Giáo án Đại số 10 nâng cao Tiết 52 Ôn tập chương V

I/ MỤC TIÊU :

 -Về kiến thức :

 + Hiểu được khái niệm tần số, tần suất của một lớp ;

 + Hiểu được khái niệm bảng phân bố tần số, bảng phân bố tần suất, bảng phân bố tần số và tần suất, bảng phân bố tần số ghép lớp, bảng phân bố tần suất ghép lớp, bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp ;

 + Hiểu được các số đặc trưng của dãy các số liệu thống kê : số trung bình cộng, số trung vị, mốt, phương sai, độ lệch chuẩn ;

 - Về kỹ năng :

 + Biết lập các loại bảng ;

 + Biết vẽ các loại biểu đồ : hình cột, hình quạt, đường gấp khúc ;

 + Biết tính số trung bình cộng, số trung vị, mốt, phương sai, độ lệch chuẩn .

 II/ CHUẨN BỊ BÀI DẠY

 + Giáo viên : Cho một số câu hỏi để hệ thống lại kiến thức trọng tâm của chương, câu hỏi củng cố ( trắc nghiệm ) và một số bài tập làm thêm (nếu còn thời gian ).

 + Học sinh : ( Chuẩn bị trước ở nhà ) Trả lời các câu hỏi, làm bài tập SGK và bài tập thêm.

 III/ KIỂM TRA BÀI CŨ:

 ( Gọi 2 HS lên bảng trả bài bằng các câu hỏi về lý thuyết liên quan đến bài tập ôn chương )

 IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 942 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 nâng cao Tiết 52 Ôn tập chương V, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết thứ: I/ MỤC TIÊU : -Về kiến thức : + Hiểu được khái niệm tần số, tần suất của một lớp ; + Hiểu được khái niệm bảng phân bố tần số, bảng phân bố tần suất, bảng phân bố tần số và tần suất, bảng phân bố tần số ghép lớp, bảng phân bố tần suất ghép lớp, bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp ; + Hiểu được các số đặc trưng của dãy các số liệu thống kê : số trung bình cộng, số trung vị, mốt, phương sai, độ lệch chuẩn ; - Về kỹ năng : + Biết lập các loại bảng ; + Biết vẽ các loại biểu đồ : hình cột, hình quạt, đường gấp khúc ; + Biết tính số trung bình cộng, số trung vị, mốt, phương sai, độ lệch chuẩn . II/ CHUẨN BỊ BÀI DẠY + Giáo viên : Cho một số câu hỏi để hệ thống lại kiến thức trọng tâm của chương, câu hỏi củng cố ( trắc nghiệm ) và một số bài tập làm thêm (nếu còn thời gian ). + Học sinh : ( Chuẩn bị trước ở nhà ) Trả lời các câu hỏi, làm bài tập SGK và bài tập thêm. III/ KIỂM TRA BÀI CŨ: ( Gọi 2 HS lên bảng trả bài bằng các câu hỏi về lý thuyết liên quan đến bài tập ôn chương ) IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung I/ Câu hỏi và bài tập + GV nhóm 1 lập bảng Phân bố tần số và tần suất - Gọi nhóm khác nhận xét để cho bài giải được hoàn chỉnh + GV gọi nhóm 2 nêu nhận xét về số con của 59 gia đình Gợi ý : Chiếm tỉ lệ thấp nhất là mấy con ? Cao nhất ? Phần lớn gia đình có mấy con ? + Gọi nhóm 3 tính số TB cộng, số trung vị, mốt (?) Có mấy cách tính ? -------b4--------- + GV gọi - Nhóm 3 lập Bảng 2 - Nhóm 4 lập Bảng 3 GV đánh giá, sửa chữa, cho điểm + GV gọi -Nhóm 5 vẽ biểu đồ tần suất hình cột Bảng 2 - Nhóm 6 vẽ đường gấp khúc tần suất Bảng 2 Bảng 3 tương tự, HS tự vẽ + GV gọi - Nhóm 7 tính số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn của Bảng 2 (Dùng máy tính để giải ) - Nhóm 8 tính số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn của Bảng 3(Dùng máy tính để giải ) (?) Nhận xét nhóm cá nào có khối lượng đồng đều hơn ? -------b5--------- (?) Cách giải ? + Gọi nhóm 1 lên bảng trình bày bài giải -------b6--------- (?) Cách giải ? + Gọi nhóm 2 lên bảng trình bày bài giải + Nhóm 1 trình bày lời giải (bảng 1) Số con Tần số Tần suất 0 8 13.6 1 13 22.0 2 19 32.2 3 13 22.0 4 6 10.2 Cộng 59 100% + Nhóm 2 trả lời : 10.2 % gia đình có 4 con 32.2 % gia đình có 2 con 46.2% gia đình có từ 1 đến 3 con F HS trả lời 2 cách: theo tần số hoặc tần suất Kết quả : 2 con, Me = 2 con, MO = 2 con -------b4--------- + Nhóm 3: Bảng 2 Lớp khối lượng (gam) Tần số Tần suất [630;635) 1 4.2 [635;640) 2 8.3 [640;645) 3 12.5 [645;650) 6 25.0 [650;655] 12 50.0 Cộng 24 100% + Nhóm 4 : Bảng 3 Lớp khối lượng (gam) Tần số Tần suất [638;642) 5 18.5 [642;646) 9 33.3 [646;650) 1 3.7 [650;654) 12 44.5 Cộng 27 100% Các nhóm khác theo dõi, bổ sung. +Nhóm 5 +Nhóm 6 : + Nhóm 7 : 648 g 33.2 sx » 5.76 + Nhóm 8 : 647 23.14 sy » 4 F HS trả lời nên khối lượng của nhóm cá thứ 2 đồng đều hơn -------b5--------- F HS trả lời Tính = 34087500 đồng Sắp thứ tự dãy tăng, ta có Me = nghìn đồng -------b6--------- F HS trả lời Mốt : mẫu có tần số lớn nhất MO : Mẫu 1 Do đó trong sản xuất cần ưu tiên cho mẫu 1 Bài 3 : SGK trang 129 Kết quả điều tra về số con 59 gia đình. a) Lập bảng phân bố tần số và tần suất ( Bảng 1 ) b) Nêu nhận xét c) Tính số TB cộng, số trung vị, mốt. -------b4--------- Bài 4 : SGK trang 129 Cho hai bảng khối lượng của nhóm cá thứ 1 và khối lượng của nhóm cá thứ 2 a) Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp của nhóm cá thứ 1 với các lớp được phân sẵn ( Bảng 2 ) b) Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp của nhóm cá thứ 2 với các lớp được phân sẵn ( Bảng 3 ) c) Mô tả Bảng 2 bằng biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất d) Mô tả Bảng 3 bằng biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất e) Tính số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn của Bảng 2 và Bảng 3 -------b5--------- Bài 5 SGK trang 130 Cho bảng mức lương của cán bộ và nhân viên công ti. Tìm mức lương bình quân, số trung vị. Nêu ý nghĩa của số trung vị. -------b6--------- Bài 6 SGK trang 130 Cho bảng phân bố tần số. a) Tìm mốt b) Trong sản xuất nhà máy nên ưu tiên cho mẫu nào ? II/ Phần trắc nghiệm : + Gọi các nhóm trình bày câu lựa chọn và kèm theo lời giải thích ( nếu cần ) + GV theo dõi hoạt động của HS. Giải thích, sửa sai nếu cần. + HS áp dụng những kiến thức đã học, đọc kỹ đề bài và các lựa chọn để chọn câu trả lời đúng + Cho các nhóm HS hoạt động, mỗi nhóm trả lời 1 câu + Các nhóm thảo luận tìm câu trả lời đúng +Nhóm 3 : 7/C + Nhóm 4 : 8/B + Nhóm 5 : 9/C + Nhóm 6: 10/D + Nhóm 7 : 11/A V/ CỦNG CỐ : + Nhắc lại các loại bảng ; + Nhắc lại cách vẽ các loại biểu đồ : hình cột, hình quạt, đường gấp khúc ; + Nhắc lại cách tính số trung bình cộng, số trung vị, mốt, phương sai, độ lệch chuẩn ( bằng máy tính ). DẶN DÒ : HS về nhà xem lại các bài tập đã giải và chuẩn bị làm bài thực hành giải toán thống kê trên máy tính fx – 500MS hoặc fx – 570MS

File đính kèm:

  • doctiet 52.doc
Giáo án liên quan