Tiết 19 : § 3 . THỰC HÀNH : GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI 
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :
 1. Kiến thức :
 - Trang bị cho học sinh kiến thức về chức năng của các phím lượng giác 
 - Nắm được phương pháp tính giá trị của các hàm số lương giác và giải phương trình
 asinx + bcosx = c
 2. Kỹ năng :
 - Rèn luyện kỹ năng tính toán thực hành trên máy tính về các kiến thức trên .
 3. Tư duy và thái độ: 
 - Tìm tòi, sáng tạo .
 - Cẩn thận trong tính toán.
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 4 trang
4 trang | 
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 962 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 NC tiết 19 Thực hành: giải toán bằng máy tính bỏ túi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7: 
Tiết 19 : § 3 . THỰC HÀNH : GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI Ngày soạn:11/10/2007 
MỤC TIÊU BÀI DẠY :
 1. Kiến thức :
 - Trang bị cho học sinh kiến thức về chức năng của các phím lượng giác 
 - Nắm được phương pháp tính giá trị của các hàm số lương giác và giải phương trình
 asinx + bcosx = c
 2. Kỹ năng :
 - Rèn luyện kỹ năng tính toán thực hành trên máy tính về các kiến thức trên .
 3. Tư duy và thái độ: 
 - Tìm tòi, sáng tạo .
 - Cẩn thận trong tính toán.
 II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
 - GV: Giáo án , máy tính và bài tập áp dụng tính toán trên máy tính .
 - HS: Máy tính, tìm hiểu chức năng của các phím trên máy tính
 III .PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: 
 - Thuyết trình , hoạt động nhóm ( các nhóm thực hành tính toán theo HD của GV)
 IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :
CÁC TÌNH HUỐNG HỌC TẬP:
 Hoạt động 1: Tính giá trị của các hàm số lượng giác .
 Hoạt động 2: Giải phương trình 
TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
Kiểm tra bài cũ: 
Bài mới : 
Hoạt động 1: Tính giá trị của các hàm số lượng giác.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Mục tiêu cần đạt
- GV gới thiệu cho HS một số phím chức năng cần thiết 
 + Shift : ấn trước các phím chữ vàng.
 + Alpha : ấn các phím chữ đỏ.
GV cho VD áp dụng và HD Hs tính toán 
- Ấn MODE MODE 1
 - Ấn 2953 shift STO M
 - Aán sin Alpha M = 
 KQ : 0,9563
 - Aán cos Alpha M = 
 KQ : 0,2924
 - Aán tan Alpha M = 
 KQ : 3,2709
- Aán x-1 = KQ : 0,3057
- Ấn MODE MODE 2 để đưa về đơn vị radian.
 - Thực hiện như ví dụ 1
HD HS thực hiện.
Aán (-) sin shift cos-1 0,5131
 KQ : 
- Aán tan shift sin-1 Ans =
 KQ : 
- Aán x-1 = KQ : 
- Theo dõi 
- Ghi chép 
Tính toán các ví dụ theo sự HD của GV. à đối chiếu kết quả.
KQ : 
KQ : 
Thực hiện theo HD của GV
1. Hàm số lượng giác :
 Một số phím chức năng cần thiết :
 STO : gán số nhớ 
 M : số nhớ
 Ans : gọi lại kết quả vừa tính
sin-1 , cos-1, tan-1 : các hàm số ngược.
 x-1 : nghịch đảo.
Ví dụ 1 : Tính các hàm số lượng giác của 29530.
 - Ấn MODE MODE 1
 - Ấn 2953 shift STO M
 - Aán sin Alpha M = 
 KQ : 0,9563
 - Aán cos Alpha M = 
 KQ : 0,2924
 - Aán tan Alpha M = 
 KQ : 3,2709
- Aán x-1 = KQ : 0,3057
Ví dụ 2 : Tính các hàm số lượng giác của ?
- Ấn MODE MODE 2
 - Ấn 140 shift 13 shift STO M
- Aán sin Alpha M = 
 KQ : 
 - Aán cos Alpha M = 
 KQ : 
 - Aán tan Alpha M = 
 KQ : 
- Aán x-1 = KQ : 
Ví dụ 3 : cho và . Tính sinx, tanx, cotx 
- Aán (-) sin shift cos-1 0,5131
 KQ : 
- Aán tan shift sin-1 Ans =
 KQ : 
- Aán x-1 = KQ : 
Hoạt động 2: Giải phương trình 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Mục tiêu cần đạt
- Nhắc lại cách giải phương trình ?
Cho ví dụ rèn luyện kỹ năng tính toán 
* Chú ý : Nếu khi ấn = mà kết quả không phải là số nguyên thì ấn tiếp shift để tìm số lẻ phút , giây
 HD HS tính toán và theo dõi quá trình tính toán của HS à HD tại chỗ .
HD HS thực hiện .
“R” à nhập một số bất kì ( vd2). Aán 2 = à ghi biểu thức:
 và ấn = = =  cho đến khi 2 kết quả liên tiếp (gần) giống nhau.
- Nhắc lại cách giải phương trình :
 Chia2 vế pt(1) cho ta có 
Đặt , 
Khi đó pt trở thành:
Nếu 
Đặt thì 
 Nếu a > 0, đặt thì 
Thực hành giải ví dụ theo HD của GV .
“D” ghi biểu thức : 
- Aán shift shift + 
 KQ : x = 1050
D” ghi biểu thức : 
- Aán shift + shift 
à ấn tiếp shift ( vì số lẻ)
 KQ : 
- Aán w đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa dấu + thành dấu – và ấn = 
2. Giải ptrình 
· Cách giải:
Chia2 vế pt(1) cho ta có 
Đặt , 
Khi đó pt trở thành:
Nếu 
Đặt thì 
 Nếu a > 0, đặt thì 
Ví dụ 1 : Giải phương trình :
“D” ghi biểu thức : 
- Aán shift shift + 
 KQ : x = 1050
- Aán w đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa dấu + thành dấu – và ấn = 
KQ : x = 150
Ví dụ 2 : Giải phương trình :
“D” ghi biểu thức : 
- Aán shift + shift 
à ấn tiếp shift ( vì số lẻ)
 KQ : 
- Tiếp tục thực hiện như ví dụ 1 ta được kquả : 
Ví dụ 3 : dùng phép lặp để tìm một nghiệm gần đúng x biết và 
HD : 
“R” à nhập một số bất kì ( vd2). Aán 2 = à ghi biểu thức:
 và ấn = = =  cho đến khi 2 kết quả liên tiếp (gần) giống nhau.
Củng cố :
 - Nhắc lại các pp sử dụng máy tính để tính giá trị của các hàm số lượng giác và giải phương trình .
 4. Hướng dẫn học ở nhà:
 - Xem lại pp sử dụng máy tính đã học.
 - Tìm hiểu thêm về pp giải các phương trình lượng giác khác trên máy tính.
            File đính kèm:
 Tiet 19-Thuc hanh may tinh.doc Tiet 19-Thuc hanh may tinh.doc