I. MỤC TIÊU :
Kiến thức :
- Công thức biến đổi và phương trình lượng giác.
- Các công thưc và khái niệm về tổ hợp, xác suất.
- Dãy số,cấp số,hàm số liên tục.
-Định nghĩa đạo hàm và các qui tắc ,công thức
-Đạo hàm cấp cao,phương trình tiếp tuyến của đường cong
Kĩ năng :
- Nắm vững và áp dụng thành thạo các khái niệm và công thức
- Biết cách vận dụng vào việc giải bài tập
Thái độ : Hình thành thói quen cẩn thận , chính xác ; Có thái độ học tập tích cực.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2393 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 - Tiết 76; Ôn tập cuối năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CUỐI NĂM
Tiết : 76
Ngày soạn :………../………./ 2008
Ngày dạy : ………../………./ 2008 (11B1 )
………../……… ./ 2008 (11B2)
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức :
- Công thức biến đổi và phương trình lượng giác.
- Các công thưcù và khái niệm về tổ hợp, xác suất.
- Dãy số,cấp số,hàm số liên tục.
-Định nghĩa đạo hàm và các qui tắc ,công thức
-Đạo hàm cấp cao,phương trình tiếp tuyến của đường cong
Kĩ năng :
- Nắm vững và áp dụng thành thạo các khái niệm và công thức
- Biết cách vận dụng vào việc giải bài tập
Thái độ : Hình thành thói quen cẩn thận , chính xác ; Có thái độ học tập tích cực.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
Học sinh : Xem trước bài tập ở nhà.
Giáo viên :
Phương pháp : Dùng phương pháp gọi HS giải các btập thông qua các HĐ nàyđể điều khiển tư duy của HS, kiểm tra,củng cố kiến thức cho HS
Phương tiện : Thước kẻ , phấn màu , bảng hệ thống kiến thức.
III.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :
Kiểm tra bài cũ : Lồng trong quá trình làm bài tập.
Bài mới:
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động của Giáo viên
Bài 3 :
a/ sin2x +sin22x =1
Û 1-cos2x+1-cos4x =2Û cos2x+cos4x =0
Û 2cos 3xcosx = 0ÛÛ
Û x = +k
c/sinx+cosx =1+cosxsinxÛsinx(1-cosx)-(1-cosx) = 0
Û (sinx-1)(1-cosx) = 0Û Û
Bài 4:
a/Chọn 1bác sĩ mổ : 40 cách
và 1 Bác sĩ phụ mổ 39 cách
Áp dụng qui tắc nhân : Có 40.39 cách
b/ Chọn 1bác sĩ mổ : 40 cách
và 4 bác sĩ phụ mổ có.
Áp dụng qt nhân có kq là 40.
Bài 5: Tìm trong khai triển (+)17
Kết quả số hạng phải tìm là
Bài 6:Ta có u1 +u1+d +u1 +2d = 27Û u1+d = 9
Û d = 9-u1.Do đó có u12+(u1+d )2+(u1 +2d)2= 275
Û 3u12+6u1d +5d2 = 275Û 2u12 –36u1 +130 = 0
tìm ra u1= 13 hay u1= 5
Với u1=13 thì d = -13< 0 (loại).
Vậy ta chọn u1= 5 d = 4
Bài 9:
b/= =
c/ = =
e/(x-) = = -
Bài 14/209
a) +HĐ1:Tính f’(x) = 3x2+2bx +c Þ
f’(1/3) = ++c =0(1)
+Đthị qua (-1,-3),(1,-1) nên b-c+d = -3(2)
và b+c+d = -2(3).
Giải hệ ta có b= ,c=0,d=
b/Khi đó f(x) = x3x2 f’(-1) = 4 ,
tại x= -1 thì y = -3.
Do đó ptr ttuyến là y= 4x+1
Bài 15:
a/Từ gỉa thiết bài toán ta có hệ:
và được a=1,b= -2,c= -3
b/Ta có f(x) = và g(x) =
f’(x) = .
Do đó pt tt tại (0,3) là :
y – 3 = f’(0).(x-0) hay y = 5x+3
Xét phương trình 5x+3 =
Phương trình này vô nghiệm nên tiếp tuyến này không cắt đồ thị g(x).
c/Giải phương trình f’(cosx) =2
Pt Û = 2Û cos2x-2cosx –3 = 0
ÛÛ x= p +k2p
- Gọi học sinh nêu hướng giải.
- Gợi ý :Ta dùng công thức hạ bâc .
- Tập nghiệm dưới là con của tâp trên nên nghiệm được rút gọn là?
- Hướng dẫn :Đưa về phương trình tích.
- Gọi Hs giải.
- Hãy viết công thức tổng quát của số hạng tổng quát.
- Để có số hạng không chứa x thì ?
- Biến đổi đk của bài toán về hệ phương trình theo u1và d.
- Gọi Hs giải.
- Nhân biểu thức liên hợp.
-HD:Tính đạo hàm và f’(1/3)?
+Đồ thị hàm số qua các điểm nên?
+Gọi Hs giải hệ pt
+Gọi Hs nêu lại ptrình tiếp tuyến
-Phân tích giả thiết bài toán để có hệ ptr
-Tìm phương trình ttuyến ?
-Nhận xét phương trình 5x+3 = ?
-Hỏi Hs f’(cosx) = ?
-Giải phương trình lượng giác.
IV.CỦNG CỐ VÀ LUYỆN TẬP :
Lồng trong quá trình làm bài tập.
V. BTVN VÀ DẶN DÒ :
Oân tập kiểm tra cuối năm.
VI. RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
File đính kèm:
- 76.doc