Giáo án Đại số 6 Tuần 6, Tiết 17 - Vũ Hải Đường

1.Kiến thức:

 - Hệ thống lại cho HS các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa.

2.Kỹ năng:

 - Rèn luyện kỹ năng tính toán.

3.Thái độ:

 - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.

 

doc2 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1021 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 6 Tuần 6, Tiết 17 - Vũ Hải Đường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn : 22/09/2013 Ngày dạy : 25/09/2013 Tuần: 6 Tiết: 17 LUYỆN TẬP 2 I. Mục Tiêu: 1.Kiến thức: - Hệ thống lại cho HS các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa. 2.Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính toán. 3.Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. Chuẩn Bị: - GV: Chuẩn bị bảng 1(các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa) tr 62 SGK. - HS: Chuẩn bị câu hỏi 1, 2, 3, 4 phần ôn tập trang 61 (SGK). III.Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số: : 6A2:………………………………………………………………………………………… 6A4:………………………………………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: (10’) HS1: Phát biểu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân. HS2: Lũy thừa mũ n của a là gì? Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. HS3: + Khi nào phép trừ các số tự nhiên thực hiện được? + Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b? 3. Bài mới: (32’) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG- TRÌNH CHIẾU GV đưa ln bảng phu bi 1. Tính số phần tử của các tập hợp. A = {40;41;42; … ;100} B = {10;12;14; … ;98} C = {35;37;39; … ;105} Muốn tính số phần tử của tập hợp trên ta làm thế nào? Gọi ba HS lên bảng. GV đưa bài toán 2 trên bảng phụ. a) (2100 – 42): 21 b) 26+27+…+33 b) 2.31.12 +4.6.42 +8.27.3 Cho 3 HS lên bảng. GV giới thiệu bài toán 3 và yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính. Cho 3 HS lên bảng sau khi GV đã hướng dẫn. GV cho HS hoạt động theo nhóm lm BT 4 HS1:Số phần tử của tập hợp A. (100–10):1+1= 61 (phần tử) HS2:Số phần tử của tập hợp B. (98–10):2 +1 = 45 (phần tử) HS3:Số phần tử của tập hợp C. (105–35):2+1 =36 (phần tử) Ba HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. Ba HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn. HS hoạt động theo nhóm. Sau đó, đại diện của mỗi nhóm báo cáo kết quả. Bài 1: Tính số phần tử của các tập hợp. Số phần tử của tập hợp A: (100 – 10) :1 + 1 = 61 (phần tử) Số phần tử của tập hợp B: (98 – 10) :2 +1 = 45 (phần tử) Số phần tử của tập hợp C: (105 – 35) :2 + 1 = 36 (phần tử) Bài 2: Tính nhanh: a) (2100 – 42) : 21 = 2100:21 – 42:21 = 100 – 2 = 98 b)26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32+ 33 = 6+33)+(27+32)+(28+31)+(29+30) = 59.4 = 236 c) 2.31.12 +4.6.42 +8.27.3 = 24.31 + 24.42 + 24.27 = 24(31 + 42 + 27) = 24. 100 = 2400 Bài 3: Thực hiện các phép tính sau: a) 3.52 – 16 :22 = 3.25 – 16 :4 = 75 – 4 = 71 b) (39.42 – 37.42): 42 = [42.(39 – 37)] : 42 = 42.2 :42 = 2 c ) 2448 : [119 – (23 – 6)] = 2448 : [119 – 17] = 2448 : 102 = 24 Bài 4: Tìm x biết (x – 47) – 115 = 0 x – 47 = 115 + 0 x = 115 + 47 x = 162 (x – 36) : 18 = 12 x – 36 = 12.18 x – 36 = 216 x = 216 + 36 x = 252 4. Củng Cố Xen vào lúc luyện tập, GV nhắc lại các kiến thức có liên quan. 5. Hướng dẫn về nh: ( 2’) Về nhà xem lại các bài tập đã giải Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết. 6. Rt kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docgiao an tuan 6(7).doc
Giáo án liên quan