Giáo án Đại số 11 - Tiết 71: Luyện tập

I. MỤC TIÊU :

 Kiến thức :

- Các qui tắc tính đạo hàm và đạo hàm của các hàm số lượng giác.

 Kĩ năng :

- Vận dụng linh hoạt các qui tắc tính đạo hàm vào việc tính đạo hàm của các hàm số .

 Thái độ : Hình thành thói quen cẩn thận , chính xác ; Có thái độ học tập tích cực.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :

 Học sinh : Xem trước bài tập ở nhà.

 Giáo viên :

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1268 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 - Tiết 71: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP Tiết : 71 Ngày soạn : 13 / 4 / 2008 Ngày dạy : 20 / 4 / 2008 (11B1 , 11B2) I. MỤC TIÊU : Kiến thức : - Các qui tắc tính đạo hàm và đạo hàm của các hàm số lượng giác. Kĩ năng : - Vận dụng linh hoạt các qui tắc tính đạo hàm vào việc tính đạo hàm của các hàm số . Thái độ : Hình thành thói quen cẩn thận , chính xác ; Có thái độ học tập tích cực. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH : Học sinh : Xem trước bài tập ở nhà. Giáo viên : Phương pháp : Nêu vấn đề , định hướng giải quyết vấn đề. Phương tiện : Thước kẻ , phấn màu . TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : Kiểm tra bài cũ : . Gọi 2 học sinh lên bảng làm : Tính đạo hàm của hàm số : Học sinh 1 (Bài 1/SGK) : c) y = Học sinh 2 : (Bài 3/SGK) : c) y = xcotx. Bài mới: Hoạt động 1. Bài 2/SGK. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Giải các bất phương trình sau ? y’ 0 với y = y’ > 0 với y = +GV hướng dẫn học sinh tính y’ rồi vận dụng PP khoảng đã học ở lớp 10 để giải bất phương trình . + GV chú ý thêm về cách lập bảng xét dấu , cách xét dấu , nghiệm đơn , nghiệm kép . . Hoạt động 2. Bài 3/SGK Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tìm đạo hàm của các hàm số sau ? a) y = 5sinx – 3cosx b) y = d) y = e) y = f)y = sin - GV hướng dẫn HS nhận dạng công thức đạo hàm , công thức hàm hợp cần dùng , sau đó áp dụng vào từng câu cụ thể tính đạo hàm , biến đổi cẩn thận , chính xác . - Gọi học sinh lên bảng làm. - Cho học sinh khác theo dõi , nhận xét . - Sửa bài. Hoạt động 3. Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Bài tập 5/SGK : Tính: , biết f(x) = x2, Bài tập 6/SGK : Chứng minh các hàm số sau có đạo hàm không phụ thuộc vào x. y = sin6x + cos6x +3sin2xcos2x y = cos2 + cos2+ cos2+ cos2 - 2sin2x Bài tập 7/SGK : Giải phương trình: f’(x) = 0 biết rằng f(x) = 3cosx + 4sinx + 5x f(x) = 1- sin(p +x) +2cos f(x) = sin3x - cos3x + 3(cosx - sinx) Bài tập 8 : Giải các phương trình: f’(x) = g’(x) biết: f(x) = x3 + x - ; g(x) = 3x2 + x + f(x) = 2x3 – x2 + ; g(x) = x3 + - Yêu cầu học sinh tự làm. - GV hỏi học sinh có mấy cách giải ? Nên chọn cách giải nào thì hay hơn ? C 1 : Tính y’ xong rồi mới rút gọn y’ sao cho không còn phụ thuộc vào x. C 2 : Rút gọn y xong mới tính y’, CM y’ luôn bằng hằng số +GV chú ý rằng hai góc bù nhau thì cos đối nhau Nên rút gọn y trước khi tính y’ thì hay hơn . - GV gọi h/s nhắc lại cách giải pt bậc nhất theo sin và cos của cùng một cung ? - Nên chuyển hết về theo x rồi mới lấy đạo hàm ! Rút gọn asinx + bcosxthành tích rồi lấy đạo hàm. - Hướng dẫn :Chỉ cần lấy đạo hàm xong rồi cho f ’(x) , g ‘(x ) bằng nhau để giải pt . III.CỦNG CỐ VÀ LUYỆN TẬP : Bảng các qui tắc tính đạo hàm và Đạo hàm của hàm số lượng giác. IV. BTVN VÀ DẶN DÒ : Oân tập để Kiểm tra 1 tiết. V. RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

File đính kèm:

  • doc71.doc