I, MỤC TIÊU:
1, Về kiến thức:
+ Củng cố cách giải biện luận phương trình bậc nhất và bậc hai.
+ Các ứng dụng của định lí Vi-ét.
2, Về kỹ năng:
+ Giải và biện luận phương trình bậc nhất hay bậc 2 một ẩn số
+ Biết sử dụng các phép biến đổi tương đương thường dùng.
3, Về tư duy:- Phát triển khả năng tư duy lô gíc toán học trong học tập .
4, Về thái độ:- Nghiêm túc, tự giác, tích cực trong các hoạt động.
- Rèn luyện tính tỷ mỉ, chính xác, làm việc khoa học.
II, CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1, Thực tiễn:- Học sinh đã học khái niệm về phương trình từ lớp 9 .
2, Phương tiện:
- Thầy: GA, SGK, thước kẻ, các bảng phụ, bút dạ, máy chiếu.
- Trò : Kiến thức cũ liên quan, SGK, vở ghi, đồ dùng học tập.
3, Phương pháp:- Đàm thoại gợi mở thông qua các ví dụ, hoạt động.
III, TIẾN TRÌNH BÀI DẠY VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG.
A, Các Hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Củng cố cách giải biện luận phương trình bậc nhất
Hoạt động 2: Củng cố cách giải biện luận phương trình bậc hai
Hoạt động 3: Hướng dẫn HS học ở nhà
B, Tiến trình bài dạy:
Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ:: (15)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 nâng cao - Tiết 28: Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày sọan: 5/11/2007 Ngày giảng: 9/11/2007
Tiết soạn: 28
Luyện tập
I, Mục tiêu:
1, Về kiến thức:
+ Củng cố cách giải biện luận phương trình bậc nhất và bậc hai.
+ Các ứng dụng của định lí Vi-ét.
2, Về kỹ năng:
+ Giải và biện luận phương trình bậc nhất hay bậc 2 một ẩn số
+ Biết sử dụng các phép biến đổi tương đương thường dùng.
3, Về tư duy:- Phát triển khả năng tư duy lô gíc toán học trong học tập .
4, Về thái độ:- Nghiêm túc, tự giác, tích cực trong các hoạt động.
- Rèn luyện tính tỷ mỉ, chính xác, làm việc khoa học.
II, Chuẩn bị phương tiện dạy học:
1, Thực tiễn:- Học sinh đã học khái niệm về phương trình từ lớp 9 .
2, Phương tiện:
- Thầy: GA, SGK, thước kẻ, các bảng phụ, bút dạ, máy chiếu.
- Trò : Kiến thức cũ liên quan, SGK, vở ghi, đồ dùng học tập.
3, Phương pháp:- Đàm thoại gợi mở thông qua các ví dụ, hoạt động.
III, Tiến trình bài dạy và các hoạt động.
A, Các Hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Củng cố cách giải biện luận phương trình bậc nhất
Hoạt động 2: Củng cố cách giải biện luận phương trình bậc hai
Hoạt động 3: Hướng dẫn HS học ở nhà
B, Tiến trình bài dạy:
Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ:: (15’)
HĐ của Thày
HĐ của trò
Gọi 4 học sinh lên bảng làm 4 ý của bài 12
Lớp chú ý theo dõi, nhận xét bổ xung, đánh giá
GV nhận xét cho điểm
Lớp chú ý theo dõi, nhận xét bổ xung, đánh giá
GV nhận xét cho điểm
Lớp chú ý theo dõi, nhận xét bổ xung, đánh giá
GV nhận xét cho điểm
Lớp chú ý theo dõi, nhận xét bổ xung, đánh giá
GV nhận xét cho điểm
Bài 12 Giải biện luận các pt
+ Nếu m ≠ -2 Phương trình (a’) có một nghiệm duy nhất
+ Nếu m = - 2 Phương trình (a’) có dạng
0 x = 1 Phương trình vô nghiệm vậy (a) vô nghiệm
KL: Nếu m = -2 pt vô nghiệm
Nếu m ≠ -2 pt có một nghiệm
+ Nếu m ≠ 1 Phương trình (b’) có một nghiệm duy nhất
+ Nếu m = 1 Phương trình (a’) có dạng
0 .x = 0 Phương trình nghiệm đúng với mọi x ẻRị Tập nghiệm S = R
KL: Nếu m = 1 Tập nghiệm S = R
Nếu m ≠ 1 pt có một nghiệm
+ Nếu m ≠ - Phương trình (c’) có một nghiệm duy nhất
Nếu m = - Phương trình (c’) có dạng
Phương trình vô nghiệm ị Tập nghiệm S = ỉ
KL:
+ Nếu m ≠ - Phương trình (c) có một nghiệm duy nhất
+Nếu m = - Phương trình (c) có tập nghiệm S = ỉ
Nếu m ≠ ±2 Phương trình có nghiệm duy nhất
Nếu m = 2 phương trình có dạng
x = 0 phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc R
Nếu m = -2 phương trình có dạng
0.x =-12 phương trình vô nghiệm
KL: Nếu m ≠ ±2 Phương trình có nghiệm duy nhất
Nếu m = 2 phương trình có tập nghiệm R
Nếu m = -2 phương trình có tập nghiệm ỉ
Hoạt động 2: Giải biện luận phương trình bậc 2 ( 20’)
HĐ của Thày
HĐ của trò
Gọi 4 học sinh lên làm 4 câu của bài 16
Lớp chú ý theo dõi, nhận xét bổ xung, đánh giá
GV nhận xét cho điểm
Lớp chú ý theo dõi, nhận xét bổ xung, đánh giá
GV nhận xét cho điểm
Lớp chú ý theo dõi, nhận xét bổ xung, đánh giá
GV nhận xét cho điểm
Bài 16.Giải biện luận các phương trình sau:
phương trình vô nghiệm
Nếu phương trình có hai nghiệm
KL: Nếu phương trình vô nghiệm
Nếu phương trình có hai nghiệm
Nếu m= 1 phương trình có một nghiệm
Nếu m ≠ 0 phương trình (b) là phương trình bậc 2.
phương trình vô nghiệm
phương trình có hai nghiệm
KL:
phương trình vô nghiệm
phương trình có hai nghiệm
Nếu m = 0 phương trình có một nghiệm
Hoạt động 3: Củng cố kiến thức toàn bài ( 10’)
Giải biện luận phương trình bậc nhất 1 ẩn
1, a≠ 0 phương trình luôn có một nghiệm duy nhất
2, Nếu a = 0 và b ≠ 0 phương trình vô nghiệm
3, Nếu a = 0 và b = 0 phương trình nghiệm đúng với mọi
Giải biện luận phương trình bậc hai 1 ẩn
a = 0 trở về giải biện luận phương trình bx+c = 0
a ≠ 0
D > 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt
D = 0 : Phương trình có một nghiệm kép
D < 0 : phương trình vô nghiệm.
3. Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
- HS về nhà ôn lại lý thuyết trong bài học.
- Giải các bài tập: 17, 18, 19,20 SGK trang 80, 81
- Chuẩn bị cho tiết học sauchữa bài tập tiếp
File đính kèm:
- DSNC_T28.doc