Giáo án Đại số 11 - Bài: Thực hành máy tính casio

I. Mục tiêu:

 1. Về kiến thức:

- Giúp học sinh nắm vững công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản .

2. Về kỹ năng: Giúp học sinh :

-Giải thành thạo các phương trình lượng giác cơ bản .

-Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tìm nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác cơ bản

3. Về tư duy:

 -Rèn luyện tư duy logic cho học sinh.

 -Biết ứng dụng vào một số bài toán thực tế.

4. Về thái độ:

 

doc11 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1362 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 - Bài: Thực hành máy tính casio, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI: THỰC HÀNH MÁY TÍNH CASIO Tiết: 12 (theoPPCT) LỚP DẠY Ngày soạn: 10/9/2013 11B2 11B3 …. ….. …. Ngày dạy: …….. …….. ……. …….. ……. I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Giúp học sinh nắm vững công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản . 2. Về kỹ năng: Giúp học sinh : -Giải thành thạo các phương trình lượng giác cơ bản . -Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tìm nghiệm gần đúng của phương trình lượng giác cơ bản 3. Về tư duy: -Rèn luyện tư duy logic cho học sinh. -Biết ứng dụng vào một số bài toán thực tế. 4. Về thái độ: -Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi. -Cẩn thận , chính xác. 4. Mở rộng nâng cao: Vận dụng được các kiến thức trong bài để giải quyết các bài toán. II. Phương pháp: - Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề. - Gợi mở, vấn đáp. III. Chuẩn bị 1. Giáo viên: - Giáo án, SGK, STK 2. Học sinh: - Đã học bài trước ở nhà. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp:(2') Kiểm tra sĩ số, vệ sinh: Lớp Sĩ số Vệ sinh 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Giải phương trình 3. Bài mới a. Đặt vấn đề : Phương trình tanx=a có nghiệm như thế nào. Bài học hôm nay sẽ giúp ta giải quyết điều đó. b. Triển khai bài dạy: HOẠT ĐỘNG GV VÀ HS NỘI DUNG CẦN ĐẠT Hoạt động 1:(17') GV: Nêu tập giá trị của hàm số y = tanx ? HS: GV: Nêu chu kì của hàm số y = tanx ? HS: π GV: giới thiệu kí hiệu arctan. GV: Cho các nhóm giải các pt tanx = 1; tanx = –1; tanx = 0 Hoạt động 2:(20') GV: Đưa ra đề ví dụ 1. HS: Đọc đề, áp dụng công thức làm ví dụ 1 vào vở nháp. GV: Gọi HS lên bảng trình bày. HS: Lên bảng trình bày bài giải GV: Nhận xét bài làm của HS. GV: Đưa ra đề ví dụ 2. HS: Đọc đề, áp dụng công thức làm ví dụ 2 vào vở nháp. GV: Gọi HS lên bảng trình bày. HS: Lên bảng trình bày bài giải GV: Nhận xét bài làm của HS. GV: Đưa ra đề ví dụ 3. GV: Nêu điều kiện xác định của phương trình? HS: x ¹ + kp GV: Biến đổi phương trình? GV: Nhấn mạnh: – Điều kiện có nghiệm của pt – Công thức nghiệm của pt – Phân biệt độ và radian 1. Phương trình tanx = a · ĐK: x ¹ + kp (k∈ ) · PT tanx=a có nghiệm x = arctana + kp, k Î; Chú ý: a) tan f(x) = tan g(x)Û f(x) = g(x) + kp, k Î b) tanx = tanb0 Û x = b0 + k1800, k Î c) Các trường hợp đặc biệt: tanx = 1 Û x = + kp, k Î tanx = –1 Û x = – + kp, k Î tanx = 0 Û x = kp, k Î 4. Các ví dụ: VD1: Giải các phương trình: a) tanx = tan b) tanx = - c) tanx = 5 Giải: a) x = + kp, k Î b) x = - + kp, k Î c) x = arctan5 + kp, k Î VD2: Giải các phương trình: a) tan2x = 1 b) tan(x + 450) = c) tan2x = tanx Giải: a) 2x = + kp , k Î b) x + 450 = 300 + k1800 , k Î c) ĐK: 2x = x + kp Û x = kp Đối chiếu với đk: x = kp, k Î . VD3: Giải các phương trình: a) sin2x.tanx = 0 b) cosx.tanx = 0 Hướng dẫn: DK: x ¹ + kp a) Û b) Û 4. Củng cố:(2') - Qua bài này các em cần nắm điều kiện, cách giải phương trình tanx = a. - Nắm được các công thức nghiệm và công thức nghiệm trong các trường hợp đặc biệt. 5. Dặn dò L1’) - Làm bài tập 4/SGK. - Đọc trước mục 4/sgk. * Bố sung và rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ BÀI: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN (TT) Tiết: 10 (theoPPCT) LỚP DẠY Ngày soạn: 7/9/2013 11B2 11B3 …. ….. …. Ngày dạy: …….. …….. ……. …….. ……. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nắm được điều kiện xác định của phương trình cotx=a. - Nắm được cách giải các phương trình lượng giác cơ bản. 2. Kỹ năng: - Biết viết công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản trong các trường hợp số đo được cho bằng radian và số đo được cho bằng độ. - Biết cách sử dụng các kí hiệu arccota khi viết công thức nghiệm của các phương trình lượng giác. - Kĩ năng vận dụng các phương pháp giải các phương trình lượng giác cơ bản vào việc giải các phương trình lượng giác khác. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác khoa học, chú ý tập trung trong giờ. 4. Mở rộng nâng cao: Vận dụng được các kiến thức trong bài để giải quyết các bài toán. II. Phương pháp: - Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề. - Gợi mở, vấn đáp. III. Chuẩn bị 1. Giáo viên: - Giáo án, SGK, STK 2. Học sinh: - Đã học bài trước ở nhà. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp:(2') Kiểm tra sĩ số, vệ sinh: Lớp Sĩ số Vệ sinh 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Giải phương trình 3. Bài mới a. Đặt vấn đề : Phương trình cotx=a có nghiệm như thế nào. Bài học hôm nay sẽ giúp ta giải quyết điều đó. b. Triển khai bài dạy: HOẠT ĐỘNG GV VÀ HS NỘI DUNG CẦN ĐẠT Hoạt động 1:(17') GV: Nêu tập giá trị của hàm số y = cotx ? HS: GV: Nêu chu kì của hàm số y = cotx ? HS: π GV: giới thiệu kí hiệu arccot. GV: Cho các nhóm giải các pt cotx = 1; cotx = –1; cotx = 0 Hoạt động 2:(20') GV: Đưa ra đề ví dụ 1. HS: Đọc đề, áp dụng công thức làm ví dụ 1 vào vở nháp. GV: Gọi HS lên bảng trình bày. HS: Lên bảng trình bày bài giải GV: Nhận xét bài làm của HS. GV: Đưa ra đề ví dụ 2. HS: Đọc đề, áp dụng công thức làm ví dụ 2 vào vở nháp. GV: Gọi HS lên bảng trình bày. HS: Lên bảng trình bày bài giải GV: Nhận xét bài làm của HS. GV: Đưa ra đề ví dụ 3. GV: Nêu điều kiện xác định của phương trình? HS: x ¹ kp GV: Biến đổi phương trình? GV: Nhấn mạnh: – Điều kiện có nghiệm của pt – Công thức nghiệm của pt – Phân biệt độ và radian 1. Phương trình cotx = a · ĐK: x ¹ kp (k∈ ) · PT cotx=a có nghiệm x = arccota + kp, k Î; Chú ý: a) cot f(x) = cot g(x) Û Û f(x) = g(x) + kp, k Î b) tanx = tanb0 Û Û x = b0 + k1800, k Î c) Các trường hợp đặc biệt: cotx = 1 Û x = + kp, k Î cotx = –1 Û x = – + kp, k Î cotx = 0 Û x = + kp, k Î 4. Các ví dụ: VD1: Giải các phương trình: a) cotx = cot b) cotx = - c) cotx = 5 Giải: a) x = + kp, k Î b) x = - + kp, k Î c) x = arccot5 + kp, k Î VD2: Giải các phương trình: a) cot2x = 1 b) cot(x + 450) = c) cot2x = cotx Giải: a) 2x = + kp , k Î b) x + 450 = 600 + k1800 , k Î c) ĐK: 2x = x + kp Û x = kp Đối chiếu với đk: PTVN VD3: Giải các phương trình: a) sin2x.cotx = 0 b) cosx.cotx = 0 Hướng dẫn: DK: x ¹ kp a) Û b) Û 4. Củng cố:(2') - Qua bài này các em cần nắm điều kiện, cách giải phương trình cotx = a. - Nắm được các công thức nghiệm và công thức nghiệm trong các trường hợp đặc biệt. 5. Dặn dò L1’) - Làm bài tập 5/SGK. * Bố sung và rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ BÀI: BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN Tiết: 11 (theoPPCT) LỚP DẠY Ngày soạn: 7/9/2013 11B2 11B3 …. ….. …. Ngày dạy: …….. …….. ……. …….. ……. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố cách giải các phương trình lượng giác cơ bản. - Biết cách viết công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản trong trường hợp số đo được cho bằng radian và bằng độ. - Biết cách sử dụng các kí hiệu arcsina, arccosa, arctana, arccota khi viết công thức nghiệm của phương trình lượng giác. 2. Kỹ năng: - Giải thành thạo các PTLG cơ bản. - Giải được PTLG dạng sinf(x) = sina, cosf(x) = cosa. - Tìm được điều kiện của các phương trình dạng: tanf(x) = tana, cotf(x) = cota 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác khoa học, chú ý tập trung trong giờ. - Biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và vận dụng từng trường hợp cụ thể. - Tư duy các vấn đề của toán học một cách lôgic và hệ thống. 4. Mở rộng nâng cao: Vận dụng được các kiến thức trong bài để giải quyết các bài toán. II. Phương pháp: - Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề. - Gợi mở, vấn đáp. III. Chuẩn bị 1. Giáo viên: - Giáo án, SGK, STK 2. Học sinh: - Đã học bài trước ở nhà. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp:(2') Kiểm tra sĩ số, vệ sinh: Lớp Sĩ số Vệ sinh 2. Kiểm tra bài cũ: Hãy nêu công thức nghiệm của phương trình lượng giác: , 3. Bài mới a. Đặt vấn đề: Để củng cố lại các phương trình lượng giác cơ bản, chúng ta có tiết bài tập sau đây. b. Triển khai bài dạy: HOẠT ĐỘNG GV VÀ HS NỘI DUNG CẦN ĐẠT Hoạt động 1: Gv phân lớp thành 4 nhóm. Nhóm 1: GPT sin3x = 1. Nhóm 2: GPT Nhóm 3: GPT Nhóm 4: GPT sin3x = sinx Các nhóm đại diện lên bảng trình bày và nhận xét. Hoạt động 2: Gv phân lớp thành 4 nhóm. Nhóm 1: GPT Nhóm 2: GPT Nhóm 3, 4: GPT Các nhóm đại diện lên bảng trình bày và nhận xét. Hoạt động 3: Gv hướng dẫn học sinh làm bài tập 4 trang 29. Gv: Điều kiện xác định phương trình?. Vì sao?. Gv: Hãy biến đổi tương đương PT đã cho. Gv: Hãy tìm nghiệm của PT co2x= 0. Gv: Dựa vào điều kiện, hãy lấy nghiệm của phương trình đã cho?. Hoạt động 4: Gv phân lớp thành 4 nhóm. Nhóm 1: GPT Nhóm 2: GPT Nhóm 3, 4: GPT Các nhóm đại diện lên bảng trình bày và nhận xét. Gv: GPT Gv: Hãy đưa PT về dạng cosf(x)=cosg(x) bằng cách thay Gv: Đk xác định phương trình?. Làm bài tập Bài 1: Giải các phương trình a) b) c) d) Bài 2: Giải phương trình: a) b) c) Bài 3: Giải phương trình Đk: PT Bài 4: Giải phương trình: a) b) c) . Đk: Bài 5: Giải phương trình a) b) tan3x.tanx=1. Đk: PT 4. Củng cố:(2') - Công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản. - Chú ý khi sử dụng các kí hiệu arcsin, arccos, arctan, arccot. - Trong một công thức nghiệm không được sử dụng đồng thời hai đơn vị đo. 5. Dặn dò L1’) - Nắm vững nội dung lí thuyết được học và làm các bài tập tương tự còn lại. - Tham khảo trước nội dung bài mới: Một số phương trình lượng giác thường gặp. * Bố sung và rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDS 13-.doc
Giáo án liên quan