§2: HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Khái niệm hoán vị , số hoán vị, chỉnh hợp, số chỉnh hợp, tổ hợp , số tổ hợp .
2) Kỹ năng :
 - Vận dụng hoán vị, chỉnh hợp , tổ hợp vào giải bài toán thực tế .
3) Tư duy : - Hiểu vị , số hoán vị, chỉnh hợp, số chỉnh hợp, tổ hợp , số tổ hợp .
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 21 trang
21 trang | 
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1090 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 11 cơ bản - Chương 2: Tổ hợp và xác suất, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 07/10/2008 	Tiết pp: 21 - 22
TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT 
§1: QUY TẮC ĐIẾM
----&----
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Hiểu và nhớ được qui tắc cộng, qui tắc nhân 
- Biết phân biệt và vận dụng các tình huống sử dụnmg qui tắc cộng, qui tắc nhân .
2) Kỹ năng :
	- Biết vận dụng qui tắc cơng và qui tắc nhân để giải một số bài tốn về phép đếm.
3) Tư duy : - Biết kết hợp cả hai qui tắc để đưa bài tốn phức tạp về bài tốn đơn giản.
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính tốn và trình bày . Tích cực tham gia vào baì học cĩ tinh thần hợp tác Qua bài học HS biết được tốn học cĩ ứng dụng trong thực tiễn .
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Quy tắc cộng
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Giới thiệu cách ghi số phần tử của tập hợp như sgk
-Tìm A\B ở câu b) ?
-Xem VD1 sgk ? có bao nhiêu cách chọn quả cầu đen ? trắng ?
-Phát biểu quy tắc cộng ? 
-HĐ1 sgk ? 
-Tìm số phần tử và so sánh tổng số phần tử của A và B?
-HS xem sgk 
-Nhận xét 
-. Tập hợp A có 3 phần tử . Viết : n(A) = 3 hay 
-Xem sgk
-Phát biểu
-Nhận xét
-Ghi nhận
1 . Quy tắc cộng : (sgk)
Nếu (không giao nhau) thì 
Chú ý : (sgk)
Hoạt động 2 : VD2 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-VD2 sgk ? 
-Có thể có hình vuông cạnh bao nhiêu từ hcn đề cho?
-Số hình vuông cạnh 1cm? 2cm?
-Chỉnh sửa hoàn thiện 
-Đọc VD2 sgk, nhận xét, ghi nhận 
VD2 : (sgk)
Hoạt động 3 : Quy tắc nhân 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Xem VD3 sgk ? có bao nhiêu cách chọn áo ? chọn quần ?
-Chọn áo hoặc quần không đáp ứng y/c bài toán chưa ?
-Phát biểu quy tắc nhân ? 
-HĐ2 sgk ? 
-Có mấy cách đi từ A tớiø B ? mấy cách đi tư B tớiø C ?
-Đi từ A tớiø B theo cách thứ nhất đi tới C luôn có mấy cách nữa ?
-Xem sgk 
-Nghe, suy nghĩ , trả lời
-Nhận xét 
-Ghi nhận kiến thức
-Đọc HĐ2 sgD9 
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
2.. Quy tắc nhân :(sgk)
Chú ý : (sgk)
Hoạt động 4 : VD4 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-VD4 sgk ? 
-Chọn số hàng đơn vị mấy cách? số hàng chục mấy cách ? 
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức 
-Đọc VD4 sgk, nhận xét, ghi nhận 
VD4 : (sgk)
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: BT1/sgk/46 ? 
Hướng dẫn : a) 4	b) 4.4 = 16	c) 4.3 = 12
Câu 3: BT2/sgk/46 ? 
Hướng dẫn : 6 + 62 = 42 (số)
Câu 4: BT3/sgk/46 ? 
Hướng dẫn : a) 4.2.3 = 24 (cách)	b) 4.2.3.3.2.4 = 242 = 576 (cách)
Câu 5: BT2/sgk/46 ? 
Hướng dẫn : 3.4 = 12 (cách)
Dặn dò : Xem bài và VD đã giải 
	 Xem trước bài và hoạt động “ HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP “
Ngày soạn: 10/10/2008 	Tiết pp: 24 - 25
§2: HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP
----&----
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Khái niệm hoán vị , số hoán vị, chỉnh hợp, số chỉnh hợp, tổ hợp , số tổ hợp .
2) Kỹ năng :
	- Vận dụng hoán vị, chỉnh hợp , tổ hợp vào giải bài toán thực tế .
3) Tư duy : - Hiểu vị , số hoán vị, chỉnh hợp, số chỉnh hợp, tổ hợp , số tổ hợp .
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Phát biểu quy tắc cộng , nhân , phân biệt giữa hai quy tắc này ?
-Có bao nhiêu cách xếp ba bạn An , Nam, Bình ngồi vào bàn học 3 chỗ?
-Lên bảng trả lời 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét 
Hoạt động 2 : Hoán vị 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-VD1 sgk ? 
-Nêu một vài cách sắp xếp đá?
-Chỉnh sửa hoàn thiện 
-HĐ1 sgk ?
-Đọc VD1 sgk
-Trả lời
-Nhận xét, ghi nhận 
-3! = 6 (cách)
I/ Hoán vị :
1) Định nghĩa : (sgk)
Nhận xét : (sgk)
Hoạt động 3 : Số các hoán vị 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-VD2 sgk ? 
-Kể các cách sắp xếp ?
-Cách làm khác ?
-Số cách chọn ngồi vị trí 1 , 2, 3, 4 ?
-CM sgk
-HĐ2 sgk ? 
-Xem sgk 
-Nghe, suy nghĩ
-Trả lời 
-Ghi nhận kiến thức
-Quy tắc nhân : 4.3.2.1 = 24 (cách)
10! (cách)
2) Số các hoán vị :(sgk)
Ký hiệu : Pn số hoán vị n phần tử
Định lý : Pn = n(n – 1) . . . 2.1
Chú ý : (sgk) Pn = n!
Hoạt động 4 : Chỉnh hợp 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-VD3 sgk ? 
-Kể các cách sắp xếp ?
-Số cách chọn bạn quét nhà , bạn lau bảng , bạn sắp bàn ghế ?
-HĐ3 sgk ?
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức 
-Đọc VD4 sgk, nhận xét, ghi nhận 
-Có véctơ
II/ Chỉnh hợp : 
1) Định nghĩa : (sgk)
Ký hiệu : chỉnh hợp chập k của n phần tử 
Hoạt động 5 : Số các chỉnh hợp 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Như sgk 
-Quy tắc nhân ?
-Cm sgk
-VD4 sgk ? 
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Quy tắc nhân : 5.4.3 = 60 (cách)
-Đọc VD4 sgk, nhận xét, ghi nhận 
2) Số các chỉnh hợp :(sgk)
Định lý : 
Chú ý : (sgk) 
a) Qui ước 0! = 1, Ta có : 
b) Hoán vị n phần tử 
Hoạt động 6 : Tổ hợp 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-VD5 sgk ? 
-Kể các tam giác ?
-Định nghĩa ?
-HĐ4 sgk ?
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức 
III/ Tổ hợp : 
1) Định nghĩa : (sgk)
Ký hiệu : tổ hợp chập k của n phần tử 
Chú ý : (sgk) 
Hoạt động 7 : Số các tổ hợp 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Như sgk 
-Cm sgk
-VD6 sgk ? 
-HĐ5 sgk ? 
(trận)
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Đọc VD6 sgk, nhận xét, ghi nhận 
a)
b) 
2) Số các tổ hợp :(sgk)
Định lý : 
Hoạt động 8 : Tính chất 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Tính chất sgk ?
-VD7 sgk ?
-Xem sgk
-Trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức 
3) Tính chất : (sgk)
a) TC1 : 
b) 
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Công thức tính hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp ? Liên hệ giữa các công thức ?
Dặn dò : Xem bài và VD đã giải . BT1->BT7/SGK/54,55
	 Xem trước bài làm các hoạt động ”NHỊ THỨC NIU-TƠN” 
Ngày soạn: 16/10/2008 	Tiết pp: 26 - 27
BÀI TẬP HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP
----&----
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Khái niệm hoán vị , số hoán vị, chỉnh hợp, số chỉnh hợp, tổ hợp , số tổ hợp , các công thức tính .
2) Kỹ năng :
	- Vận dụng hoán vị, chỉnh hợp , tổ hợp vào giải bài toán thực tế .
	- Dùng máy tính tính hoán vị, chỉnh hợp , tổ hợp
3) Tư duy : - Hiểu vị , số hoán vị, chỉnh hợp, số chỉnh hợp, tổ hợp , số tổ hợp .
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Thế nào là hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp ?
-Tính ?
-Lên bảng trả lời 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét 
Hoạt động 2 : BT1/SGK 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT1/sgk/54 ? 
-a) là hoán vị nào ?
-b) Số chẵn thì số đvị ntn? Có mấy cách chọn ?Cách chọn các chữ số còn lại ?
-Các số câu a) bé hơn 432000?
-Xem BT1/sgk/54
-HS trình bày bài làm 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Ghi nhận kết quả
BT1/SGK/54 : 
a) 6!
b) Số chẵn : 3.5! = 360 (số)
 Số lẻ : 3.5! = 360 (số)
c)3.5! + 2.4! + 1.3! = 414 (số)
Hoạt động 3 : BT3/SGK
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT2/sgk/54 ? 
-Thế nào là hoán vị ?
Xem BT1/sgk/54
-HS trình bày bài làm 
-Nhận xét
-Ghi nhận kết quả
BT2/SGK/54 :
10! cách sắp xếp 
Hoạt động 4 : BT3,4/SGK 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT3/sgk/54 ? 
-Thế nào là chỉnh hợp ?
-BT4/sgk/54 ? 
-Xem BT3,4/sgk/54
-HS trình bày bài làm 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Ghi nhận kết quả
BT3/SGK/54 : 
 (cách)
BT4/SGK/55 : 
 (cách)
Hoạt động 5 : BT5/SGK 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT5/sgk/55 ? 
-Thế nào là tổ hợp ?
-Xem BT5/sgk/55
-HS trình bày bài làm 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Ghi nhận kết quả
BT5/SGK/55 :
a) (cách)
b) (cách)
Hoạt động 6 : BT6/SGK
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT6/sgk/55 ? 
-Thế nào là tổ hợp ?
-Xem BT6/sgk/55
-HS trình bày bài làm 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Ghi nhận kết quả
BT6/SGK/55 : 
 (tam giác)
Hoạt động 7 : BT7/SGK 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT7/sgk/55 ? 
-Thế nào là hcn ? 
-Cách chọn hai đường thẳng song song ?
-Cách chọn hai đthẳng vuông góc với bốn đường thẳng song song ?
-Xem BT7/sgk/55
-HS trình bày bài làm 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Ghi nhận kết quả
BT7/SGK/55 :
(hình chữ nhật)
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Công thức tính hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp ? 
Dặn dò : Xem bài và VD đã giải 
	 Xem trước bài làm các hoạt động ”NHỊ THỨC NIU-TƠN” 
Ngày soạn: 20/10/2008 	Tiết pp: 28
§3: NHỊ THỨC NIU-TƠN
----&----
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Công thức nhị thức Niu-tơn .
- Tam giac Pa-xcan .
2) Kỹ năng :
	- Biết công thức nhị thức Niu-tơn , tam giác Pa-xcan .
	- Tính các của khai triển nhanh chóng bằng cộng thức Niu-tơn hoặc tam giác Pa-xcan .
3) Tư duy : - Hiểu nắm được công thức nhị thức Niu-tơn , tam giác Pa-xcan .
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Tính : 
-Nhắc lại hđt :
-Lên bảng trả lời 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét 
Hoạt động 2 : Công thức nhị thức Niu-tơn 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-HĐ1 sgk ? 
-Khai triển ?
-Công thức nhị thức Niu-tơn 
-a = b = 1 suy được gì từ ct ?
-a = 1 , b = -1 suy được gì từ ct ?
-Nhận xét số hạng tử VT, số mũ của a và b , hệ số hạng tử cách đều hai hạng tử đầu ?
-Đọc HĐ1 sgk làm vở nháp, nhận xét, ghi nhận 
1. Công thức nhị thức Niu-tơn : (sgk)
Hệ quả : (sgk)
Chú ý : (sgk)
Hoạt động 3 : Ví dụ 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-VD1 sgk ? 
-VD2 sgk ? 
-VD3 (sgk) ?
-Sử dụng công thức nhị thức Niu-tơn giải
-Đọc VD2 sgk, nhận xét, ghi nhận 
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
Ví dụ 1 : (sgk)
Ví dụ 2 : (sgk)
Ví dụ 3 : (sgk)
Hoạt động 4 : Tam giác Pa-xcan 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Định nghĩa như sgk 
-Chỉ cho HS biết cách tính các hệ số 
-HĐ2 sgk ? 
-Dựa nhận xét , tam giác Pa-xcan 
-Xem sgk
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức 
-Làm HĐ2 sgk, nhận xét, ghi nhận 
2) Tam giác Pa-xcan : (sgk)
Nhận xét : (sgk)
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Công thức nhị thức Niu-tơn , tam giác Pa-xcan ? 
Dặn dò : Xem bài và VD đã giải 
	 BT1->BT6/SGK/57,58
	 Xem trước bài “ PHÉP THỬ VÀ CÁC BIẾN CỐ “ 
Ngày soạn: 26/10/2008 	Tiết pp: 29 - 30
§4: PHÉP THỬ VÀ BIẾN CỐ
----&----
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Hiểu thế nào là phép thử, kết quả của phép thử, không gian mẫu .
-Ý nghĩa xác suất của biến cố , các phép toán trên các biến cố .
2) Kỹ năng :
	- Biểu diễn biến cố bằng lời và bằng tập hợp .
	- Biết được các phép toán trên các biến cố .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là phép thử, kết quả của phép thử, không gian mẫu .
- Hiểu ý nghĩa xác suất của biến cố , các phép toán trên các biến cố .
4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi 
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Phép thử , không gian mẫu 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Giới thiệu như sgk
-Phép thử ngẫu nhiên ?
-Nghe, suy nghĩ 
-Trả lời 
-Nhận xét 
I/ Phép thử , không gian mẫu : 
1) Phép thử : (sgk)
Hoạt động 2 : Không gian mẫu 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-HĐ1 sgk ? 
-Không gian mẫu ?
-Chỉnh sửa hoàn thiện 
-VD1 sgk ?
-VD2 sgk ?
-VD3 sgk ?
-Kết quả có thể xảy ra ?
-Đọc HĐ1 sgk 
-Trả lời 
-Nhận xét, ghi nhận 
-Nghe, suy nghĩ 
-Trả lời 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
2) Không gian mẫu : (sgk)
Ký hiệu : (đọc ô mê ga)
VD1 : (sgk)
VD2 : (sgk)
VD3 : (sgk)
Hoạt động 3 : Biến cố 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-VD4 sgk ? 
-Biến cố là gì ?
-HĐ2 (sgk) ?
-Xem sgk 
-Nghe, suy nghĩ
-Ghi nhận kiến thức
II/ Biến cố : (sgk)
Tập biến cố không thể 
Tập biến cố chắc chắn 
Hoạt động 4 : Phép toán trên các biến cố 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Như sgk 
-Thế nào là biến cố đối ? 
- kl gì hai bc A, B ?
-Hợp, giao các biến cố ? 
-Thế nào là biến cố xung khắc ? 
( )
-VD5 sgk ? 
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức 
-Đọc VD5 sgk, nhận xét, ghi nhận 
III/ Phép toán trên các biến cố : (sgk)
Biến cố đối của bc A . Kí hiệu : 
Kí hiệu
Ngôn ngữ biến cố
A là biến cố
A là biến cố không
A là b.cố chắc chắn
C là bc :”A hoặc B”
C là bc : “ A và B”
A và B xung khắc
A và B đối nhau
Hoạt động 2 : BT2/SGK 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT2/SGK ?
-Thực hiện mấy h.động được kq?
-b) A nhận xét kq lần gieo đầu ? 
B nhận xét tổng số chấm hai lần?
C nhận xét kq hai lần gieo ?
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
2. BT2/SGK :
a)
b) -A là biến cố : “ Lần đầu gieo xuất hiện mặt 6 chấm “
-B là biến cố : “ Tổng số chấm trong hai lần gieo là 8”
-C là biến cố :” Kết quả của hai lần gieo như nhau”
Hoạt động 3 : BT3/SGK 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT3/SGK ?
-Các kq có thể xảy ra ?
-Trường hợp tổng số trên hai thẻ chẳn?
-Trường hợp tíach các số trên hai thẻ chẵn ?
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
3. BT3/SGK :
a) 
b) 
Hoạt động 4 : BT4/SGK 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT4/SGK ?
-Biến cố đối ?
-Biến cố xung khắc ?
b) biến cố : “Cả hai bắn trượt “
 nên B, C xung khắc
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
4. BT4/SGK
a) 
Hoạt động 5 : BT5/SGK 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT5/SGK ?
-Không gian mẫu ?
-Kq lấy thẻ màu đỏ?
-Kq lấy thẻ màu trắng ?
-Kq lấy thẻ ghi số chẵn ?
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
5. BT5/SGK
a) 
b) 
Hoạt động 6 : BT6/SGK 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT6/SGK ?
-Không gian mẫu ?
-Số lần gieo không quá 3 ?
-Số lần gieo là 4 ?
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
6. BT6/SGK
a) 
b) 
Hoạt động 7 : BT7/SGK 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT7/SGK ?
-Không gian mẫu ?
-Kq chữ số sau lớn hơn chữ số trước ?
-Kq chữ số trước gấp đôi chữ số sau ?
-Hai chũ số bằng nhau ?
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
6. BT7/SGK
Củng cố :
Câu 1: Phép thử , không gian mẫu, biến cố đối , biến cố xung khắc ? 
Dặn dò : Xem bài và VD đã giải 
	 Xem trước bài “ XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ “ 
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Phép thử , không gian mẫu, biến cố đối , biến cố xung khắc ? 
Dặn dò : Xem bài và VD đã giải 
	 BT1->BT7/SGK/63,64
	 Xem trước bài “ XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ “ 
Ngày soạn: 01/11/2008 	Tiết pp: 31-32
§5: XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
----&----
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Hiểu thế nào là xác suất của biến cố .
- Định nghĩa cổ điển của xác suất .
2) Kỹ năng :
	- Biết cách tính xác suất của biến cố trong các bài toán cụ thể .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là xác suất của biến cố 
- Hiểu được ý nghĩa của xác suất .
4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi 
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Không gian mẫu là gì ?
-Gieo đồng tiền cân đối và đồng chất ngẫu nhiên 2 lần . Xác định không gian mẫu?, biến cố A :” mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần” ?
-Lên bảng trả lời 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét 
Hoạt động 2 : Định nghĩa cổ điển của xác suất 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-VD1 sgk ? 
-HĐ1 sgk ? 
-Chỉnh sửa hoàn thiện 
-Định nghĩa như sgk
-Không gian mẫu? số phần tử không gian mẫu ?
-Xác định biến cố A, B, C ?
-Số phần tử các biến cố?
-Tính xác suất các biến cố ?
-Đọc VD1 sgk, nhận xét, ghi nhận 
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
-Trả lời 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
I. Định nghĩa cổ điển của xác suất 
1/ Định nghĩa : (sgk)
Chú ý : (sgk)
2/ Ví dụ : 
VD2 : (sgk)
VD3 : (sgk)
VD4: (sgk)
Hoạt động 3 : Tính chất của xác suất 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Số phần tử của biến cố ?
-Xác suất các biến cố này?
-A, B xung khắc số ptử 
-?
-HĐ2 (sgk) ?
-Chứng minh hệ quả?
-Không gian mẫu? số phần tử không gian mẫu ?
-Xác định các biến cố ?
-Số phần tử các biến cố?
-Tính xác suất các biến cố ?
-Xem sgk 
-Nghe, suy nghĩ
-Trả lời
-Ghi nhận kiến thức
-HĐ2 sgk
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
II. Tính chất của xác suất : 
1/ Định lý :(sgk)
a)
b) , với mọi biến cố A
c)Nếu A, B xung khắc , thì 
Hệ quả : (sgk)
2/ Ví dụ : 
VD5 : (sgk)
VD6 : (sgk)
Hoạt động 4 : 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Không gian mẫu? số phần tử không gian mẫu ?
-Xác định các biến cố ?
-Số phần tử các biến cố?
-Tính xác suất các biến cố ?
-c) Xác định biến cố A.B, số ptử ?
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức 
III. Các biến cố độc lập, công thức nhân xác suất : 
VD7 : (sgk)
A và B là hai biến cố độc lập khi và chỉ khi P(A.B) = P(A) .P(B)
Hoạt động 2 : BT2/SGK 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT2/SGK/74 ?
-Không gian mẫu, số ptử ? 
-Xác định biến cố A, B?
-Số phần tử các biến cố?
-Tính xác suất các biến cố ?
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
BT2/SGK/74 :
a)
b) 
Hoạt động 3 : BT3/SGK 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT3/SGK/74 ?
-Không gian mẫu, số ptử ? 
-Xác định biến cố A:” Hai chiếc tạo thành một đôi”, số ptử ?
-Tính xác suất các biến cố ?
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
BT3/SGK/74 :
Hoạt động 4 : BT4/SGK 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT4/SGK/74 ?
-Không gian mẫu, số ptử ? 
-Phương trình bậc hai có nghiệm khi nào ? VN khi nào ?
-Pt nghiệm nguyên là ntn?
-Xác định biến cố A, B, C?
-Số phần tử các biến cố?
-Tính xác suất các biến cố ?
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
b)
c)
BT4/SGK/74 :
a) 
Hoạt động 5 : BT5/SGK/74 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT5/SGK/74 ?
-Không gian mẫu, số ptử ? 
-Xác định biến cố A, B, C?
-Số phần tử các biến cố?
-B là bc :”Ít nhất một con át”, đối B như thế nào? số ptử ?
-Tính xác suất các biến cố ?
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
c) 
BT5/SGK/74 :
a) 
b) 
Hoạt động 6 : BT6/SGK/74 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT6/SGK/74 ?
-Không gian mẫu, số ptử ? 
-Xác định biến cố :
A : “Nam nữ ngối đối diện nhau”
B : “Nữ ngồi đối diện nam” ?
-Số phần tử các biến cố?
-Tính xác suất các biến cố ?
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
b)
BT6/SGK/74 :
a) 
Hoạt động 7 : BT7/SGK/75 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT7/SGK/75 ?
-Không gian mẫu, số ptử ? 
-Thế nào là hai biến cố độc lập?
-Xác định biến cố A, B ?
-Số phần tử các biến cố?
-C ; “Lấy hai quả cùng màu”. Xác định bc C ? số ptử ?
-D ; “Lấy hai quả khác màu”. Xác định bc D ?
-D, C liên quan ntn ?
-Tính xác suất các biến cố ?
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
b) .Do xung khắc nên A, B độc lập
c) 
BT7/SGK/75 :
a) 
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Cách tính xác suất của biến cố ? thế nào là hai biến cố độc lập ?
Dặn dò : Xem bài và VD đã giải 
	 BT1->BT7/SGK/74,75
	 Xem trước bài làm bài luyện tập và ôn chương 
Ngày soạn: 08/11/2008 	Tiết pp: 34-35
Câu hỏi và bài tập ôn CHƯƠNG II 
----&----
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Qui tắc cộng , qui tắc nhân, hoán vị , chỉnh hợp, tổ hợp, nhị thức Niu-tơn
- Phép thử, biến cố , không gian mẫu .
- Định nghĩa cổ điển của xác suất , t/c của xác suất .
2) Kỹ năng :
	- Biết cách tính số phần tử của tập hợp dựa vào qui tắc cộng, nhân .
	- Phân biệt hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp . Biết khi nào dùng chúng tính số phần tử tập hợp .
- Biết cách biểu diễn biến cố bằng lời và tập hợp .
- Biết cách xác định không gian mẫu, số ptử, tính xác suất của biến cố trong các bài toán cụ thể .
3) Tư duy : 
- Hiểu được hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp . Biết khi nào dùng chúng tính số phần tử tập hợp .
4) Thái độ : - Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi 
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-Phát biểu qt cộng, nhân, cho vd?
-Không gian mẫu là gì ?
-Xác suất của biến cố ?
-BT4/SGK/76 ?
-Giả sử số tạo thành tìm số cách chọn a, b, c, d ?
-Lên bảng trả lời 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét 
Vậy số chẵn có 4 chữ số khác nhau : 120 + 300 = 420 (số) .
BT4/SGK/76 :
a) 6.7.7.4 = 1176 (số)
b) d = 0 : 
 : d có 3 cách chọn, a có 5 cách chọn, bc có cách chọn . Số cách : 3.5.20 = 300
Hoạt động 2 : BT5/SGK 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT5/SGK/76 ?
-Không gian mẫu, số ptử ? 
-Xác định biến cố A, B?
-Số phần tử các biến cố?
-Tính xác suất các biến cố ?
-b)Ba nam ngồi cạnh nhau thì có thể xếp ở vị trí nào ? mấy cách ?
-Số cách xếp nữ vào các chỗ còn lại ? Theo qui tắc nhân số cách ?
-Trình bày bài giải 
-Nhận xét 
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức 
BT5/SGK/76 :
a)Nam ngồi ghế 1 có 3!.3! cách
 Nữ ngồi ghế 1 có 3!.3! cách
Theo qui tắc cộng :
b) 
Hoạt động 3 : BT6/SGK 
HĐGV
HĐHS
NỘI DUNG
-BT6/SGK/76 ?
-Không gian mẫu, số ptử ? 
-Xác định biến cố A, B ?
-Cùng màu làntn ? ít nhất 1 quả 
            File đính kèm:
 Dai so 11 chuong II Co ban.doc Dai so 11 chuong II Co ban.doc