I. MỤC TIÊU :
Kiến thức : Nắm vững các khái niệm, các định nghĩa, định lí và các kết quả giới hạn đặc biệt trong sách giáo khoa: Giới hạn dãy số ; Giới hạn hàm số ; Hàm số liên tục.
Kĩ năng :
- Thành thạo trong việc áp dụng lí thuyết ở trên giải các bài tóan thuộc các dạng cơ bản như :
+ Tìm giới hạn của dãy số.
+ Chứng minh một hàm số không có giới hạn , tìm giới hạn của hàm số .
+ Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm , Xét tính liên tục của hàm số trên toàn MXĐ .
+ Chứng minh phương trình có nghiệm trên một khỏang , một đọan . Nhận dạng đồ thị của các hàm số nhờ vào giới hạn hay tính liên tục cuả chúng .
Thái độ : Hình thành thói quen cẩn thận , chính xác .
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 5922 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 - Tiết 60, 61: Ôn tập chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Tiết : 60 - 61
Ngày soạn : 12 / 3 / 2008
Ngày dạy : 18 / 3 / 2008 (11B1,11B2)
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức : Nắm vững các khái niệm, các định nghĩa, định lí và các kết quả giới hạn đặc biệt trong sách giáo khoa: Giới hạn dãy số ; Giới hạn hàm số ; Hàm số liên tục.
Kĩ năng :
- Thành thạo trong việc áp dụng lí thuyết ở trên giải các bài tóan thuộc các dạng cơ bản như :
+ Tìm giới hạn của dãy số.
+ Chứng minh một hàm số không có giới hạn , tìm giới hạn của hàm số .
+ Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm , Xét tính liên tục của hàm số trên toàn MXĐ .
+ Chứng minh phương trình có nghiệm trên một khỏang , một đọan . Nhận dạng đồ thị của các hàm số nhờ vào giới hạn hay tính liên tục cuả chúng .
Thái độ : Hình thành thói quen cẩn thận , chính xác .
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
Học sinh : SGK , máy tính ; Chuẩn bị bài bài tập trước ở nhà .
Giáo viên :
- Phương pháp : Hệ thống hóa kiến thức , đàm thoại phát hiện và giải quyết vấn đề , luyện tập.
- Phương tiện : Thước kẻ , phấn màu .
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :
Kiểm tra bài cũ :
Nêu định nghĩa hàm số liên tục tại một điểm
T Cho hàm số y = .Xét tính liên tục tại xo = -1
Bài mới:
Tiết 60
Bài 3/ trang 141/SGK.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Chia nhóm .
- Thực hiện nhiệm vụ được giao.
a) =
b) =
=
c) = = 0.
d) =
- Mã hóa , trả lời tên của học sinh là Noan.
- Chia nhóm :
+ Nhóm 1, 3,5 : Tìm ra các số trong câu a , b.
+ Nhóm 2, 4 ,5 : Tìm ra các số trong c , d.
- Ghi nhận kết quả của học sinh.
- Nhận xét , sửa bài .
Tính các giới hạn :
a)
b)
c)
d)
Bài 5/ trang 141/SGK.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
a) =
b) =
=
c)
và x – 4 > 0 với mọi x < 4
Do đó : =
d)
=
e) =
f) =
=
Tìm các giới hạn :
a)
b)
c)
d)
e)
f)
III.CỦNG CỐ VÀ LUYỆN TẬP : Lồng trong quá trình sửa bài tập.
IV. BTVN VÀ DẶN DÒ : Làm tiếp các bài tập : 6 , 7 , 8 và Bài tập trắc nghiệm.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Ngày soạn : 12 / 3 / 2008
Ngày dạy : 18 / 3 / 2008 (11B1 , 11B2)
Tiết 61
Kiểm tra bài cũ:
Tính các giới hạn sau :
Học sinh 1 : ;
Học sinh 2 : ;
Bài mới :
Bài 7/ Trang 143/SGK.
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Tập xác định của hàm số D = R.
* Nếu thì
Đây là hàm phân thức hữu tỉ có tập xác định là
.
Vậy nó liên tục trên khoảng
* Nếu x < 2 thì f(x) = 5 – x là hàm đa thức nên nó liên tục trên tập xác định là .
* Nếu x = 2 :
+ f(2) = 3
+
= =
+
+ Vì = = f(2)
nên hàm số liên tục taị x = 2.
Kết luận : Vậy hàm số liên tục trên R.
- Hướng dẫn :
+ Xét tính liên tục của hàm số trên các khoảng
, và tại điểm x = 2 .
- Gọi học sinh trả lời miệng trong trường hợp x > 2, x < 2.
- Xét tính liên tục của hàm số tại x = 2:
+ Tính f(2).
+
+
So sánh và kết luận ?
Bài tập trắc nghiệm.
1)Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau :
A. Hàm số y = liên tục tại mọi x 0 B. Hàm số y = liên tục tại mọi x thuộc tập R.
C. Hàm số liên tục tại mọi x -1. D. Hàm số y = liên tục tại mọi x thuộc tập R.
2)Tìm kết quả đúng :
a)1 b) c) d)
3)Tìm kết quả đúng :
a) b) c) d)
4)Giới hạn của dãy số (un) với là :
a) b) c) d)0
5) bằng :
a) b) c)-2 d)0
6) bằng :
a)0 b) c) d)
7) bằng :
a) b) c) d)
8)Cho hàm số . Tìm kết quả đúng của :
a)1 b) -1 c) 0 d) Không tồn tại
9)Chọn kết quả đúng của :
a) b) c) 4 d)0
10)Cho hàm số . Giá trị của a để hàm số liên tục tại x = 1 là :
a) 4 b)3 c)1 d)0
11)Cho phương trình x4 – x – 3 = 0.Khoảng nào dưới đây để phương trình có ít nhất 1 nghiệm trong đó a) (0;1) b)(-1;0) c)(0;2) d)(2;3)
Củng cố và luyện tập : Thông qua các bài tập đã sửa.
Dặn dò bài tập về nhà : Oân tập để kiểm tra 1 tiết.
Rút kinh nghiệm :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
File đính kèm:
- 60-61.doc