A . Mục tiêu
1. Kiến thức: Giải ,biện luận phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn .
2. Kỹ năng : Biết biến đổi tương đương , biện luận phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn
3. Thái độ : Tích cực xây dựng bài học , tiếp thu và vận dụng kiến thức sáng tạo
4. Tư duy : Phát triển tư duy logic toán học , suy luận và sáng tạo
B . Chuẩn bị : Sách giáo khoa , bài tập
C . Tiến trình bài dạy:
1. On định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra bài tập học sinh chuẩn bị
3. Sửa bài tập :
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 nâng cao - Tiết 28- 29: Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 28- 29 LUYỆN TẬP
A . Mục tiêu
Kiến thức: Giải ,biện luận phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn .
Kỹ năng : Biết biến đổi tương đương , biện luận phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn
Thái độ : Tích cực xây dựng bài học , tiếp thu và vận dụng kiến thức sáng tạo
Tư duy : Phát triển tư duy logic toán học , suy luận và sáng tạo
B . Chuẩn bị : Sách giáo khoa , bài tập
C . Tiến trình bài dạy:
Oån định lớp :
Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra bài tập học sinh chuẩn bị
Sửa bài tập :
T
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Lưu bảng
Gọi hs làm các bài tập 12,16-20 trang 80,81
Bài 12c , 12d cho học sinh cử đại diện tổ lên bảng ghi bài giải.
Bài 16b chỉ cần 1 học sinh ghi kết quả lên bảng
Bài 17 giáo viên gợi ý tổng quát về sự liên hệ giữa số nghiệm phương trình và số giao điểm để học sinh kết luận các trường hợp
12.
a) . m-2, x= ;
. m= -2, ptvn;
b) . m1, x= ;
.m= 1, pt nghiệm đúng x
13) a) p = 0 b) p = 2;
14) a) x4,00; x1,60;
b) x0,38 ; x-5,28.
16)
a) m=1,x=;
-m1:x=;
m< - : pt vn
c)Với k-1 : pt có 2 nghiệm x=1 và x=; Với k= -1(hoặc k=0):x=1
d)m(2m-1)x2-(3m-2)x-2=0 .
BL:
m=0:x=1
m=1/2:x=4;
m0 và m1/2: x1= và x2=(m=2/5, x1=x2=5)
18)
Đk m5;x13+x23=4076-12m=40m=3 (thoả mãn đk)
19)
Gs x1>x2. x1-x2=17
( x1+x2)2-4x1x2=289
16m2+33=289m=4
20)
a)vn(pttgian có 2 ngh âm);
b)2nghiệm đối nhau;c)4 nghiệm;d)3 ngh.
21)a)k>-1;b)Đặt x=y+1.
pt ky2-2y-1=0 pt có 2 ngh trái dấu khi k>0.
c) . m- , x=;
. m = - , pt vô nghiệm
d)
. m,x=;
. m = -2,pt vô nghiệm;
. m = 2 , pt nghiệm đúng x
b)
m=0,x=;
-m0:
x=;
m<-:ptvn
17)Số gđiểm 2 parabolbằng số nghiệm pt 2x2+2x-m-3=0, ’=2m+7
m<-3,5,ptvn,2 parabol không có điểm chung
m= -3,5,pt có nghiệm kép ,2 parabol có 1 điểm chung
m>-3,5,pt có 2 nghiệm pbiệt ,2 parabol có 2 điểm chung
D. Luyện tập và củng cố :
- Nhắc lại cách giải và biện luận phương trình bậc hai
- Ý nghĩa hình học nghiệm pt bậc hai
E. Bài tập về nhà :
File đính kèm:
- D 28,29.doc