A. Mục tiêu
1. Kiến thức: bất phương trình và hệ bpt
2. Kỹ năng : Biết biến đổi bất phương trình thành bpt tương đương
3. Thái độ : Tích cực xây dựng bài học , tiếp thu và vận dụng kiến thức sáng tạo
4. Tư duy : Phát triển tư duy logic toán học , suy luận và sáng tạo
B. Chuẩn bị : Sách giáo khoa , bài tập trang 121
C. Tiến trình bày dạy:
1. On định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cách giải hệ bpt bậc nhất 1 ẩn ? .
3. Dạy bài mới :
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 nâng cao - Tiết 50: Luyện Tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 50 LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu
Kiến thức: bất phương trình và hệ bpt
Kỹ năng : Biết biến đổi bất phương trình thành bpt tương đương
Thái độ : Tích cực xây dựng bài học , tiếp thu và vận dụng kiến thức sáng tạo
Tư duy : Phát triển tư duy logic toán học , suy luận và sáng tạo
B. Chuẩn bị : Sách giáo khoa , bài tập trang 121
C. Tiến trình bày dạy:
Oån định lớp :
Kiểm tra bài cũ:
- Cách giải hệ bpt bậc nhất 1 ẩn ? .
Dạy bài mới :
T
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Lưu bảng
HĐ1 :Oân tập lý thuyết giải và biện luận bpt dạng ax + b0
Gọi hs nêu pp giải bpt trên
HĐ2 : Giải bt về bl pt gọi 4 hs lên bảng giải bt 28a,b 30 a,b
- Giao nhiệm vụ cho học sinh
-ktra bài củ của các hs khác
gợi ý bài tập 29a,b
đưa về dạng ax > -b
xét các trường hợp :
a > 0 ; a < 0 ; a = 0
Gợi ý bài tập 30
Giải
Hệ có dạng :A < B ;
B < C
Hệ có nghiệm khi:
A < B
Bt 30 b ) giải tương tự
Gợi ý:31a) S = S
Nên biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
31 b) hệ có dạng :
A > B ;B > C.
Hệ có nghiệm khi :C > A
+Gọi 2 hs lên bảng giải các bt
29a,b
+Các hs khác theo dõi
+ Gọi nhận xét đúng sai, sữa sai.
+ Gv nhận xét đúng sai , sũa sai , uốn nắn cách trình bài
Nêu lại pp giải và biện luận
Bpt ax + b 0
28) a) m(x-m) > 2(4-x)
(m+2)x > m- 8
+ m>-2 : (1) có S=.
+ m<-2 : (1) có S=.
+ m = -2 ; S= R.
28 c) k(x-1) +4x 5 (2)
(k+4)x k+5
+ k > -4 : (2) co S= ù
+k < -4 :(2) có S=
+ k = -4 :(2) có S=
30 a)
b)
31) a)
hbpt vô nghiệm khi và chỉ khi:
29a)
29 c)
28) Gải và bl các bất pt sau:
a) m (x-m) > 2 (4 –x)
c) k(x-1) +4x 5
29) Giải các bất hpt
a)
b)
30) Tìm các giá trị của m để mỗi hbpt sau có nghiệm
29 )Giải các hệ pt sau :
c)
a)
D. Luyện tập và củng cố :
+ Giải và biện luận pt ax+b > 0 (<0 ;
+Giải hệ bpt
E. Bài tập về nhà :
Giải các bài tập còn lại.
File đính kèm:
- D 50.doc