I.Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp HS.
+ Nắm các công thức lượng giác: CT cộng, CT nhân đôi, CT biến đổi tổng thành tích và CT biến đổi tích thành tổng.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng.
+ Biến đổi thành thạo các CT trên.
+ Biết vận dụng linh hoạt các CTLG.
+ Biết áp dụng các CT trong việc giải bài tập.
3.Tư duy:
+ Quy lạ về quen.
4.Thái độ
+ Phát triển tư duy trong quá trình giải bài tập lượng giác.
II.Chuẩn bị phương tiện dạy học.
1. Thực tiễn: HS đã học các kiến thức liên quan.
2. Phương tiện:
+ GV:
+ HS : Ôn lại kiến thức cũ.
III. Gợi ý về PPGD:
Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp.
IV.Tiến trình bài học.
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1329 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 Tiết 58 Công thức lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 58: Công thức lượng giác
Ngày soạn : 17.04.2010
Ngày giảng: 19.04.2010
I.Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp HS.
+ Nắm các công thức lượng giác: CT cộng, CT nhân đôi, CT biến đổi tổng thành tích và CT biến đổi tích thành tổng.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng.
+ Biến đổi thành thạo các CT trên.
+ Biết vận dụng linh hoạt các CTLG.
+ Biết áp dụng các CT trong việc giải bài tập.
3.Tư duy:
+ Quy lạ về quen.
4.Thái độ
+ Phát triển tư duy trong quá trình giải bài tập lượng giác.
II.Chuẩn bị phương tiện dạy học.
1. Thực tiễn: HS đã học các kiến thức liên quan.
2. Phương tiện:
+ GV:
+ HS : Ôn lại kiến thức cũ.
III. Gợi ý về PPGD:
Cơ bản dùng PP gợi mở vấn đáp.
IV.Tiến trình bài học.
1.ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Nêu các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản?
3. Bài mới:
I. Công thức cộng.
1. Công thức cộng.
GV: Nêu CT:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ta thừa nhận CT (1).
? Chứng minh CT(2).
Có:
? CM(3):Biến đổi về dạng cos(a-b)
(sd cung phụ nhau)
? Sử dụng CT(1), biến đổi?
? CM(4): tương tự như CM CT(2).
HD:Cm(5)SD:và CT(1), (2)
Cm(6):tan(a+b)=tan(a-(-b)).
+
.
+ HS lên bảng biến đổi.
+ HS về nhà thực hiện.
2. Ví dụ:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Tính
? phân tích =?
? Tính =?
? phân tích =?
? Tính , vận dụng CT cộng?
? Vậy =?
2. Tính
+
+
+
+
HS lên bảng thực hiện:
+ HS lên bảng thực hiên.
II. Công thức nhân đôi.
Công thức nhân đôi.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
?=?
? Nếu a=b, ta có?
? Trong CT(2), nếu a=b
? Mặt khác
Ta có CT nhân đôi: sin2a, cos2a.
? TT trong (5), nếu a=b
? Điều kiện?
+
+
+
=
=
+
*) CT nhân đôi:
2. CT hạ bậc.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? Từ (8a)
? Từ (8b)
? Từ
? ĐK
+
+
+
ĐK:
3. Ví dụ: Tính
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? AD CT hạ bậc
? xét dấu
? TT về nhà tính
+
+ Vậy =
+ Về nhà:
III. Công thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích.
Công thức biến đổi tích thành tổng.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? Từ CT(1), (2) cộng vế với vế ta được?
?
? Trừ (2) cho (1) ta được?
?
? Từ CT(3) và (4),Cộng vế với vế ta được?
?
+
+
*) Ví dụ: Tính giá trị của biểu thức:
GV: Hướng dẫn HS thực hiện: KQ .
2. Công thức biến đổi tổng thành tích.
*) Công thức:
*) Ví dụ: Biến đổi thành tích:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
? Nhóm , SDCT(18),(7) biến đổi?
? Đặt nhân tử chung?
? Vận dụng CT(18), ta được?
+
.
4. Củng cố:
? Công thức công?
? Công thức nhân đôi?
? Công thức hạ bậc?
? Công thức biến đổi tổng thành tích?
? Công thức biến đổi tích thành tổng?
5. Dặn dò: Bài tập SGK-T153 +154.
File đính kèm:
- T58.doc