A . Mục tiêu
1. Kiến thức: Giải ,biện luận phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn .
2. Kỹ năng : Biện luận phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn .
3. Thái độ : Tích cực xây dựng bài học , tiếp thu và vận dụng kiến thức sáng tạo
4. Tư duy : Phát triển tư duy logic toán học , suy luận và sáng tạo
B . Chuẩn bị : Sách giáo khoa , bài tập
C . Tiến trình bài dạy:
1. On định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
Giải bl pt ax+b=0 ? Giải bl pt ax2+bx+c=0 ?
3. Sửa bài tập :
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 nâng cao - Tiết 32- 33: Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 32- 33 LUYỆN TẬP
A . Mục tiêu
Kiến thức: Giải ,biện luận phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn .
Kỹ năng : Biện luận phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn .
Thái độ : Tích cực xây dựng bài học , tiếp thu và vận dụng kiến thức sáng tạo
Tư duy : Phát triển tư duy logic toán học , suy luận và sáng tạo
B . Chuẩn bị : Sách giáo khoa , bài tập
C . Tiến trình bài dạy:
Oån định lớp :
Kiểm tra bài cũ :
Giải bl pt ax+b=0 ? Giải bl pt ax2+bx+c=0 ?
Sửa bài tập :
T
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Lưu bảng
Gọi hs làm các bài tập 25a -
29 trang 85
Gíáo viên hướng dẫn nhanh :
Tương tự câu a ) chờ học sinh có ý kiến và ghi trình tự bài giải của học sinh cho cả lớp đóng góp ý kiến
Phần kết luận có thể ghi hoặc không ghi .
Hướng dẫn điều kiện để học sinh kết luận nghiệm
25) a)
+Khi m=0,pt có 1 nghiệm x== -.
+Khi m=2, pt có 1 nghiệm x== -.
+Khi m0 và m2, pt có 2 nghiệm x1= và x2=
26) a) Ta có (*)
(1) x=(4-m) , m
(2)(2m-1)x= -m,Pt (2) vn khi m=1/2, có nghiệm x=khi m1/2,
Kết luận:+m=1/2, x=7/4, + m1/2, x1= (4-m) ;x2=
b)+m-1 và m-3, x1= (4-m) ;x2=.
+m= -1, x=1/2 ;+m= -3, x= -1/2.
c)S={ 1;-1/m} nếu -1<m<0 ; S={ 1} nếu m-1 hoặc m0;
d) Đk :x2, (*)(a-2)x=4a-5 (1).
Khi a=2, (1)vn nên pt đã cho vn.
Khi a2, (1) có 1 nghiệm x=. Do đk , nghiệm này sẽ bị loại nếu =2a=1/2.
c) Đk:x-1. ta có pt tđ (m-1)x=m+4 (1)
Với m=1, pt (1)vn.
Với m1, pt(1) x= .Xét đk:x-1. ta có
= -1m+4= -m+1m= -3/2. Do đó nếu m= -3/2 thì x= bị loại và ptvn.
b) Đk:x2 và x2a, ta có pt tđ x2-3(a+1)x+2(a+1)2=0 (*)
pt (*) luôn có 2 nghiệm x1=2(a+1) và x2=a+1. Xét các đk
x122a+22a0 ; x22a+12a1;
x12a2a+22a(với mọi a); x22aa+12aa1;
Kết luận:
+Với a=0, pt có nghiệm x=a+1=1.
+Với a=1, pt có nghiệm x=2(a+1)=4.
+Với a0 và a1, pt có 2 nghiệm là x1=2(a+1) và x2=a+1
Kết luận: +m1 và m-3/2, pt có nghiệm x=.
+m=1 hoặc m= -3/2, ptvn.
Khi a=2, (1)vn nên pt đã cho vn.
Khi a2, (1) có 1 nghiệm x=. Do đk , nghiệm này sẽ bị loại nếu =2a=1/2.
KL:+Khi a=2 hoặc a=1/2, ptvn ;+Khi a2 và a:pt có ngh x= e)Đk:x-3, (*)x=2m+2.
Kết luận: +Nếu m-: pt có nghiệm x = 2m+2;+Nếu m= -: pt vngh. f) Với a<0 thì ptvn.
Với a0, đk: x1, (*)
Pt (1)vn do a0;
Pt (2) vn khi a=0 , có nghiệm x=khi a>0, do đk , nghiệm này sẽ bị loại nếu =1a= -1. KL:+a0, ptvn ;+a>0, x=.
D. Luyện tập và củng cố : : Pt dạng , pt chứa ẩn ở mẫu thức .
E. Bài tập về nhà : 22-29 trang 84,85 sgk
File đính kèm:
- D 32,33.doc