Giáo án Đại số 10 năm học 2009- 2010 Tiết 61 Kiểm tra học kỳ II

I – Mục tiêu

1. Kiến thức

Kiểm tra việc nắm các kiến thức trọng tâm của học kì II : Bất đẳng thức, bất phương trình, thống kê, các công thức lượng giác

2. Kĩ năng

Kiểm tra các kĩ năng cơ bản :

- Giải bất phương trình

- Lập bảng phân bố tần số, tần suất của số liệu thống kê, tìm các giá trị đặc trưng của số liệu thống kê

- Tìm các giá trị lượng giác của một cung, góc

- Tính giá trị của biểu thức lượng giác, chứng minh đẳng thức lượng giác

3. Tư duy, thái độ

- Kiểm tra thái độ học tập chu động, tích cực của học sinh trên lớp và tại nhà

- Kiểm tra tính trung thực trong kiểm tra, thi của học sinh

II – Chuẩn bị của giáo viên và học sinh

- GV: Soạn giáo án, chuẩn bị đề thi, đáp án, biểu điểm

- HS : Ôn tập kiến thức tại nhà, chuẩn bị các đồ dùng làm bài kiểm tra

III – Tiến trình bài học

1. Kiểm diện

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 944 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 năm học 2009- 2010 Tiết 61 Kiểm tra học kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 15/04/2010 Tiết 61 Kiểm tra học kỳ II I – Mục tiêu 1. Kiến thức Kiểm tra việc nắm các kiến thức trọng tâm của học kì II : Bất đẳng thức, bất phương trình, thống kê, các công thức lượng giác 2. Kĩ năng Kiểm tra các kĩ năng cơ bản : Giải bất phương trình Lập bảng phân bố tần số, tần suất của số liệu thống kê, tìm các giá trị đặc trưng của số liệu thống kê Tìm các giá trị lượng giác của một cung, góc Tính giá trị của biểu thức lượng giác, chứng minh đẳng thức lượng giác 3. Tư duy, thái độ - Kiểm tra thái độ học tập chu động, tích cực của học sinh trên lớp và tại nhà - Kiểm tra tính trung thực trong kiểm tra, thi của học sinh II – Chuẩn bị của giáo viên và học sinh GV: Soạn giáo án, chuẩn bị đề thi, đáp án, biểu điểm HS : Ôn tập kiến thức tại nhà, chuẩn bị các đồ dùng làm bài kiểm tra III – Tiến trình bài học Kiểm diện Kiểm tra đề bài – thang điểm Câu 1 (2điểm) Giải các bất phương trình sau Câu 2(1điểm) Có 100 học sinh tham dự kì thi tuyển học sinh giỏi Toán. Kết quả được cho trong bảng sau(thang điểm 20) Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 N = 100 Tính số trung bình cộng Tìm số trung vị, mốt Câu 3 (3điểm) Tính giá trị lượng giác của góc biết Câu 4(2 điểm) Cho tam giác ABC với A(1;4), B(3;-1), C(6;2). Viết phương trình tổng quát các đường thẳng chứa đường cao AH, trung tuyến AM của tam giác ABC. Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm A(1;2), B(5;2), C(1;-3) Câu 5(2điểm) Chứng minh rằng Cho hai điểm A, B cố định. Xét hình thang ABCD có đáy lớn AB sao cho : AD + BC = AB và . Tìm tập hợp trung điểm M của CD. Thu bài Dặn dò : HS đọc trước nội dung bài mới Rút kinh nghiệm Tiết theo PPCT: 62 Tờn bài: TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II Ngày soạn: 01/05/2010 I - Mục đích, yêu cầu: Đánh giá đúng khả năng lĩnh hội kiến thức và kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học trong chương vào việc giải các bài toán. Chữa những sai sót cho học sinh trong quá trình làm bài kiểm tra II - Nội dung : Ổn định tổ chức lớp Chữa đề kiểm tra học kỡ II Đáp án Câu1: a)Đặt 2x2-x-1=0 x1= , x2 =1 x2 -4 =0 x1 =-2 , x2 =2 Bảng xét dấu của f(x) x -2 1 2 2x2- x - 1 + + 0 - 0 + + x2 - 4 + 0 - - - 0 + f(x) + ẵẵ - 0 + 0 - ẵẵ + Tập nghiệm của bất phương trình b) Đặt Bảng xét dấu của g(x) x -2 1 3 5 - - 0 + 0 - - + 0 - - - 0 + g(x) - ẵẵ + 0 - 0 + ẵẵ - Tập nghiệm của bất phương trình Câu2: Số trung bình cộng Câu3: Câu 4 a) . Phương trình tổng quát AH : x + y – 5 =0 Trung điểm của BC : ; . Phương trình tổng quát AM : x + y – 5 = 0 b) Giả sử phương trình đường tròn có dạng Vì đường tròn đi qua A, B, C nên ta có hệ phương trình Vậy pt đường tròn đi qua A, B, C là Câu5 ta có nờn Kẻ ME // AD, MF // BC. Khi đú ta cú hai hỡnh bỡnh hành AEMD, BFMC. Vỡ nờn AE = BF = = E, F cố định. Mặt khỏc ME + MF = AD + BC = AB khụng đổi. Vậy quỹ tớch M là elip với tiờu điểm E, F, độ dài trục lớn AB. Nhận xột Ưu điểm Biết cỏch làm bài toỏn hỡnh học Biết sử dụng kiến thức về cỏc phộp vộc tơ vào giải bài tập Biết sử dụng cỏc quy tắc, t/c vào làm bài tập Nhược điểm 1 số HS chưa tự giỏc ụn tập dẫn đến khụng làm được cả những bài hết sức đơn giản, đó chữa nhiều lần Cũn một số HS tỡm toạ độ của vộc tơ cũn sai, nhầm cụng thức III. RÚT KINH NGHIỆM ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doct61,62.doc