I. MỤC TIÊU :
 Kiến thức : Các kiến thức về :
 - Giới hạn dãy số .
 - Giới hạn hàm số.
 - Hàm số liên tục.
 Kĩ năng : 
 - Tính giới hạn của dãy số , giới hạn hàm số.
 - Xét tính liên tục của hàm số.
 Thái độ : 
Hình thành thói quen cẩn thận , chính xác ; 
Làm bài nghiêm túc.
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 11 trang
11 trang | 
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1186 | Lượt tải: 3 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 - Tiết 62: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT 
Tiết : 62	 
Ngày soạn : 15 / 3 / 2008
Ngày dạy : 25 / 3 / 2008 (11B1, 11B2 )
 
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức : Các kiến thức về :
 	- Giới hạn dãy số .
 	 - Giới hạn hàm số.
 	- Hàm số liên tục.
Kĩ năng : 
 - Tính giới hạn của dãy số , giới hạn hàm số.
 - Xét tính liên tục của hàm số.
Thái độ : 
Hình thành thói quen cẩn thận , chính xác ; 
Làm bài nghiêm túc.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
Học sinh : Oân tập kĩ để kiểm tra.
Giáo viên :
Phương pháp : Ra đề kiểm tra , coi kiểm tra.
Phương tiện : Pho tô đề .
III. ĐỀ KIỂM TRA :
Đề 1.
I . Trắc nghiệm :
1) bằng :
	a) -3	b)	c)	d)3
2) bằng :
	a) 1	b) -	c) 0	d) +
3) bằng :
	a) 1	b) -	c) 0	d)+ 
4) bằng :
	a) - 	b)	c)0	d) +
5) Tổng S = có giá trị là :
	a)	b)	c)	d)
6) Cho hàm số . Tìm kết quả đúng của :
	a)1	b) -1	c) 0	d) Không tồn tại
7) Cho hàm số f(x) = x4 + x2 – 2. Khẳng định nào sau đây sai :
	a) Hàm số đã cho liên tục trên R.
	b) Phương trình f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng (0;2).
	c) Ta có f(-2).f(2) > 0 nên phương trình vô nghiệm trên khoảng (-2;2).
	d) Phương trình x4 + x2 – 2 = 0 có tối đa 4 nghiệm trên R.
8) Trong các hàm số sau , hàm số nào liên tục trên R ?
(I) y = tanx (II) (III) y = 7x2 – 3x + 1 (IV) 
	a) (I) , (II) , (III) , (IV)	b) Chỉ có (I) , (II)
	c) Chỉ có (I) , (III) .	d) Chỉ có (II) , (III).
9) Cho hàm số . Chọn khẳng định sai :
	a) Với thì f(x) = x + 4
	b) Với x = 4 thì f(4) = 7.
	c) Hàm số liên tục tại mọi x thuộc tập R.
	d) Phải gán cho f(4) = 8 thì hàm số mới liên tục tại mọi x thuộc tập R.
10) bằng :
 	a) 	 b) 	 c) 0 d) 
II. Tự luận (6 điểm )
Bài 1 : Tính các giới hạn sau :
a. 
b. 	
c . 	
Bài 2 : Xét tính liên tục của hàm số sau tại x0 = 0 ?
	
Bài 3. Chứng minh phương trình x5 – 5x – 1 = 0 có ít nhất 3 nghiệm.
Đề 2.
I . Trắc nghiệm :
1) :
	a)1	b) 	c) -1	d)0
2) Tìm kết quả đúng :
	a)1	b)	c)	d)
3) bằng :
	a) 	b) 	c) 4	d)0
4) bằng :
	a) - 	b)	c)0	d) +
5) Tổng S = có giá trị là :
	a)1	b)	c)	d)
6) Cho hàm số . Tìm kết quả đúng của :
	a)-1	b) 1	c) 0	d) Không tồn tại
7) Cho hàm số f(x) = 3x3 + 3x – 2. Kết quả nào sau đây sai :
	a) Phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trong (-1;1).
	b) Phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trong (0;1).
	c) Phương trình f(x) = 0 vô nghiệm trong (0;1).
	d) Phương trình f(x) = 0 có nhiều nhất 3 nghiệm.
8) Trong các hàm số sau , hàm số nào liên tục trên R ?
(I) y = tanx (II) (III) y = 7x2 – 3x + 1 (IV) 
	a) (I) , (II) , (III) , (IV)	b) Chỉ có (I) , (II)
	c) Chỉ có (I) , (III) .	d) Chỉ có (II) , (III).
9) Cho hàm số . Giá trị của a để hàm số liên tục tại x = 1 là :
	a) 4	b)3	c)1	d)0
10) bằng :
 	a) 	 b)0	 c) d) 
II. Tự luận (6 điểm )
Bài 1 : Tính các giới hạn sau :
a. 
b. 	
c . 	
Bài 2 : Cho hàm số f(x)= 
Xác định a để f(x) liên tục tại x0= 3
	
Bài 3. Chứng minh phương trình - x5 + 5x + 1 = 0 có ít nhất 3 nghiệm.
ĐÁP ÁN
Trắc nghiệm : Mỗi câu 0,4 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đề 1
d
b
d
d
b
d
c
d
c
c
Đề 2
c
d
b
a
a
b
c
d
a
b
Tự luận :
 Đề 1
Đề 2
Câu 1
a) 
 = (0,75)
= (0,25)
a)
=
= 
b) = (0,5)
= (0,5)
b)
= (0,5)
= (0,25)
= 
c) = (0,5)
 = (0,25)
= = (0,25)
c)
tương tự đề 1.
Câu 2
	 (1)	0.25
 (0,25)	0.25
+ f(0) = 2 . 0 + 12 = 12	(0,25)	0.25
+ Ta có . (0,25)
Vậy hs đã cho liên tục tại x0 = 0 (0,25)	
* = 
= (x -1) = 2 (1)
* f(3) = (0,25)
* f(x) liên tục tại x0= 3 
 = 2 a = 2 (0,5)
Câu 3
- Xét hàm số liên tục . (0,25).
- Kết luận được 1 nghiệm (0,25 * 3)
Tương tự.
ĐÁP ÁBài 1: Tính giới hạn 
a. 	b) 	
c. 	d. 
a) 
e. 	
Bài 2: Xét tính liên tục của hàm số:
	 tại x0 = 1.
Bài 3: Định a để hàm số :
	 liên tục tại x0 = 2
a) 	0.5+0.5
	b) +	0.5
	0.5+0.5
	+	0.5
	Bài 2 :
	0.5
	0.25
	0.25
	 + f(0) = 2 . 0 + 12 = 12	0.25
	 + Ta có . Vậy hs đã cho liên tục tại x0 = 0 	0.25
2) = = = = 
3) 
* = = (x -1) = 2
* f(3) = 
* f(x) liên tục tại x0= 3 = 2 a = 2
Tìm kết quả đúng :
	a)1	b)	c)	d)
Tìm kết quả đúng :
	a)	b)	c)	d)
Tổng S = có giá trị là :
	a)	b)	c)	d)
Giới hạn của dãy số (un) với là :
	a)	b)	c)	d)0
 bằng :
	a) 	b) 	c)0	d)1
bằng :
	a)5	b)	c) 	d) 
 bằng :
	a) 	b) 	c)-2	d)0
 bằng :
	a) 	b) 	c)-2	d)2
 bằng :
	a)0	b)	c) 	d) 
 bằng :
	a)0	b) 	c)	d) 
 bằng :
	a)	b)0	c) 	d) 
 bằng :
	a)	b)	c)	d)
Cho hàm số . Tìm kết quả đúng của :
	a)1	b) -1	c) 0	d) Không tồn tại
Chọn kết quả đúng của :
	a) 	b) 	c) 4	d)0
Chọn kết quả đúng của :
	a)1	b)0	c) 	d) 
 bằng :
	a) 	b)	c)-2	d) 
Cho hàm số . Giá trị của a để hàm số liên tục tại x = 1 là :
	a) 4	b)3	c)1	d)0
Chọn kết quả đúng của :
	a)1	b) 	c) -1	d)0
Chọn kết quả đúng của :
	a) -3	b)	c)	d)3
Cho hàm số . Chọn khẳng định sai :
	a) Với thì f(x) = x + 4
	b) Với x = 4 thì f(4) = 7.
	c) Hàm số liên tục tại mọi x thuộc tập R.
	d) Phải gán cho f(4) = 8 thì hàm số mới liên tục tại mọi x thuộc tập R.
Cho hàm số f(x) = 3x3 + 3x – 2. Kết quả nào sau đây sai :
	a) Phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trong (-1;1).
	b) Phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trong (0;1).
	c) Phương trình f(x) = 0 vô nghiệm trong (0;1).
	d) Phương trình f(x) = 0 có nhiều nhất 3 nghiệm.
Cho hàm số f(x) = x4 + x2 – 2. Khẳng định nào sau đây sai :
	a) Hàm số đã cho liên tục trên R.
	b) Phương trình f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng (0;2).
	c) Ta có f(-2).f(2) > 0 nên phương trình vô nghiệm trên khoảng (-2;2).
	d) Phương trình x4 + x2 – 2 = 0 có tối đa 4 nghiệm trên R.
Cho phương trình x4 – x – 3 = 0. Khoảng nào dưới đây để phương trình có ít nhất 1 nghiệm trong đó :
	a) (0;1)	b)(-1;0)	c)(0;2)	d)(2;3)
            File đính kèm:
 62-Ktra1t.doc 62-Ktra1t.doc