I. Mục tiêu _ yêu cầu:
* Kiến thức: Cung và góc lượng giác.
Giá trị lượng giác của một cung.
Công thức lượng giác.
* Kỹ năng: Biết tổ chức quá trình giải quyết bài toán.
Đánh giá kết quả và phương pháp giải.
* Tư duy _ thái độ:
Phân tích so sánh tổng hợp.
Tính độc lập sáng tạo phê bình.
Tích cực tham gia trả lời các câu hỏi do giáo viên đặt ra.
Cẩn thận chính xác khi tính toán .
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
+ GV: Giáo án, SGK, thước kẻ,.
+ HS: Chuẩn bị bài truớc ở nhà.
III. Phương pháp:
Thuyết trình + Gợi mở
IV. Tiến trình lên lớp:
1. On định lớp: ( 2 phút)
2. Kiểm tra bài củ: Giải bài tập các hoạt động sau:
3. Bài mới:
Hoạt động 1:Trên đường tròn lượng giác (gốc A(1;0)) cho điểm M mà số đo AM là .
a/ Đổi ra độ.
b/ Gọi là điểm đối xứng với M qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.Trong các số đo của cung lượng giác ,tìm số đo âm lớn nhất. (13 phút)
Tiết: 36 Ngày soạn: 05 \ 04 \ 09
Tuần: 35
Chủ đề: ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I. Mục tiêu _ yêu cầu:
* Kiến thức: Cung và góc lượng giác.
Giá trị lượng giác của một cung.
Công thức lượng giác.
* Kỹ năng: Biết tổ chức quá trình giải quyết bài toán.
Đánh giá kết quả và phương pháp giải.
* Tư duy _ thái độ:
Phân tích so sánh tổng hợp.
Tính độc lập sáng tạo phê bình.
Tích cực tham gia trả lời các câu hỏi do giáo viên đặt ra.
Cẩn thận chính xác khi tính toán .
II. Chuẩn bị của thầy và trò:
+ GV: Giáo án, SGK, thước kẻ,....
+ HS: Chuẩn bị bài truớc ở nhà.
III. Phương pháp:
Thuyết trình + Gợi mở
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Oån định lớp: ( 2 phút)
2. Kiểm tra bài củ: Giải bài tập các hoạt động sau:
3. Bài mới:
Hoạt động 1:Trên đường tròn lượng giác (gốc A(1;0)) cho điểm M mà số đo AM là .
a/ Đổi ra độ.
b/ Gọi là điểm đối xứng với M qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.Trong các số đo của cung lượng giác ,tìm số đo âm lớn nhất. (13 phút)
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Trình chiếu _ Ghi bảng
Học sinh giải.
Hướng dẫn và chỉnh sửa bài giải của học sinh (nếu có sai sót cho hoàn chỉnh).
Giải:
a/ , nên
.
b/ sđ= + k2,
Số đo âm lớn nhất ứng với
k = - 1 là .
Hoạt động 2: Tính giá trị các hàm số lượng giác của các cung có số đo: (15 phút)
a) - 6900 b) 4950 c) -
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Trình chiếu _ Ghi bảng
Học sinh giải.
HD: Phân tích đưa về các góc đặc biệt.
Chẳng hạn:
- 6900 = 300 - 2.3600
Giải:
a) - 6900 = 300 - 2.3600 nên
sin(-6900) = sin300 = .
cos(-6900) = cos300 = .
tan(-6900) = tan300 = .
cot(-6900) =
b) Tương tự câu a
c)
sin
cos
tan
cot
Hoạt động 3: Cho và .Tính cot,sin,cos ( 10 phút)
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Trình chiếu _ Ghi bảng
Học sinh giải.
HD: Vận dung các CT lượng giác cơ bản.
Giải:
Ta có
*
Vì nên cos< 0.
Vậy:
*
= .
4.Củng cố : ( 3 phút)
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Trình chiếu _ Ghi bảng
Học sinh ghi nhận kiến thức trình bày thắc mắc (nếu có)
* Các CT để vận dụng vào các bài tập.
* Nắm được cách giải các dạng bài tập đã nêu.
5. Dặn dò:Học kĩ các CT có liên đến các dạng bài tập đã nêu.
Xem lại các bài tập đã giải.
Chuẩn bị bài tiếp theo. ( 2 phút)
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................