Giáo án Đại số 10 Trường THPT Thiên Hộ Dương tiết 51, 52 Giới hạn của dãy số

I/ Mục tiêu bài dạy :

1) Kiến thức :

- Biết khái niệm giới hạn của dãy số thông qua các ví dụ.

- Biết các định lí về giới hạn.

- Biết khái niệm cấp số nhân lùi vô hạn và công thức tính tổng của nó.

- Biết nhận dạng các cấp số nhân lùi vô hạn.

2) Kỹ năng :

 - Biết vận dụng <1 để tìm giới hạn của một số dãy số đơn giản.

- Tìm được tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn.

 3) Tư duy :

- Hiểu thế nào là giới hạn của một dãy số.

- Thành thạo cách tính giới hạn của một dãy số.

4) Thái độ :

-Cẩn thận trong tính toán và trình bày.

II/ Phương tiện dạy học :

- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu, thước kẽ.

- Bảng phụ

- Phiếu trả lời câu hỏi

III/ Phương pháp dạy học :

- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.

- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ

IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :

Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1098 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 10 Trường THPT Thiên Hộ Dương tiết 51, 52 Giới hạn của dãy số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : Tiết: 49, 50, 51, 52 CHƯƠNG IV: GIỚI HẠN §1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ ----&---- I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Biết khái niệm giới hạn của dãy số thông qua các ví dụ. - Biết các định lí về giới hạn. - Biết khái niệm cấp số nhân lùi vô hạn và công thức tính tổng của nó. - Biết nhận dạng các cấp số nhân lùi vô hạn. 2) Kỹ năng : - Biết vận dụng <1 để tìm giới hạn của một số dãy số đơn giản. - Tìm được tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn. 3) Tư duy : - Hiểu thế nào là giới hạn của một dãy số. - Thành thạo cách tính giới hạn của một dãy số. 4) Thái độ : -Cẩn thận trong tính toán và trình bày. II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu, thước kẽ. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi III/ Phương pháp dạy học : - Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở. - Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động : Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ HĐGV HĐHS NỘI DUNG - Củng cố bài cũ -Tất cả HS của lớp lắng nghe. Hoạt động 2: Giới hạn hữu hạn của dãy số. HĐGV HĐHS NỘI DUNG -HĐ1:sgk. -VD1:sgk. -VD2: sgk. -HS xem sách trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức -Đọc VD1 sgk suy nghĩ trả lời. -Tất cả HS còn lại chú ý lắng nghe -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức -Đọc VD2 sgk suy nghĩ trả lời. -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức 1.Định nghĩa. Định nghĩa 1: sgk. haykhi Định nghĩa 2: sgk. hay khi HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Từ định nghĩa suy ra: + với k nguyên dương. + nếu <1 +Nếu thì Từ kết quả trên ta có được điều gì ? -Xem sgk -Nghe, suy nghĩ trả lời. -Ghi nhận kiến thức 2. Một vài giới hạn đặc biệt. SGK. Chú ý : sgk Hoạt động 3 : Định lí về giới hạn hữu hạn. HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Thông qua định lí 1 sgk. -VD3: Tìm -VD4: Tìm Qua 2 vd trên các em có nhận xét gì về quá trình tìm giới hạn của dãy số. -HS lắng nghe -Xem sgk, trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức -Đọc VD3 sgk, nhận xét, ghi nhận -Đọc VD4 sgk, nhận xét, ghi nhận -HS suy nghĩ trả lời. -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức Định lí 1: sgk. Hoạt động 4 : Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn. HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Cấp số nhân như thế nào được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn . -VD5: sgk. -Xem sgk, suy nghĩ, trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức -HS xem sgk, trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức Hoạt động 5 : Giới hạn vô cực. HĐGV HĐHS NỘI DUNG -HĐ 2: sgk. -HS xem sgk, trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức 1.Định nghĩa. Định nghĩa: sgk. hay khi Nhận xét: sgk. HĐGV HĐHS NỘI DUNG -VD6: sgk. -GV thông qua nội dung định lí 2. -VD7:sgk. -VD8:sgk. -Đọc VD6 trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức -HS lắng nghe, ghi nhận. -Xem sgk, suy nghĩ, trả lời -Nhận xét 2. Một vài giới hạn đặc biệt: a/ với k nguyên dương. b/ nếu q > 1. 3. Định lí: Định lí 2: sgk. Củng cố : - Các định nghĩa và định lí - Các giới hạn đặc biệt. - Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn. Dặn dò : - Học kỹ bài và làm bài 2;3;5;6;7;8 trang 121 và 122. - Trả lời các câu sau: 1/ Dùng định nghĩa giới hạn của dãy số , chứng minh: a/ b/ 2/ Tìm các giới hạn sau: a/ b/ c/ d/ e/ f/ 3/ Tìm tổng các cấp số nhân vô hạn sau: a/ b/

File đính kèm:

  • docTIET 53 GIOI HAN DAY SO.doc