 Ngày soạn:20/08/09 Ngày dạy:22/08/09 TIẾT 6 LUYỆN TẬP 1 Bài cũ: Kiểm tra câu hỏi trong phầnø bài tập 2Bài mới: Hoạt động 2Giải các bài từ 14- 21 Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên 13.HS trả lời 14) Mđề PQ:”Nếu tứ giác ABCD có tổng hai góc đối là 1800 thì tứ giác đó nội tiếp trong một đường tròn “. Mđề đúng . 15).PQ:”Nếu 4686 chia hết cho 6 thì 4686 chia hết cho 4”. 16).Mđề P:”Tam giác ABC là tam giác vuông tại A“ và mđề Q:” Tam giác ABC có AB2+AC2=BC2”. 17) a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai e) Đúng g) Sai 18) a Có một hs trong lớp em không thích môn toán b. Các hs trong lớp em đều biết sử dụng máy tính c .Có một hs trong lớp em không biết chơi đá bóng d.Các hs trong lớp em đều đã được tắm biển 19) a) Đúng “ xR, x21” . b) Đúng,vì với n = 0 thì n(n+1) = 0 là số chính phương “nN , n(n+1) không là số chính phương” . c) Sai. “xR, (x-1)2 = x-1” . d) Đúng . Thật vậy : +Nếu n là số tự nhiên chẳn : n =2k (kN) n2+1 = 4k2+1 không chia hết cho 4 +Nếu n là số tự nhiên le û: n = 2k+1 (kN) n2+1 = 4(k2+k)+2 không chia hết cho 4 “nN , n2+1 chia hết cho 4” . 20)B)Đ 21)A)Đ *Bµi13/tr13 SGKNC -GV gäi tõng HS ®øng dËy t¹i chç t×m M§ phđ ®Þnh _GV nhËn xÐt. *Bµi 14/13 SGK Tø gi¸c ABCD , xÐt 2 mƯnh ®Ị P: “Tø gi¸c ABCD cã tỉng hai gãc ®èi lµ 1800 “ Q:” tø gi¸c ABCD lµ tø gi¸c néi tiÕp ®­êng trßn”. Ph¸t biĨu M§ PQ: tứ giác ABC cĩ tổng 2 gĩc là 1800 th× tø gi¸c ®ã néi tiÕp ®­êng trßn GV nhËn xÐt vµ cho ®iĨm nhãm. * Bµi 14/13 SGK GV treo b¶ng phơ ®Ị lªn Gäi mét HS ®øng dËy tr¶ lêi -ChÝnh x¸c ho¸ Bµi 17 Ch P(n) =” n = n2 , nZ.C¸c mƯnh ®Ị sau ®ĩng hay sai ? a. P(0) :§ b. P(1) :§ c. P(2) :S d.P( -1) : S e. g. *Bµi 18/tr14SGK. CHØ ®Þnh tõng HS tr¶ lêi Nªu M§ phđ ®Þnh cđa M§ sau: a. Mäi HS trong líp ®Ịu thÝch häc m«n To¸n b. Cã mét HS trong líp em ch­a biÕt sư dơng m¸y tÝnh. Mäi HS trong líp em ®Ịu biÕt ®¸ bãng. D.Cã mét HS trong líp em ch­a bao 3Củng cố- luyện tập Trong c¸c mƯnh ®Ị sau ®©y , mƯnh ®Ị nµo cã M§ ®¶o? A. NÕu a vµ b cïng chia hÕt cho c th× a+b chia hÕt cho c B. NÕu 2 tam gi¸c b»ng nhau th× diƯn tÝch b»ng nhau C.NÕu a chia hÕt cho 3 th× a chia hÕt cho 9 D.NÕu mét sè tËn cïng b»ng 0 th× sè ®ã chia hÕt cho 5 2.TRong c¸c mƯnh ®Ị sau ®©y , mƯnh ®Ị nµo lµ ®ĩng? A.NÕu B.NÕu a chia hÕt cho 9 th× a chia hÕt cho 3 C.NÕu em cè g¾ng häc tËp th× em sÏ thµnh c«ng. D.NÕu mét tam gi¸c ®ã cã mét gãc b»ng 600 th× tam gi¸c ®ã lµ tam gi¸c ®Ịu. 4Hướng dẫn bài về nhà : khơng Tuần:03 Ngày soạn: 22/08/09 Ngày dạy:24/08/09 TIẾT 7 TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TỐN TRÊN TẬP HỢP I Mục tiêu: 1Kiến thức: Hiểu được khái niệm tập con, hai tập hợp bằng nhau. Nắm được đn các ptoán trên tập hợp : phép hợp , phép giao , phép lấy phần bù vàphép lấy hiệu 2.Kĩ năng: Biết cách cho 1 tập hợp bằng hai cách Biết tư duy linh hoạt khi dùng các cách khác nhau để cho một tập hợp Biết dùng các ký hiệu, ngôn ngữ tập hợp để diễn tả các đk bằng lời của một btoán và ngược lại Biết cách tìm hợp,giao,phần bù,hiệu của các tập hợp đã cho và mô tả tập hợp tạo được sau khi đã thực hiện xong phép toánBiết sử dụng các ký hiệu và phép toán tập hợp để phát biểu các bài toán và diễn đạt suy luận toán học một cách sáng sủa , mạch laic Biết phân biệt được giao , hợp của hai tập hợp , phân biệt ký hiệu ( , [ Phân biệt được phần bù và hiệu của hai tập hợp Biết sử dụng biểu đồ Ven để biểu diễn quan hệ giữa các tập hợp và các phép toán trên tập hợp 3Thái độ Cẩn thận , chính xác Hoạt động 1 Tập hợp Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên Tập hợp là một khái niệm cơ bản của toán học Thông thường, mỗi tập hợp gồm các pt cùng có chung 1 hay 1 vài tc nào đó. X = a là phần tử của X : aX. d không là phần tử của X:dX. 2) Cách cho một tập hợp a) Liệt kê các pt của tập hợp b). Chỉ rõ các tính chất đặc trưng cho các pt của tập hợp Ví dụ : -Tập hợp tất cả các hs lớp 10 của trường em . -Tập hợp các số nguyên tố HĐ1:A={k;h;ô;n;g;c;ó;ì;q;u;ý;ơ;đ;ộ; l;ậ;p;t;ự;d;o} HĐ2: a)A={3;4;5;6;7;8…;20} . b)B={nZ;½n½£15,n chia hết cho 5} *Tập rỗng là tập không chứa phần tử nào, ký hiệu là Ỉ. Tập hợp các nghiệm của pt: x2 - 3x + 2 = 0 .HS: Pt : n2 = 3 vơ nghiệm trên N , vậy Tập A khơng cĩ phần tử nào Giáo viên nêu một số ví dụ để học sinh nhận biết khái niệm tập hợp . GV giới thiệu các ký hiệu và cách cho một tập hợp . Gọi HS cho ví dụ và trả lời nhanh H1 , H2 . -Hỏi :Tập A = {n N | n2 = 3 }cĩ bao nhiêu phần tử Đọc là a thuộc tập X , d không thuộc tập X -Khi cho tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử, ta qui ước : +Không cần quan tâm tới thứ tự các phần tử được liệt kê +Mỗi phần tử của tập hợp chỉ liệt kê một lần +Nếu qui luật liệt kê rõ ràng , ta có thể liệt kê một số phần tử đầu tiên sau đó sẽ dùng dấu “…” HĐ2 : Cho B = {0;5; 10; 15} Viết tập B bằng cách chỉ rõ các tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó Hoạt động 2: Tập con và tâp hợp bằng nhau Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên -Tập A được gọi là tập con của tập B và ký hiệu là AÌB nếu mọi phần tử của tập A đều là phần tử của tập B. AÌB(x, xA xB) AÌB :A bị chứa trong B, A nằm trong B , B chứa A H3 : A = { 0 ; 6 ; 12 ; 18 ; ...... } B = { 0 ; 12 ; 24 ; 36 ..... } Suy ra : B A Hai tập hợp A và B được gọi là bằng nhau và ký hiệu là A = B nếu mỗi phần tử của A là 1 pt của B và mỗi phần tử của B cũng là 1 pt của A . A = B(AB và BA) -HS trả lời: A và B cĩ số phần tử giống nhau . Các phần tử của A đều thuộc B . c).Biểu đồ ven: A Tập hợp được minh họa trực quan bằng hình vẽ, giới hạn bởi 1 đường khép kín. +N* N Z Q R . Các nhĩm nêu nhận xét . a)Tập con : Ví dụ 1 : Cho A = { 1 ; 3 ; 5} B = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 } Hãy nhận xét hai tập hợp ? GV giới thiệu tập con , minh hoạ bằng biểu đồ Ven , cách đọc . Hỏi : Nếuvàcĩ nhận xét gì về A và C ? - Cho HS hồt động nhĩm H3 . GV đưa ra tính chất : *(AB và BC)AC *ỈA ;A *AA ; A b).Tập hợp bằng nhau : Ví dụ 2 : Xét hai tập hợp : A = { x N I x là bội chung của 4 và 6 } B = { x N I x là bội chung của 12 } Nhận xét hai tập hợpA và B _ GV giới thiệu hai tập hợp bằng nhau . GV : Cho các nhĩm dùng biểu đồ Ven biểu diễn quan hệ giữa các tập hợp số : N* , N , Z , Q , R . GV : N* , N , Z , Q đều là cáctập con của R Hoạt động 3: Một số các tập con của tập hợp số thực Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên HS: a → 4 , c → 3 b → 1 , d → 2 - GV treo bảng phụ giới thiệu một số tập con của tập số thực . - Cho HS phân biệt khoảng , đoạn , nửa khoảng và lưu ý ký hiệu { , [ - Gọi HS trả lời H6 3Củng cố-luyện tập: Thế nào là tập hợp? tập con của 1 tập hợp? thế nào là 2 tập bằng nhau? Thế nào là tập rỗng? 4Hướng dẫn HS bài về nhà: Các bài trong sách giáo khoa. Tuần:03 Ngày soạn: 27/08/09 Ngày dạy:29/08/09 TIẾT 8 TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TỐN TRÊN TẬP HỢP 1Bài cũ: Tập A = {n N | n2 = 3 }cĩ bao nhiêu phần tử ? 2.Bài mới: Hoạt động 4:Phép hợp –giao Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên -Tập hợp P cĩ đủ các phần tử của M và N -Tập hợp Q gồm các phần tử vừa thuộc M vừa thuộc N . -HS vẽ hình -Hợp của 2 tập hợpA và B là tập hợp bao gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc B A B = { x | xA hoặc x B } Giao của 2 tập hợp A và B là tập hợp gồm các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B . Các nhĩm tiến hành thảo luận sau đĩ các nhĩm đánh giá lẫn nhau . Ví dụ : Cho các tập hợp : M = { a ; b ; c } N = { b ; c ; d ; e ; f } P = { a ; b ; c ; d ; e ; f } Q = { b ; c } Cĩ nhận xét về tập hợp P đối với 2 tập hợp M và N ? GV : Tập P là hợp của hai tập M và N . Cĩ nhận xét gì về tập Q đối với 2 tập hợp M và N ? -Vậy : Hợp của 2 tập hợp là tập như thế nào ? GV : Tập Q là giao của 2 tập M và N . A B = { x | xA và x B } -Giao của 2 tập hợp là tập như thế nào ? - GV giới thiệu hợp , giao và minh hoạ biểu đồ Ven . - GV cho HS trả lời H7 và tiến hành phát phiếu học tập cho các nhĩm : Hãy điền dấu , , , , = vào ơ vuơng . Cho A = { n N | n 5 } B = { n N | n 10 } C = { x R | x2 + x +1 = 0 } Khi đĩ : A B , A C , B C ( A B ) B ( A B ) A ( A C ) C ( B C ) B GV đưa đáp án lên bảng . Hoạt động 5:Phép lấy phần bù-hiệu Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên -HS chú ý nghe các vấn đề GV dẫn dắt -Nêu các thắc mắc nếu cĩ -Trả lới các câu hỏi mà GV phát vấn -Muốn tìm phần bù của một tập con thì phải tìm hiệu của 2 tập , nĩi chung hiệu của 2 tập khơng nhất thiết là phần bù . -HS chú ý hình vẽ: HĐ8: a) CRQ là tập hợp các số vô tỷ b) CBA là tập hợp các hs nữ trong lớp em; CDA là tập hợp các hs nam trong trường em mà không là hs lớp em Khi A E mới cĩ phần bù của A trong E . Vậy CPM = { d ; e ; f } Hỏi : Điều kiện để cĩ phần bù ? -Trở lại ví dụ: M = { a ; b ; c } P = { a ; b ; c ; d ; e ; f } Hỏi : Xét quan hệ của M và P? Từ đĩ tìm một tập hợp gồm các phần tử thuộc P nhưng khơng thuộc M . GV: Khi đĩ ta nĩi : { d ; e ; f }là phần bù của M trong P ,và ký hiệu là : CPM Khi A E phần bù của A trong E kí hiệu : CEA và CEA = { x | x E và x A -Cho HS hoạt động nhĩm H8 Từ khái niệm phần bù GV giới thiệu hiệu của 2 tậphợp Hiệu của 2 tập hợp A và B ký hiệu A\B và : A\B = { x | x A và x B} Hỏi : Nhận xét 2 khái niệm : Hiệu của 2 tập và phần bù của một tập con ? * Chú ý : Khi A E thì : CEA = A\E 3Củng cố-luyện tập HS nhắc lại các phép tốn trên tập hợp Cho A = [ -3 ; 2 ) Hãy chọn kết luận đúng : CRA là : I . ( -∞ ; -3 ) II. ( 3 ; +∞ ) III. [ 2 ; +∞ ) IV.( - ∞ ;- 3 ) [ 2 ;+∞ ) Đáp án : IV 4Hướng dẫn HS bài về nhà: 22-30 Tuần:03 Ngày soạn: 27/08/09 Ngày dạy:29/08/09 TIẾT 9 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Củng cố khắc sâu kiến thức về + Các phép tốn trên tập hợp: phép hợp, phép giao, phép hiệu ( phép lấy phần bù ) của hai tập hợp. + Phương pháp chứng minh hai tập hợp bằng nhau ( khác nhau). 2.Kĩ năng: Thành thạo các phép tốn trên tập hợp. 3Thái độ Rèn luyện thêm các thao tác tư duy: phân tích- tổng hợp, khái quát hố- đặc biệt hố,... Cẩn thận ,chính xác trong tính tốn lập luận. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1GV Sách giáo khoa, sách giáo viên và một số tài liệu tham khảo khác cĩ liên quan. Phiếu học tập; bảng phụ, thước kẻ. 2HS:Đồ dùng học tập: thước kẻ, bảng hoạt động nhĩm. 3PP:Sử dụng các PPDH cơ bản : gợi mở,vấn đáp; phát hiện và giải quyết vấn đề . Đan xen hoạt động nhĩm IIITiến trình bài dạy 1Bài cũ: Thế nào là: Tập hợp, tập con, giao, hợp, hiệu và phần bù? 2.Bài mới: Hoạt động 1 Giải bài từ 31-36 Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên -HS chuẩn bị các bài tập ở nhà để tham gia vào quá trình hoạt động trên lớp -Các nhĩm phân cơng các bài tập cụ thể A = (AB)(A\B);B = (AB) (B\A) 31.Suy ra : A = ;B = 32) AB = ; B\C = A(B\C) = ; (AB)\C = Vậy hai tập hợp nhận được bằng nhau 33) a)(A\B)A;b)A(B\A)=Ỉ;c)A(B\A)=AB. 34)a)A ; b). 35)a)Sai ; b)Đúng . 36)a){a;b;c},{a;b;d},{b;c;d},{a;c;d}, b) {a;b},{a;c},{a;d},{b;c},{b;d},{c;d}, c) {a},{b},{c},{d},Ỉ. -Ghi bài tập đã được chuẩn bị lên trên bảng (hoặc phát đề bài cho học sinh) rồi yêu cầu cả lớp thực hiện theo nhĩm: chia lớp thành 6 nhĩm cứ 2 nhĩm làm một câu. -Gợi ý: Hãy xem lại cách xác định các tập AÇB, ẰB , A\B và biểu diễn kết quả trên truc số khi A, B là các khoảng (đoạn, nửa khoảng). -Hướng dẫn, sửa sai (nếu cĩ).Sau đĩ ghi lại kết quả phải tìm lên bảng. Hãy xem lại cách xác định các tập AÇB, ẰB , A\B và biểu diễn kết quả trên truc số khi A, B là các khoảng (đoạn, nửa khoảng). -Hướng dẫn, sửa sai (nếu cĩ).Sau đĩ ghi lại kết quả phải tìm lên bảng. Hoạt động 2: giải bài từ:37-41 Hoạt động của Học sinh Hoạt động của Giáo viên 37)Đk để AB=Ỉ là a+2b+1.Vậy đk để ABỈ là b-2ab+1. 38)(D) là khẳng định sai. Bởi vì NN*=N. 39)AB=(-1;1);AB={0};CRA=(-;-1](0;+). 40) Gv hướng dẫn Cm:A=B. Giả sử nA,n=2k,kZ. n có chữ số tận cùng {0;2;4;6;8} nên nB. Ngược lại, giả sử nB,n=10h+r, r{0;2;4;6;8}.Vậy r=2t, t{0;1;2;3;4}. Khi đó n=10h+2t=2(5h+t)=2k, k=5h+tZ, do đó nA. Cm:A=C. Giả sử nA,n=2k,kZ. Đặt k’=k+1Z.Khi đó, n=2(k’-1)=2k’-2 nên nC. Ngược lại, giả sử nC, n=2k-2=2(k-1), Đặt k’=k-1Z. Khi đó n=2k’, k’Z, do đó nA. Ta cm:AD. Ta có 2A, nhưng 2D vì nếu 2D thì ta phải co’=3k+1,kZ, nhưng k=1/3Z, vậy 2D 41) AB=(0;4);suy ra CR(AB)=(-;0][4;+) AB=[1;2]; suy ra CR(AB)=(-;1](2;+) 42) A(BC)={a,b,c};(AB)C={b,c}; (AB)(AC)={a,b,c};(AB)C={b,c;e};Vậy(B)Đ Yêu cầu HS giải BT 39 trang 22. Hướng dẫn: -Giải BT này tương tự như giải BT31 . -Đưa ra một số câu hỏi gợi ý: Yêu cầu HS nêu hướng giải BT 40 trang 22. Nhắc lại: CA =R\A -Yêu cầu HS giải BT 41 trang 22. Đưa ra một số câu hỏi gợi ý: Gợi ý: ẰB = ? ;AÇB = ? -Yêu cầu HS nêu hướng giải BT 42 trang 22. Gợi ý: BÇC = ?,ẰB = ?, ẰC = ? và AÇB = ? Chú ý: Khẳng định (B) cịn đúng trong trường hợp tổng quát. Ta cĩ thể kiểm chứng hệ thức này bằng biểu đồ Ven 3Củng cố: -Các dạng tốn đã học và phương pháp giải. - Cho HS ghi bài tập về nhà.Khai thác bài tốn(Treo bảng phụ trên bảng): Với tập E tuỳ ý khác Ø và A E, B E. Hãy so sánh: a) C(ẰB) và CA Ç CB b) C(AÇB) và CA È CB Yêu cầu HS về nhà chứnh minh nhận xét trên. 4Hướng dẫn HS bài về nhà:

File đính kèm:

  • docTiết 5+6+7+8+9.doc