Giáo án Đại số 7 - Năm học 2011 - 2012

I. MỤC TIÊU.

1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ

Học sinh biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.

2. Kĩ năng: Nhận biết được số hữu tỉ và biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.

3. Thái độ - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.

- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.

II.CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.:

1. Ổn định: (1’)

2. Kiểm tra: (lồng vào bài mới)

3.Bài mới:

* Đặt vấn đề: Tập hợp số nguyên có phải là tập con

 

doc128 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1105 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 7 - Năm học 2011 - 2012, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:…………… Chương I Tiết 1: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC §1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ. I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ Học sinh biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 2. Kĩ năng: Nhận biết được số hữu tỉ và biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 3. Thái độ - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.: 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra: (lồng vào bài mới) 3.Bài mới: * Đặt vấn đề: Tập hợp số nguyên có phải là tập con của số hữu tỉ ? HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG 1.Số hữu tỉ . *GV  : Hãy viết các phân số bằng nhau của các số sau: 3; -0,5; 0; . Từ đó có nhận xét gì về các số trên ?. *HS : Thực hiện. *GV: Nhận xét và khẳng định như SGK. Như vậy các số 3; -0,5; 0; đều là các số hữu tỉ . - Thế nào là số hữu tỉ ?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét như SGK Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu Q. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. Vì sao các số 0,6; -1,25; là các số hữu tỉ? *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và yêu cầu học sinh làm ?2.Số nguyên a có phải là số hữu tỉ không ?. Vì sao ?. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. 2.Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?3. Biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2 trên trục số? *HS : Thực hiện. *GV : - Nhận xét như SGK. Cùng học sinh xét ví dụ 1: Biểu diễn số hữu tỉ lên trục số. Hướng dẫn: -Chia đoạn thẳng đơn vị(chẳng hạn đoạn từ 0 đến 1) thành 4 đoạn bằng nhau, lấy một đoạn làm đơn vị mới thì đơn vị mới bằng đơn vị cũ. Số hữu tỉ được biểu diễn bởi điểm M nằm bên phải điểm 0 và cách điểm 0 một đoạn là 5 đơn vị. *HS : Chú ý và làm theo hướng dẫn của giáo viên. *GV : Yêu cầu học sinh làm ví dụ 2. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. 3.So sánh hai số hữu tỉ . *GV : Yêu cầu học sinh làm ?4. So sánh hai phân số :. *HS : Thực hiện *GV:Nhận xét và khẳng định như SGK. - Yêu cầu học sinh  : So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và khẳng định *HS  : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV  : Yêu cầu học sinh : So sánh hai số hữu tỉ *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét, nêu kết luận như SGK. -Nếu x < y thì điểm x có vị trí như thế nào so với điểm y? Số hữu tỉ lớn 0 thì nó ở vị trí nào? Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 thì nó ở vị trí nào? *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?5. Trong các số hữu tỉ sau, số nào là số hữu tỉ dương, số nào là số hữu tỉ âm, số nào không là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm ?. *HS : Hoạt động theo nhóm lớn. *GV : -Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo và tự đánh giá. - Nhận xét. 1. Số hữu tỉ . Ta có: Như vậy các số 3; -0,5; 0; đều là các số hữu tỉ . Vậy: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu Q. ?1. Các số 0,6; -1,25; là các số hữu tỉ Vì: ?2 Số nguyên a là số hữu tỉ vì: 2.Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. ?3. Biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2 trên trục số -2 -1 0 1 2 Ví dụ 1 : -1 0 1 M Biểu diễn số hữu tỉ lên trục số Ví dụ 2. (SGK – trang 6) 3.So sánh hai số hữu tỉ . ?4. So sánh hai phân số :. Ta có: ; Khi đó: Do đó: *Nhận xét. Với hai số hữu tỉ x và y ta luôn có : hoặc x = y hoặc x y. Ví dụ: So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và Ta có: . Vì -6 0 nên Kết luận: - Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở bên trái so với điểm y. - Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương. - Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm. - Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ dương. ?5. - Số hữu tỉ dương : - Số hữu tỉ âm : - Số không là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm: 4. Củng cố: (7’) - Gọi HS làm miệng bài 1 SGK - Cho cả lớp làm bài 4 SGK, Bài2 SBT Toán7. 5. Hướng dẫn về nhà: -Học bài theo SGK. - Làm các bài tập 5 SGK, 8 SBT Toán 7. Ngày dạy:25/8/2011 Tiết 2: §2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: - Học sinh biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ . - Học sinh hiểu quy tắc chuyển vế. 2. Kĩ năng: - Vận dụng các tính chất và quy tắc chuyển vế để cộng trừ hai số hữu tỉ. 3. Thái độ: - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP. 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) Thế nào là số hữu tỉ ? Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu như thế nào ? Cho 3 ví dụ ? 3.Bài mới: * Đặt vấn đề: Cộng, trừ hai số nguyên phải chăng là cộng, trừ hai số hữu tỉ? HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG 1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ . *GV: - Nhắc lại quy tắc cộng, trừ hai phân số? - Phép cộng phân số có những tính chất nào? Từ đó áp dụng: Tính: *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và khẳng định : Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với . Do vậy ta có thể cộng , trừ hai số hữu tỉ ta áp dụng quy tắc cộng trừ phân số. - Nếu x, y là hai số hữu tỉ ( x =  ) thì : x + y = ?; x – y = ?. *HS  : Trả lời. *GV  : Nhận xét và khẳng định: Chú ý: SGK *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV  : Yêu cầu học sinh làm ?1. Tính : a, *HS : Thực hiện. 2.Quy tắc “ chuyển vế ”. *GV : Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong tập số nguyên Z ?. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định. Tương tự như Z, trong Q ta cũng có quy tắc “ chuyển vế ”. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV  :Yêu cầu học sinh làm ví dụ 1 : Tìm x, biết Hướng dẫn: Để tìm x, ta chuyển tất cả các số không chứa biến sang một vế, số chứa biến sang vế còn lại. *HS  : Thực hiện *GV : - Nhận xét. - Yêu cầu học sinh làm ?2. Tìm x, biết: *HS : Hoạt động theo nhóm. *GV :- Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo. - Nhận xét và đưa ra chú ý SGK. 1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ Ví dụ: Tính: Kết luận: Nếu x, y là hai số hữu tỉ ( x =   với m) Khi đó: Chú ý: Phép cộng phân số hữu tỉ có các tính chất của phéo cộng phân số: Giao hoán, kết hợp, cộng với dố 0. Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối. ?1 2. Quy tắc “ chuyển vế ”. Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó. Với mọi số x, y, z Q : x + y = z x = z - y Ví dụ 1 : Tìm x, biết Ta có: Vậy x = ?2. Tìm x, biết: Giải: *Chú ý: (SGK) 4. Củng cố: (7’) - Gọi 5 HS phát biểu quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ và quy tắc chuyển vế. - Hoạt động nhóm bài 8, bài 9a, bài 10 SGK. 5. Hướng dẫn về nhà (2’) - Học kĩ các quy tắc SGK. - Làm bài 6 SGK, Bài 15, 16 SBT Toán 7. Ngày dạy: 30/8/2011 Tiết 3: §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ. I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu tỉ. 2. Kĩ năng: - Vận dụng các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu tỉ . 3. Thái độ : - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.CHUẨN BỊ: 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) Phát biểu quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế ? Áp dụng: Tìm x, biết: 3.Bài mới: * Đặt vấn đề: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG 1.Nhân hai số hữu tỉ . *GV  :Nhắc lại phép nhân hai số nguyên. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và khẳng định : Phép nhân hai số hữu tỉ tương tự như phép nhân hai số nguyên Với x = ta có: x.y = - Tính: = ?. *HS  : Chú ý và thực hiện. *GV  : Nhận xét. 2.Chia hai số hữu tỉ . *GV : Với x = ( với y) Tính: x . = ?. Từ đó có nhận xét gì x : y = ?. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và khẳng định : Với x = ( với y) x : y = Áp dụng: Tính : *HS  : Chú ý và thực hiện. *GV  : Nhận xét và yêu cầu học sinh làm ?. Tính : *HS  : Thực hiện. *GV  : Nhận xét và đưa ra chú ý : Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y () gọi là tỉ số của hai số x và y, kí hiệu là hay x : y. Ví dụ : Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 được viết là hay -5,12 : 10,25. *HS  : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 1.Nhân hai số hữu tỉ Với x = ta có: x.y = Ví dụ : 2. Chia hai số hữu tỉ . Với x = ( với y) ta có : x : y = Ví dụ : ?. Tính : Giải : * Chú ý : Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y () gọi là tỉ số của hai số x và y, kí hiệu là hay x : y. Ví dụ : Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 được viết là hay -5,12 : 10,25 4. Củng cố: (7’) - Cho HS nhắc quy tắc nhân chia hai số hữu tỉ, thế nào là tỉ số của hai số x, y ? - Hoạt động nhóm bài 13, 16 SGK. 5. Hướng dẫn dặn dò về nhà: - Học quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ. - Xem lại bài giá trị tuyệt đối của số nguyên (Lớp 6). -Làm bài 17, 19, 21 SBT Toán 7. Ngày dạy: 01/9/2011 Tiết: 4 §4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. CỘNG TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN. I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập thập phân. 2. Kĩ năng: Luôn tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Cộng, trừ, nhân, chia thành thạo số thập phân. 3. Thái độ: Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.CHUẨN BỊ: 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) a) TTĐ của số nguyên a là gì? b) Tìm x biết | x | = 23. c) Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ sau: 3,5; ; -4 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG 1.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . *GV  : Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số nguyên ?. *HS : Trả lời. *GV : Hãy biểu diễn hai số hữu tỉ lên cùng một trục số? Từ đó có nhận xét gì khoảng cách giữa hai điểm M và M’ so với vị trí số 0? *HS : Thực hiện. Dễ thấy khoảng cách hai điểm M và M’ so với vị trí số 0 là bằng nhau bằng *GV : Nhận xét. Khi đó khoảng cách hai điểm M và M’ so với vị trí số 0 là bằng nhau bằng gọi là giá trị tuyệt đối của hai điểm M và M’. hay: *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Thế nào giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ?. hữu tỉ Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định : Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, kí hiệu , là khoảng cách từ điểm 0 tới điểm 0 trên trục số. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và khẳng định : *HS : Chú ý nghe giảng, ghi bài và lấy ví dụ . *GV : Với x , hãy điền dấu vào ? sao cho thích hợp. ? 0; ? ; ? x *HS :Thực hiện. *GV : - Nhận xét và khẳng định : 0; = ; x - Yêu cầu học sinh làm ?2. *HS : Hoạt động theo nhóm. *GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo. 2.Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. *GV : Hãy biểu diễn các biểu thức chứa các số thập phân sau thành biểu thức mà các số được viết dưới dạng phân số thập phân , rồi tính? a, (-1,13) + (-0,264) = ?. b, 0,245 – 2,134 = ?. c,(-5,2) .3,14 = ?. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét và khẳng định : Để cộng trừ, nhân, chia các số thập phân, ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số. - Hãy so sánh cách là trên với cách làm sau: a, (-1,13) + (-0,264) = - ( 1,13 +0,264) = -1,394 b, 0,245 – 2,134 = 0,245+(– 2,134) = -( 2,134 - 0,245) = -1,889. c,(-5,2) .3,14 = -( 5,2 . 3,14) = -16,328. *HS : Trả lời. *GV : Nhận xét và khẳng định như SGK. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV Nếu x và y là hai số nguyên thì thương của x : y mang dấu gì nếu: a, x, y cùng dấu. b, x, y khác dấu *HS  : Trả lời. *GV  : Đối với x, y là số thập phân cũng như vậy, tức là: Thương của hai số thập phân x và y là thương của và với dấu ‘+’ đằng trước nếu x, y cùng dấu ; và dấu ‘–‘ đằng trước nếu x và y khác dấu. Ví dụ : a, (-0,408) : (-0,34) = +(0,408 : 0,3) = 1,2. b, (-0,408) : 0,34 = -(0,408 : 0,3) = -1,2. *HS  : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV  : Yêu cầu học sinh làm ?3. Tính : a, -3,116 + 0,263 ; b,(-3,7) . (-2,16). *HS  : Hoạt động theo nhóm lớn. *GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo. -1 M’ M 0 1 1.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Ví dụ: *Nhận xét. Khoảng cách hai điểm M và M’ so với vị trí số 0 là bằng nhau bằng *Kết luận: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu , là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số. Ví dụ: ?1. Điền vào chỗ trống (…): a, Nếu x = 3,5 thì = 3,5 Nếu x = thì = b, Nếu x > 0 thì = x Nếu x = 0 thì = 0 Nếu x < 0 thì = -x Vậy: *Nhận xét. Với x , 0; =; x ?2.Tìm , biết : Giải: 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. - Trong thực hành, ta công, trừ , nhân hai số thập phân theo quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với số nguyên Ví dụ : a, (-1,13) + (-0,264) = - ( 1,13 +0,264) = -1,394 b, 0,245 – 2,134 = 0,245+(– 2,134) = -( 2,134 - 0,245) = -1,889. c,(-5,2) .3,14 = -( 5,2.3,14) = -16,328. - Thương của hai số thập phân x và y là thương của và với dấu ‘+’ đằng trước nếu x, y cùng dấu ; và dấu ‘–‘ đằng trước nếu x và y khác dấu. Ví dụ : a, (-0,408) : (-0,34) = +(0,408 : 0,3) = 1,2. b, (-0,408) : 0,34 = -(0,408 : 0,3) = -1,2. ?3. Tính : a, -3,116 + 0,263 = -( 3,116 – 0,263) = - 2,853 ; b,(-3,7) . (-2,16) = +(3,7. 2,16) = 7.992 4. Củng cố: (7’) Nhắc lại GTTĐ của số hữu tỉ. Cho Ví dụ ? Hoạt động nhóm bài 17,19,20 SGK 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) Tiết sau mang theo MTBT Chuẩn bị bài 21, 22,23 SGK Toán 7. Ngày dạy: 06/09/2011 Tiết : 5 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố qui tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ. Phát triển tư duy qua các bài toán tìm GTLN, GTNN của một biểu thức. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng so sánh, tìm x, tính giá thị biểu thức, sử dụng máy tính. 3. Thái độ: Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II.CHUẨN BỊ: 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu, máy tính bỏ túi. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ, máy tính bỏ túi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ? Lấy ví dụ minh họa ?. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG 1. Tính giá trị biểu thức(15’) -GV: Yêu cầu Hs đọc đề và làm bài 28/SBT - Cho Hs nhắc lại qui tắc dấu ngoặc đã học. - Hs đọc đề,làm bài vào tập. 4 Hs lên bảng trình bày. - Hs: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu trừ đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc phải đổi dấu.Nếu có dấu trừ đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn để nguyên. *GV:Yêu cầu học sinh làm bài tập số 29/SBT. Yêu cầu học sinh dưới lớp nêu cách làm *HS: Một học sinh lên bảng thực hiện. *GV: Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét. Nhận xét và đánh giá chung. *HS: Thực hiện. Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số 24/SGK theo nhĩm. *HS: Hoạt động theo nhĩm. Ghi bài làm và bảng nhĩm và các nhĩm cử đại diện nhĩm lên trình bày. Các nhĩm nhận xét chéo. *GV: Nhận xét và đánh giá chung. 2.Sử dụng máy tính bỏ túi(5’) - GV: Hướng dẫn sử dụng máy tính. Làm bài 26/SGK. *HS: Học sinh quan sát và làm theo hướng dẫn của giáo viên. Một học sinh lên bảng ghi kết quả bài làm. Học sinh dưới lớp nhận xét. *GV: Nhận xét và đánh giá chung. 3.Tìm x,tìm GTLN,GTNN(10’) *GV: Yêu cầu học sinh làm các bài tập : - Hoạt động nhóm bài 25/SGK. - Làm bài 32/SBT: Tìm GTLN: A = 0,5 -|x – 3,5| -Làm bài 33/SBT: Tìm GTNN: C = 1,7 + |3,4 –x| *HS: Thực hiện theo nhóm Nhận xét *GV: Nhận xét và đánh giá. Tính giá trị của biểu thức. Bài 28/SBT: A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1) = 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1 = 0 B = (5,3 – 2,8) – (4 + 5,3) = 5,3 – 2,8 - 4 – 5,3 = -6,8 C = -(251.3 + 281)+3.251 –(1–281) = -251.3 - 281 + 3.251 – 1 + 281 = -1 D = -( + ) – (- + ) = - - + - = -1 Bài 29/SBT: P = (-2) : ()2 – (-). = - Với a = 1,5 =, b = -0,75 = - Bài 24/SGK: (-2,5.0,38.0,4) – [0,125.3,15.(-8)] = (-1).0,38 – (-1).3,15 = 2,77 [(-20,83).0,2 + (-9,17).0,2] = 0,2.[(-20,83) + (-9,17) = -2 2. Sử dụng máy tính bỏ túi 3. Tìm x và tìm GTLN,GTNN Bài 32/SBT: Ta có:|x – 3,5| 0 GTLN A = 0,5 khi |x – 3,5| = 0 hay x = 3,5 Bài 33/SBT: Ta có: |3,4 –x| 0 GTNN C = 1,7 khi : |3,4 –x| = 0 hay x = 3,4 4.Củng cố: (7’) Nhắc lại những kiến thức sử dụng trong bài này. 5. Hướng dẫn về nhà : (2’) Xem lại các bài tập đã làm. Làm bài 23/SGK, 32B/SBT,33D/SBT. Ngày dạy: 08/ 09/2011 Tiết : 6 §5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được định nghĩa lũy thừa của một số hữu tỉ với số mũ tự nhiên. Biết tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số. Hiểu được lũy thừa của một lũy thừa. 2. Kĩ năng: Viết được các số hữu tỉ dưới dạng lũy thừa với số mũ tự nhiên. Tính được tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số. Biến đổi các số hữu tỉ về dạng lũy thừa của lũy thừa. 3. Thái độ: Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II. CHUẨN BỊ: 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) Cho a N. Lũy thừa bậc n của a là gì ? Nêu qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.Cho VD. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. *GV  : Nhắc lại lũy thừa của một số tự nhiên ?. *HS : Trả lời. *GV : Tương tự như đối với số tự nhiên, với số hữu tỉ x ta có: Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiêu xn, là tích của n thừa số x ( n là một số tự nhiên lớn hơn 1). xn đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc lũy thừa bậc n của x; x gọi là cơ số, n gọi là số mũ. Quy ước: x1 = x; x0 = 1 (x *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV: Nếu x = .Chứng minh *HS : Nếu x = thì xn = *GV : Nhận xét. Yêu cầu học sinh làm ?1 SGK. HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. 2.Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số. *GV : Nhắc lại tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số ?. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. Cũng vậy, đối với số hữu tỉ , ta có công thức: *HS : Chú ý và phát biểu công thức trên bằng lời. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2 SGK *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. 2.Lũy thừa của lũy thừa. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?3. *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. Vậy (xm)n ? xm.n *HS : (xm)n = xm.n *GV : Nhận xét và khẳng định : (xm)n = xm.n ( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ). *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?4. Điền số thích hợp vào ô vuông: *HS : Hoạt động theo nhóm lớn. *GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo. Nhận xét. 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. * Định nghĩa: Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiêu xn, là tích của n thừa số x ( n là một số tự nhiên lớn hơn 1). xn đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc lũy thừa bậc n của x; x gọi là cơ số, n gọi là số mũ. Quy ước: x1 = x; x0 = 1 (x * Nếu x = thì xn = Khi đó: Vậy: ?1. Tính: 2.Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số. Đối với số hữu tỉ , ta có công thức: ?2. Tính: Lũy thừa của lũy thừa. ?3. Tính và so sánh: a, (22)3 = 26 =64; b, *Kết luận: (xm)n = xm.n ( Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ). ?4. Điền số thích hợp vào ô vuông: 4. Củng cố: (7’) - Cho Hs nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số,qui tắc lũy thừa của lũy thừa. - Hướng dẫn Hs sử dụng máy tính để tính lũy thừa. 5. Hướng dẫn về nhà : (2’) - Học thuộc công thức, quy tắc. - Làm bài tập 30,31/SGK, 39,42,43/SBT. Ngày dạy:13/9/2011 Tiết : 7 §6. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. (tiếp) I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương 2. Kĩ năng: Vận dụng các công thức lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương để giải các bài toán liên quan. 3. Thái độ: Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II. CHUẨN BỊ: 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) Neâu ÑN vaø vieát coâng thöùc luõy thöøa baäc n cuûa soá höõu tæ x. Laøm 42/SBT. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG 1.Lũy thừa của một tích. *GV  : Yêu cầu học sinh làm ?1. Tính và so sánh: a, và ; b, và *HS : Thực hiện. a, == 100; b, == *GV : Nhận xét và khẳng định : nếu x, y là số hữu tỉ khi đó: *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. Phát biểu công thức trên bằng lời *GV : Yêu cầu học sinh làm ?2. Tính: a, b, *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. 2.Lũy thừa của một thương. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?3. Tính và so sánh: a,và ; b, và *HS : Thực hiện. a,= = b, = = *GV : Nhận xét và khẳng định : Với x và y là hai số hữu tỉ khi đó : *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. Phát biểu công thức trên bằng lời. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?4. Tính: *HS : Thực hiện. *GV : Nhận xét. *HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. *GV : Yêu cầu học sinh làm ?5. Tính: a, b, *HS : Hoạt động theo nhóm. *GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo. Nhận xét. 1.Lũy thừa của một tích. ?1. Tính và so sánh: a, == 100; b, == *Công thức: ( Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa). ?2. Tính: a, b, 2.Lũy thừa của một thương. ?3. Tính và so sánh: a,= = b, = = *Công thức: ?4. Tính: ?5. Tính: a, b, 4.Củng cố: (7’) - Nhắc lại 2 công thức trên. - Hoạt động nhóm bài 34 SGK. 5. Hướng dẫn về nhà (2’) - Xem kỹ các công thức đã học. - BVN: bài 38,40,41/SGK. Ngày dạy: 15/ 9/2011 Tiết : 8 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui tắc lũy thừa của lũy thừa,lũy thừa của một tích, của một thương. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng vào các dạng toán khác nhau. 3. Thái độ: Cẩn thận trong việc thực hiện tính toán và tích cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ: 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) - Hãy viết các công thức về lũy thừa đã học. - Làm bài 35 SGK. - GV cho Hs nhận xét và cho điểm. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG *GV: - Cho Hs làm bài 36 SGK. Em hãy cho biết câu a, b ta áp dụng công thức nào đã học ? HS: Câu a áp dụng công thức lũy thừa của một tích. Câu b áp dụng lũy thừa của một thương. GV: Em hãy cho biết câu c, d ta áp dụng những công thức nào để giải. HS: Áp dụng công thức lũy thừa của một lũy thừa và lũy thừa của một tích. GV: Gọi HS đứng tại chổ trình bày cách tính. GV: Cho HS làm bài tập 37 SGK Câu a, áp dụng những công thức nào? Câu b, áp dụng những công thức nào? Câu c, áp dụng những công thức nào? Câu d, áp dụng những công thức nào? GV: Gọi HS đứng tại chổ lần lượt trả lời cách tính. GV: Cho HS làm bài 38 SGK. Gọi 1 HS lên bảng trình bày. Các HS còn lại làm bài tại chổ. GV: Cho HS nhận xét, sữa chữa sai sót. GV: Cho HS làm bài tập 40 SGK. Gọi 3 HS lên bảng làm bài. Mỗi HS làm Một câu. Các HS còn lại làm bài tại chỗ. GV: Cho HS làm bài tập 42 SGK. Gọi 2 HS lên bảng làm bài. Mỗi HS làm Một câu. Các HS còn lại làm bài tại chỗ. Em hãy nhắc lại công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số? Bài 36 SGK a) 108. 28 = (10.2)8 = 208. b) 108 : 28 = (10 : 2)8 = 58. c) 254. 28 = (52)4.28 = 58.28 = (5.2)8 = 108. d) 158. 94 = 158. (32)4 = 158. 38 = (15.3)8 = 458. e) 272 : 253 = (33)2 : (52)3 = 36 :56 = Bài 37 SGK. Tính giá trị của các biểu thức : a) b) c) . d) Bài 38 SGK. Ta có : 227 = 23. 9 = (23)9 = 89. 318 = 32. 9 = (32)9 = 99. Vì 1 < 8 < 9 nên 89 < 99 . Vậy 227 < 318. Bài 40 SGK. a. = = c. = = = d. .= = = = -853 Bài 42/SGK b) = -27 (-3)n = 81.(-27) (-3)n = (-3)7n = 7 c) 8n : 2n = 4= 4 4n = 41 n = 1 4. Củng cố: (7’) Nhắc lại các công thức về lũy thừa của một số hữu tỉ đã học ? 5. Hướng dẫn về nhà : (2’) - Xem lại các bài tập đã làm. - Ôn lại hai phân số bằng nhau. - Làm các bài tập: 51, 52, 53 SBT Toán 7 tập 1. Ngày dạy: 20/9/2011 Tiết : 9 §7. TỈ LỆ THỨC. I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được định nghĩa tỉ lệ thức. Học sinh hiểu được các tính chất của tỉ lệ thức. 2. Kĩ năng: Vận dụng định nghĩa và các tính chất để giải các bài toán liên quan. 3. Thái độ: Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên. Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm. II. CHUẨN BỊ: 1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu. 2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) - Tỉ số của hai số a, b ( b 0 ) là gì? Viết kí hiệu. - Hãy so sánh: và 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG 1. Định nghĩa. GV: So sánh hai tỉ số sau: và HS: Thực hiện. GV: Nhận xét và khẳng định : Ta nói = là một tỉ lệ thức. - Thế nào là tỉ lệ thức ? HS: Trả lời. GV: Nhận xét và khẳng định : HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.

File đính kèm:

  • docgiao an dai so 7(1).doc
Giáo án liên quan