Giáo án Đại số 10 nâng cao Tiết 21, 22 Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai

1/ Mục tiêu:

* Kiến thức:

 + Hiểu cách giải và biện luận pt ax + b = 0, pt ax + bx + c = 0

+ Hiểu cách giải các pt quy về dạng bậc nhất, bậc 2, pt có ẩn ở mẫu số, pt có chứa dấu giá trị tuyệt đối, pt chứa căn đơn giản, pt đưa về pt tích.

* Kỹ năng:

 + Giải và biện luận thành thạo pt ax + b = 0. Giải thành thạo pt bậc 2.

+ Giải được các pt quy về bậc nhất, bậc 2, pt có ẩn ở mẫu số, pt có chứa dấu giá trị tuyệt đối, pt chứa căn đơn giản, pt đưa về pt tích.

+ Biết vận dụng định lí Viet vào việc xét dấu nghiệm của pt bậc 2.

+ Biết giải các bài toán thực tế đưa về giải pt bậc nhất, bậc 2 bằng cách lập pt .

+ Biết giải pt bậc 2 bằng máy tính bỏ túi.

2/ Chuẩn bị:

* Giáo viên:

 + Chuẩn bị bảng phụ ghi 6 pt bậc 1, bậc 2 đã dặn trước.

 + Chuẩn bị bảng phụ ghi cách giải và biện luận pt bậc 1, bậc 2.

* Học sinh:Giải trước 6 pt ở nhà và đưa ra nhận xét.

3/ Kiểm tra bài cũ:

Giáo viên y/c Hs lên bảng giải 6 pt đã dặn trước và nêu ra nhận xét về cách giải cho từng pt .

4/ Hoạt động dạy và học:

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 854 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 nâng cao Tiết 21, 22 Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1/ Mục tiêu: * Kiến thức: + Hiểu cách giải và biện luận pt ax + b = 0, pt ax + bx + c = 0 + Hiểu cách giải các pt quy về dạng bậc nhất, bậc 2, pt có ẩn ở mẫu số, pt có chứa dấu giá trị tuyệt đối, pt chứa căn đơn giản, pt đưa về pt tích. * Kỹ năng: + Giải và biện luận thành thạo pt ax + b = 0. Giải thành thạo pt bậc 2. + Giải được các pt quy về bậc nhất, bậc 2, pt có ẩn ở mẫu số, pt có chứa dấu giá trị tuyệt đối, pt chứa căn đơn giản, pt đưa về pt tích. + Biết vận dụng định lí Viet vào việc xét dấu nghiệm của pt bậc 2. + Biết giải các bài toán thực tế đưa về giải pt bậc nhất, bậc 2 bằng cách lập pt . + Biết giải pt bậc 2 bằng máy tính bỏ túi. 2/ Chuẩn bị: * Giáo viên: + Chuẩn bị bảng phụ ghi 6 pt bậc 1, bậc 2 đã dặn trước. + Chuẩn bị bảng phụ ghi cách giải và biện luận pt bậc 1, bậc 2. * Học sinh:Giải trước 6 pt ở nhà và đưa ra nhận xét. 3/ Kiểm tra bài cũ: Giáo viên y/c Hs lên bảng giải 6 pt đã dặn trước và nêu ra nhận xét về cách giải cho từng pt . 4/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung Gv: xét pt ax = b TH a 0 pt ? TH a = 0 b 0? TH a = 0 b = 0? Gv: treo bảng phụ đã ghi tóm tắt cách giải và biện luận pt Gv: pt đã cho ở dạng ax =b chưa? Gv y/c Hs chia làm 4 nhóm giải, nhóm làm trước chia bài giải lên bảng. ------------------------------- Gv: pt bậc 2 ax+ bx + c = 0 (a0) > 0 pt ? = 0 pt ? < 0 pt ? Gv cho treo bảng phụ tóm tắt các trường hợp xảy ra của pt bậc 2 lên bảng. Gv y/c Hs nhắc lại kiến thức đã học ở lớp 9. Pt ax+ bx + c = 0 (a0) có 2 nghiệm x, xthì: S = x + x= ? P = x . x= ? Điều ngược lại đúng không, phát biểu cho trường hợp ngược lại. Gv: chu vi = diện t ích = Gv chia Hs làm 4 nhóm làm. nhóm nào giải trước treo lên bảng để cùng nhận xét. Hs: a=0 b pt vô nghiệm a=0 b=0 pt đúng xR Hs: chưa Hs: (1)(m-5)x = 2+4m TH: m(1) TH:m =5(1)ox =22, ptvn ----------------------------- >0 pt có nghiệm x= =0 pt có nghiệmképx= =0 pt vô nghiệm Hs tự ghi vào vở. Hs: S = P = Hs: đúng - nếu 2 số a,b có tổng S = a+b tích P = a.b thì a,b là 2 nghiệm của pt x- Sx + P = 0 Hs: Chu vi = (dài + rộng)2 Dtích = dài rộng Hs: gọi a: chiều rộng b: chiều dài S= a + b = 7 P = a.b = 12 a,b là nghiệm của pt x- 7x + 12 = 0 a = 3, b = 4 1/ Ôn tập về pt bậc nhất, bậc 2. a/ pt bậc nhất. bảng, SGK trang 58 vd: giải và biệm luận pt m(x-4) = 5x + 2 (1) b/ pt bậc 2 c/ định lí Viet SGK trang 59. Vd: tính chiều dài và chiều rộng của 1 hình chữ nhật biết nó có diện tích là 12 chu vi là 14 Gv: chọn phát biểu đúng a/ b/ . Gv: có phải thử lại nghiệm của pt không? Gv: chia Hs làm 4 nhóm để giải. nhóm nào làm xong trước thì treo lên bảng. Gv: ? y/c Hs v ề nhà làm theo cách chia 2 TH. Gv: : ĐK : ? Chọn phát biểu đúng. a/ b/ Gv: có phải thử lại nghiệm của pt không? Gv chia Hs làm 4 nhóm để giải như ví dụ trên. Hs: b/ đúng. Hs: phải thử lại nghiệm do đây là phép biến đổi tạo ra pt hệ quả. Hs: (1)= (2x+1) 3x+10x – 8=0 loại x=-4 vì không thỏa mãn pt (1) vậy pt có 1 nghiệm x = . Hs:b/ đúng Hs: phải thử lại nghiệm Hs: ĐK: x (2) - 6x + 7 = 0 loạix=3- vì không thỏa mãn pt (2) vậy pt có 1 nghiệm x=3- 2/ pt quy về pt bậc nhất, bậc hai. a/ pt chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối. vd: giải pt. = 2x+1 (1) b/ pt chứa ẩn dưới dấu căn. Vd:giải pt:= x-2(2) 5/ Củng cố dặn dò: + Vẽ bảng tóm tắt các trường hợp giải và biện luận pt bậc 1, giải pt bậc 2. + Làm các bài tập 1,2,4,6,7 nếu được làm luôn các bài còn lại ( 3,5,8) trang 62,63 SGK

File đính kèm:

  • doctiet 21,22.doc