I- MỤC TIÊU :
-kiểm tra việc nắm kiến thức bước đầu của toán thống kê: dấu hiệu , giá trị của dấu hiệu , tần số , công thức tính giá trị trung bình , mốt của dấu hiệu
-kiểm tra về kỹ năng lập bảng tần số , tính số trung bình cộng , vẽ biễu đồ
II-CHUẨN BỊ :
-HS ôn tập các kiến thức trong chương
-GV chuẩn bị đề kiểm tra
III- TIẾN HÀNH :
1- On định : kiểm tra sĩ số học sinh
2- Học sinh làm bài :
A- Đề ra :
*PHẦN TRẮCNGHIỆM :(3 điểm)
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1382 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Chương IV - Tiết 50: Kiểm tra một tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: / /
NG: / /
Tiết 50 : KIỂM TRA MỘT TIẾT
I- MỤC TIÊU :
-kiểm tra việc nắm kiến thức bước đầu của toán thống kê: dấu hiệu , giá trị của dấu hiệu , tần số , công thức tính giá trị trung bình , mốt của dấu hiệu
-kiểm tra về kỹ năng lập bảng tần số , tính số trung bình cộng , vẽ biễu đồ
II-CHUẨN BỊ :
-HS ôn tập các kiến thức trong chương
-GV chuẩn bị đề kiểm tra
III- TIẾN HÀNH :
Oån định : kiểm tra sĩ số học sinh
Học sinh làm bài :
Đề ra :
*PHẦN TRẮCNGHIỆM :(3 điểm)
Câu 1 (1đ):
a)Số trung bình cộng thường được dùng .…………….…………………………………………………………………………
b) Mốt của dấu hiệu là ……………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 2(1đ):
a)Dấu hiệu ở đây là :
A/tổng số lớp B/ Tên lớp
C/ số học sinh mỗi lớp D/ cả ba dấu hiệu trên
b/Tần số ứng với 40 là :
A/ 1 B/ 2
C/ 6 D/ 3
Cho bảng số liệu ban đầu :
STT
Lớp
Số học sinh
1
2
3
4
5
6
7
8
7A1
7A2
7A3
7A4
7A5
7A6
7A7
7A8
44
44
45
45
43
44
45
43
Bảng tần số :
A/
Giá trị
1 2 3 4 5
Tần số
0 10 12 8 2
B/
Giá trị
2 8 10 12
Tần số
1 4 2 3
C/
Giá trị
1 2 3 4 5
Tần số
2 10 12 8 2
Tần số Câu 3 (1đ)Cho biều đồ sau .Hãy khoanh tròn bảng tần số tương ứng
0 1 2 3 4 5 Giá trị
* PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Theo dõi điểm kiểm tra 45 phút của 30 học sinh khối 7 , một giáo viên ghi lại như sau :
7 9 10 9 5 6 5 7 8 9
9 7 5 4 8 4 6 8 8 10
4 6 3 7 3 6 8 8 9 6
a) Dấu hiệu ở đây là gì? (1 điểm )
b) Lập bảng tần số , nhận xét (2đ-0,5đ)
c) Tính số trung bình cộng (lấy 1 chữ số thập phân), tìm mốt (1,5đ-0,5đ)
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng ( 1,5 đ)
B- Đáp án :
Câu 1 : điền đúng mỗi câu được 0,5 đ
Câu 2: ( 1đ)- mỗi câu 0,5đ
Câu 3:1đ
Phần tự luận :
a/ tìm đúng dấu hiệu :1đ
b/ lập đúng bảng tần số (2đ), nêu được các nhận xét (0,5đ)
c/ tìm đúng số TBC (1,5đ), mốt (0,5đ)
d/ vẽ đúng biểu đồ (1,5đ)
Chất lượng :
Lớp
Số hs
0-1-2-3
4
5-6
7-8
9-10
>=5
7A4
7A2
File đính kèm:
- TIET 50kt.doc