I- MỤC TIÊU :
-Cũng cố và vận dụng thành thạo về dấu hiệu và tẩn số , sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài .
-Vận dụng kiến thức vào các bài toán thực tế
- Hs thấy được mối liên hệ củatoán học với thực tế
II- CHUẨN BỊ :
-Gv chuẩn bị bảng phụ ghi lại các bảng 5, bảng 6, bảng 7 như trong sgk
-HS kẽ sẵn các bảng 5;6;7 vào vở ghi
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1483 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Chương III - Tiết 42: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 42: LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU :
-Cũng cố và vận dụng thành thạo về dấu hiệu và tẩn số , sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài .
-Vận dụng kiến thức vào các bài toán thực tế
- Hs thấy được mối liên hệ củatoán học với thực tế
II- CHUẨN BỊ :
-Gv chuẩn bị bảng phụ ghi lại các bảng 5, bảng 6, bảng 7 như trong sgk
-HS kẽ sẵn các bảng 5;6;7 vào vở ghi
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Oån định : kiểm tra sĩ số học sinh
Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động của Gv
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
-gọi 3 học sinh lên bảng làm bài tập 1 ( mỗi hs 1 hiện tượng )
- từ đó nêu dấu hiệu ;, các giá trị , tần số tương ứng ?
Hoạt động 2: Bài luyện tại lớp
Gv treo bảng 5 bảng 6 của bài 3 sgk/8
-Yêu cầu lần lượt HS lên bảng trả lời mỗi hs một câu
Cho hs dưới lớp làm bài vào vở
-nhận xét và sữa sai
Yêu cầu Hs làm bài tập 4 trên phiếu học tập
-Gv quan sát và thu một số phiếu đưa lên bảng cho hs nhận xét và sữa sai
Hoạt động 3: Cũng cố – dặn dò
Nhắc lại : Dấu hiệu , giá trị của dấu hiệu , tần số và các ký hiệu
BVN: chuẩn bị bài bảng Tần số
Thống kê ngày tháng năm sinh của các bạn trong lớp
3 học sinh lên bảng làm bài
HS trả lời câu hỏi lên bảng
HS lần lượt lên bảng trả lời từng câu
-HS làm bài và đối chứng với bài làm của bạn trên bảng
-HS làm bài trên phiếu học tập
Sữa bài 1 :
( Dựa vào hiện tượng mỗi hs chọn )
Bài 3 sgk/8 :
Dựa vào bảng 5, bảng 6 sgk/8
Dấu hiệu : thời gian chạy 50 m của mỗi hs ( nam ,nữ )
Số các giá trị và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu :
Ở bảng 5: + số các giá trị là 20
+ số các giá trị khác nhau là 5
Ở bảng 6 :+số các giá trị là 20
+ số các giá trị khác nhau là 4
c) ở bảng 5:các giá trị khác nhau là :8,3; 8,4; 8,5 ; 8,7 ; 8,8
Tần số của chúng lần lượt là : 2;3;8;5;2
Ở bảng 6: các giá trị khác nhau là 8,7; 9,0; 9,2 ; 9,3.
Tần số của chúng lần lượt là 3;5;7;5
Bài 4 sgk
Dựa vào bảng 7 sgk/9 ta thấy
a) Dấu hiệu : khối lượng chè trong từng hộp
Số các giá trị : 30
b)Số các giá trị khác nhau là 5
c) Các giá trị khác nhau là 98; 99;100;101;102
Tần số các giá trị theo thứ tự là : 3;4;16;4;3
File đính kèm:
- TIET 42.DOC