Giáo án Đại số 7 - Tiết 1 đến tiết 37

I.Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Biết đựợc số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b  Z, b ≠ 0.

2.Kĩ năng:

-Biết biễu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu bằng nhiều phân số khác nhau .

-Biết so sánh hai số hữu tỉ .

3.Thái độ: Cẩn thận chính xác khi biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số.

II. Chuẩn bị:

GV: SGK, thước thẳng, bảng phụ, phấn mầu.

HS: SGK, thước, đọc trước bài mới.

III.Tiến trình lên lớp:

 

doc122 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1277 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 1 đến tiết 37, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : ……………… Ngày giảng :……………… CHƯƠNG I - SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC Tiết 1 §1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ. I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết đựợc số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b Î Z, b ≠ 0. 2.Kĩ năng: -Biết biễu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu bằng nhiều phân số khác nhau . -Biết so sánh hai số hữu tỉ . 3.Thái độ: Cẩn thận chính xác khi biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số. II. Chuẩn bị: GV: SGK, thước thẳng, bảng phụ, phấn mầu. HS: SGK, thước, đọc trước bài mới. III.Tiến trình lên lớp: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ 1( 3’) Giới thiệu chương I G: Giáo viên giới thiệu qua nội dung chương I và những thiết bị cần thiết phục vụ cho việc học chương này. HĐ 2 ( 10’) :Số hữu tỉ ? Em hãy viết các số sau dưới dạng các phân số bằng nó/ Nghe giáo viên giới thiệu và ghi những dụng cụ cần thiết cho việc học tập của chương. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Số hữu tỉ ( …phút ) GV (ĐVĐ) Ở lớp 6 các em đã được học các phân số bằng nhau đó là cách viết khác của một số, số đó gọi là số hữu tỉ. Vậy số hữu tỉ là gì? Bài học hôm nay cho ta biết về tập hợp số này. GV - Cho HS làm bài tập sau: Hãy viết thêm 3 phân số bằng với các số sau: 3; -0, 5; ; 1,25. - Có thể viết được bao nhiêu phân số? - Thế nào là số hữu tỉ? - GV giới thiệu tập hợp Q. - HS làm VD vào bảng phụ - Hs: trả lời - Hs: các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, đó là số hữu tỉ. - Hs : đọc SGK. 1. Số hữu tỉ: - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng , với a, b Z, b 0. - Tập hợp số hữu tỉ, kí hiệu : Q GV: Nhận xét HS làm ?1. 0,6 = = …. -1,25 = = … 1 = = … ?2. Số nguyên a là số hữu tỉ vì mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phân số Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ( …phút ) - GV: Cho học sinh làm ?3. HS : Làm ?3 HS: Vẽ trục số 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: - Cho Hs tự đọc VD1, 2/SGK, - Hs tự đọc VD. - Hoạt động nhóm. - Đại diện nhóm lên bảng trình bày. VD: Biểu diễn và trên trục số. Xem SGK Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ ( ……phút ) - Cho hs làm ?4 - HS : làm ?4 -Hs: Lên bảng làm. 3. So sánh hai số hữu tỉ: GV : Vấn đáp hs làm ví dụ 1 và ví dụ 2 - hs quan sát và trả lời câu hỏi Ví dụ 1 và ví dụ 2 SGK - GV: Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? - Ta có thể so sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó. - Cho Hs hoạt động nhóm •Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm? HS : Làm và lấy vd Các số hữu tỉ dương: ; . Các số hữu tỉ âm: ;;-4. không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm. - Số hữu tỉ lớn hơn 0 là số hữu tỉ dương, nhỏ hơn 0 là số hữu tỉ âm, số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm. - Hs hoạt động nhóm. - ?5 •Nhóm chẵn làm 3a, nhóm lẻ làm 3c/SGK trang 7. Hoạt động 4 : Cũng cố ( …phút ) - Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ . - Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ? HS : Trả lời - Cả lớp làm bài 4/SGK, bài 2/SBT. Hướng dẫn về nhà ( … Phút ) - Học bài.theo nội dung SGK - Hướng dẫn về nhà làm bài tập 5 trang 8 sgk - Làm bài 5/SGK, 8/SBT - Chuẩn bị bài “Cộng trừ số hữu tỉ ” Ngày soạn : ……………… Ngày giảng :……………… Tuần … Tiết 2 §2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I.. Mục tiêu: 1.Kiến thức: HS nắm vững qui tắc cộng trừ hai hay nhiều số hữu tỉ, qui tắc chuyển vế. 2.Kĩ năng : - Làm thành thạo các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ và biết áp dụng quy tắc chuyển vế . - Giải đựợc các bài tập vận dụng quy tắc cộng trừ hai hay nhiều số hữu tỉ, qui tắc chuyển vế. 3.Thái độ : Cẩn thận chính xác khi thực hiện các phép tính và linh hoạt trong học tập II. Chuẩn bị: GV: SGK, bảng phụ HS: SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ ( …. Phút ) GV: - Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ - Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? GV: Nhận xét cho điểm HS1: Trả lời (sgk) HS: Dưới lớp nhận xét GV (ĐVĐ) Để cộng, trừ số hữu tỉ ta làm như thế nào? Và áp dụng những quy tắc nào trong khi cộng trừ số hữu tỉ? Bài học hôm nay cho ta biết về phép tính này. Hoạt động 2: Cộng trừ hai số hữu tỉ ( ……phút ) - GV: Để cộng hay trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? cộng các số hữu tỉ có các tính chất nào của phép cộng phân số? - HS: Viết chúng dưới dạng phân số, áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số. - Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. 1. Cộng ,trừ hai số hữu tỉ: x = , y = (a, b, m Z, m> 0) x+y =+= x-y =-= GV : Đưa ra ví dụ như sgk yêu cầu hs cả lớp cùng làm Hs cả lớp làm Ví dụ : SGK Gv : Vấn đáp hs cả lớp cùng làm Quan sát và trả lời - Làm ?1 GV: Nhận xét sửa chữa HS lên bảng làm ?1 a). 0,6+=+= b). -(-0, 4) =+= Hoạt động 3: Qui tắc chuyển vế ( ……phút ) - GV: Cho HS nhắc lại qui tắc chuyển vế đã học lớp 6. - Gọi Hs đọc qui tắc ở SGK -HS: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó. - Đọc qui tắc. 2. Qui tắc chuyển vế : Qui tắc : SGK - Yêu cầu đọc VD - Đọc VD. Ví dụ : Tìm x, biết : x + = x = - = - x = - Làm ?2 ( 2 HS lên bảng) - HS lên bảng làm. ?2 a. x - = - x = -+ x = b. – x = - -x = - - -x = - x = GV: Nhận xét sửa chữa GV : Cho HS đọc chú ý sgk HS: Đọc chú ý SGK * Chú ý : Đọc SGK/9 Hoạt động 4 : Cũng cố ( ….phút ) - Gọi HS phát biểu lại qui tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ và qui tắc chuyển vế. Hs : Phát biểu - GV : Yêu cầu hs làm bài tập 6 trang 10 sgk HS : làm bài tập 6 trang 10 sgk Hướng dẫn về nhà ( ... Phút ) Học kỹ các qui tắc. Hướng dẫn HS làm bài 8, bài 9a, d SGK. Về nhà làm bài bài 8,9a,d , 10 SGK trang 10. - Chuẩn bị bài “ Nhân chia số hữu tỉ ” Ngày soạn : ……………… Ngày giảng :……………… Tuần … Tiết 3 §3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I.. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Học sinh nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ. 2.Kĩ năng : - Làm thành thạo các phép tính nhân, chia số hữu tỉ - Giải đựợc các bài tập vận dụng quy tắc nhân chia các số hữu tỉ 3.Thái độ : Nghiêm túc, cẩn thận khi tính toán, linh hoạt trong hoạt động nhóm và cá nhân II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi công thức. HS : Ôn lại qui tắc nhân, chia hai phân số. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ ( …. Phút ) GV: Viết công thức tổng quát cộng, trừ hai số hữu tỉ. - Phát biểu qui tắc chuyển vế. GV: Nhận xét cho điểm HS1: Trả lời (sgk) HS: Dưới lớp nhận xét GV (ĐVĐ) Các em đã biết mọi số hữu tỉ đều được viết dưới dạng phân số nên ta có thể nhân. Chia số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân, chia phân số. Để hiểu kỉ hơn đều này ta sang bài học mới. Hoạt động 2 : Nhân hai số hữu tỉ ( ……phút ) GV : Để nhân hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ? -HS: Viết chúng dưới dạng phân số, áp dụng qui tắc nhân phân số. 1. Nhân hai số hữu tỉ : GV : Ghi công thức tổng quát lên bảng. HS : Ghi công thức vào vỡ. Với x = ,y = . Ta có: x.y =.= GV : Lấy ví dụ minh họa. HS : Lên bảng làm . 2= . = Ví dụ: . 2= . = - Nêu tính chất của phép nhân số hữu tỉ. HS : Phép nhân số hữu tỉ có tính chất giao hoán, kết hợp, nhân với 1, nhân với số nghịch đảo. -Làm bài tập 11a, c sgk GV : Nhận xét kết quả HS : Lên bảng làm a). .= c). (-2). = Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ ( ……phút ) - GV: Yêu cầu HS lên bảng lập công thức chia hai số hữu tỉ. - HS: lên bảng viết công thức. 2. Chia hai số hữu tỉ: Với x=, y= (y0) ta có : x : y=:= .= GV: Lấy ví dụ minh họa HS: Lên bảng làm -0,4: =: =.= Ví dụ : -0,4:=: =.= - Cho HS hoạt động nhóm làm ?/SGK GV: Nhận xét sữa chữa HS: Thảo luận nhóm làm a). 3,5.= . = b). .(-2) = . = GV: Cho HS đọc phần chú ý. GV: Tỉ số của 2 số ta sẽ được học kỉ hơn ở bài sau. HS: Đọc chú ý , tìm hiểu và ghi vào vỡ. Chú ý: SGK Với x,y Q, y 0. Tỉ số của x và y được kí hiệu là : hay x : y GV : Yêu cầu hs cả lớp làm bài tập 11.d trang 12 sgk HS : Cả lớp làm GV : Yêu cầu hs 1 lên bảng làm Hs 1 : lên bảng làm Hs : Khác nhận xét bổ sung GV : Nhận xét sữa chữa Hoạt động 4 : Cũng cố ( ….phút ) Cho Hs nhắc qui tắc nhân chia hai số hữu tỉ, thế nào là tỉ số của hai số x, y ? - GV : Yêu cầu hs cả lớp làm bài tập 13 a,c trang 12 sgk Hs : Cả lớp làm 2 học lên bảng làm mỗi em một câu Quan sát và ghi bảng bằng phấn màu HS : Khác nhận xét bổ sung Nhận xét chốt lại HS : Cả lớp quan sát Hướng dẫn về nhà ( ....Phút ) Học qui tắc nhân, chia hai số hữu tỉ. Hướng dẫn HS làm bài 13b,d ,16 trang 12,13 SGK Xem lại bài gia trị tuyệt đối của một số nguyên (Lớp 6). Làm bài 12, 13b,d và 14, 16 sgk trang 12, 13 Chuẩn bị bài ‘Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân’ Ngày soạn : ……………… Ngày giảng :……………… Tuần … Tiết 4 §4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I.. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 2.Kĩ năng : - Làm thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân chia số thập phân - Giải các bài tập xác định giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ và cộng trừ nhân chia số thập phân 3.Thái độ : Nghiêm túc, cẩn thận khi tính toán, linh hoạt trong hoạt động nhóm và cá nhân II. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng , SGK, SGV, SBT và các tài liệu tham khảo khác HS: SGK, SBT III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ ( …. Phút ) GV: Gía trị tuyệt đối của số nguyên a là gì? Tìm x, biết | x | = 23. GV: Nhận xét cho điểm HS1: Trả lời (sgk) HS: Dưới lớp nhận xét GV (ĐVĐ) Chúng ta đã biết GTTĐ của một số nguyên,tương tự ta cũng có GTTĐ của số hữu tỉ x. Để nắm kỉ hơn về vấn đề này ta sang bài học mới. Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ ( ……phút ) GV: Cho Hs nhắc lại khái niệm GTTĐ của số nguyên a. HS:GTTĐ của số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số. 1. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ: - Tương tự hãy phát biểu GTTĐ của số nguyên x. Tương tự: GTTĐ của số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số. - Làm ?1 HS: Làm ?1. Tương tự mhư đối với số nguyên thì | x | = ? HS : Trả lời - GTTĐ của số hữu tỉ x, kí hiệu :| x | | x | = GV: Cho Hs rút nhận xét. HS: Rút ra nhận xét: Với mọi x Q, ta luôn có | x | 0,| x | = |- x | , | x | x * Nhận xét: Với mọi x Q, ta luôn có | x | 0,| x | = |- x | , | x | x -Làm ?2. HS : Làm ?2. a).x = | x | = b).x = | x | = c).x = -3| x | = 3 d).x = 0 | x | = 0 -Làm bài tập 17/SGK GV: Nhận xét kết quả HS : Làm 1).a, c đúng ; b) sai 2).a) x = b. c) x = 0 d. Hoạt động 3: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ( ……phút ) - GV: Trong thực tế khi cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta áp dụng qui tắc như số nguyên - Hs: Để cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi áp dụng qui tắc đã biết về phân số. 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân: - Yêu cầu Hs đọc SGK. - Đọc SGK. Đọc SGK. GV : Lấy ví dụ minh họa Quan sát Ví dụ : SGK - Làm ?3. GV: Nhận xét kết quả - Làm ?3. -3,116 + 0,263 = - ( 3,116 – 0,263) = -2,853 (-3,7).(-2,16) = +(3,7.2,16) = 7,992 Hoạt động 4 : Cũng cố ( ….phút ) - Nhắc lại GTTĐ của số hữu tỉ.Cho VD. - HS nhắc lại - Cho HS làm bài 18 SGK HS làm bài 18 SGK Hướng dẫn về nhà ( …Phút ) - Xem lại nội dung bài học. - Hướng dẫn cho hs làm bài 19,20/SGK. - Về nhà làm bài tập 19, 20 trang 15 sgk - Chuẩn bị bài 21,22,23/ SGK trang 15, 16 Ngày soạn : ……………… Ngày giảng :……………… Tuần … Tiết 5 LUYỆN TẬP I.. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Củng cố qui tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ. 2.Kĩ năng : - Rèn luyện kỹ năng so sánh, tìm x, tính giá thị biểu thức, sử dụng máy tính. - Phát triển tư duy qua các bài toán tìm GTTĐ của một biểu thức. 3.Thái độ : Linh hoạt, nhanh nhẹn trong làm toán. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, MTBT. HS: SGK, máy tính bỏ túi. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ ( …. Phút ) GV: Viết công thức tính gía trị tuyệt đối của số hữu tỉ x. Tìm x, biết | x | = 23 với x < 0 GV: Nhận xét cho điểm HS1: Trả lời (sgk) HS: Dưới lớp nhận xét GV (ĐVĐ) Tổ chức cho học sinh làm bài tập. Hoạt động 2 : Chữa bài tập ( …Phút ) GV : Yêu câu hs 1 lên làm bài tập 19 trang 15 sgk GV : Yêu cầu vài hs khác nhận xét bổ sung GV : Nhận xét và chốt lại Hs 1 : Lên bảng làm Vài hs khác nhận xét bổ sung Quan sát BT 19 trang 15 sgk Bạn Hùng làm : Bạn đã nhóm + 41,5 = ( -4,5) + 41,5 = 37 * Bạn Liên làm : Bạn Liên nhóm GV : Yêu câu hs lên làm bài tập 19 trang 15 sgk BT 20 trang 15 sgk : GV : Yêu cầu hs 1 lên bảng làm câu a GV : Yêu cầu vài hs khác nhận xét bổ sung GV : Nhận xét và chốt lại Hs 1 : Lên bảng làm câu a Vài hs khác nhận xét bổ sung Quan sát GV : Yêu cầu hs 2 lên bảng làm câu b GV : Yêu cầu vài hs khác nhận xét bổ sung GV : Nhận xét và chốt lại Hs 2 : Lên bảng làm câu b Vài hs khác nhận xét bổ sung Quan sát (- 4,9 ) + 5,5 + 4,9 + (-5,5 ) = GV : Yêu cầu hs 3 lên bảng làm câu c GV : Yêu cầu vài hs khác nhận xét bổ sung GV : Nhận xét và chốt lại Hs 3 : Lên bảng làm câu c Vài hs khác nhận xét bổ sung Quan sát GV : Yêu cầu hs 4 lên bảng làm câu d GV : Yêu cầu vài hs khác nhận xét bổ sung GV : Nhận xét và chốt lại Hs 4 : Lên bảng làm câu d Vài hs khác nhận xét bổ sung Quan sát Hoạt động 3: Luyên tập ( …Phút ) 3.1 Dạng : So sánh các số hữu tỉ 1).GV: Yêu cầu Hs đọc đề và làm bài 21/SGK GV: Để biểu diễn các phân số đã cho về cùng một số hữu tỉ ta làm như thế nào? GV: Gọi học sinh lên bảng làm câu a). GV: Gọi học sinh lên bảng làm tiếp câu b). GV: Nhận xét kết quả. - Hs đọc đề,làm bài vào tập. HS: Rút gọn các phân số đã cho rồi so sánh kết quả. HS: lên bảng làm HS: Lên bảng làm b). = = = ... Bài 21/SGK: a). = ; = = ; = = = Vậy: = = = b). = = = ... 2). GV: Hướng dẫn cho HS làm bài tập 22SGK. GV: Yêu cầu Hs nhắc lại cách nhận biết số hữu tỉ âm,SHT dương. GV: Gọi HS lên bảng sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự lớn dần. HS: Đọc đề bài, tìm hiểu cách làm. HS: Nhắc lại cách so sánh giữa số hữu tỉ dương và số hữu tỉ âm. HS: Lên bảng làm Bài 22/SGK: Ta có : -1 < -0,875 < < 0 < 0,3 < 3).GV: Cho hs đọc tìm hiểu nội dung bài tập 23 sgk. GV: Giới thiệu tính chất lên bảng và lấy ví dụ minh họa. GV: Cho HS làm tương tự câu b, c) sgk. HS: Đọc tìm hiểu cách làm HS: Ghi tính chất vào vỡ HS: Tự làm Bài 23/SGK: Tính chất: Nếu x < y và y < z thì x < z. Ví dụ: < 1 và 1 < 1,1 < 1,1 Dạng 3.2 : Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 5). GV: Hướng dẫn cho hs làm bài tập 25 sgk. Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3 ? GV: Cho hs làm tương tự đối với câu b ). HS: Suy nghĩ làm theo sự hướng dẫn của gv. HS: Số 2,3 và – 2,3 có giá trị tuyệt đối bằng 2,3 HS:Làm theo sự hướng dẫn của gv. Bài 25/SGK: a/. = 2,3 x – 1,7 = 2,3 x - 1,7 = -2,3 x = 4 x = -0,6 Hoạt động 4 : Cũng cố ( ….phút ) GV : Nêu lại những điều cần lưu ý khi làm bài tập Hướng dẫn về nhà ( ...Phút ) Xem lại các bài tập đã làm. Làm bài 26/SGK trang 17. Chuẩn bị cho tiết § 5 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ . Ngày soạn : ……………… Ngày giảng :……………… Tuần … Tiết 6  §5 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I.. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - HS hiểu được lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. - Nắm vững các qui tắc nhân,chia hai lũy thừa cùng cơ số,lũy thừ của lũy thừa. 2.Kĩ năng : - Vận dụng đựợc các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa 3.Thái độ : Linh hoạt , nhanh nhẹn khi làm toán. II. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi các công thức. HS : SGK, máy tính. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ ( …. Phút ) GV: - Cho a N. Lũy thừa bậc n của a là gì ? - Nêu qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Cho VD. GV: Nhận xét cho điểm HS1: Trả lời (sgk) HS: Dưới lớp nhận xét GV (ĐVĐ) Có thể viết (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng hai lũy thừa cùng cơ số không ? Để trả lời được câu hỏi này ta sang bài học mới. Hoạt động 2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên ( ……phút ) -GV: Đặt vấn đề. Tương tự đối với số tự nhiên hãy ĐN lũy thừa bậc n(n N,n > 1) của số hữu tỉ x. -Hs: lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số bằng nhau,mỗi thừa số bằng x. 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên: - ĐN: SGK/17 xn = x.x.x…x ( n thừa số) (x Q,n N,n > 1) -GV: Giới thiệu các qui ước. - HS: Ghi vào vào vỡ - Qui ước: x1 = x, x0 = 1. - Nếu x = thì : xn = ( )n = . . ... = - Yêu cầu Hs làm ?1 Gọi Hs lên bảng. - Làm ?1. ?1 (-0,5)2 = 0,25 (-)3 = -() (-0,5)3 = -0,125 (9,7)0 = 1 GV: Nhận xét sữa chữa Hoạt động 3 : Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số. -GV : Cho a N,m,n N m n thì: am. an = ? am: an = ? -Hs : phát biểu. am. an = am+n am: an = am-n 2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số: -Yêu cầu Hs phát biểu thành lời. Tương tự với x Q,ta có: xm . xn = ? xm : xn = ? HS: Ghi công thức vào vỡ xm . xn =  xm+n xm : xn =  xm-n Với x Q, m,n N xm . xn =  xm+n xm : xn =  xm-n ( x 0, m n) -Làm ?2 -Làm ?2 a. (-3)2 .(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5 b. (-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)5-3 = (-0,25)2 GV : Nhận xét Hoạt động 4: Lũy thừa của lũy thừa. ( ……phút ) -GV:Yêu cầu HS làm nhanh ?3 vào bảng. - Hs làm vào bảng. 3. Lũy thừa của lũy thừa: - Đặt vấn đề: Để tính lũy thừa của lũy thừa ta làm như thế nào? - Ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ. ( xm)n = xm.n Chú ý: Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ. - Làm nhanh ?4 vào sách. -GV hướng dẫn cho hs trả lời câu hỏi đầu bài sgk. HS: tự làm HS làm theo sự hướng dẫn của gv. + (0,25)8 =[(0,5)2]8=(0,5)16 + (0,125)4 =[(0,5)3]4=(0,5)12 Hoạt động 5 : Cũng cố ( ….phút ) - Cho Hs nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số,qui tắc lũy thừa của lũy thừa. Hs : Nhắc lại - Hoạt động nhóm bài 27,28 /SGK. HS : Làm bài tập 27,28 sgk trang 19 Hướng dẫn về nhà ( …Phút ) - Học thuộc qui tắc,công thức. - Hướng dẫn Hs sử dụng máy tính để tính lũy thừa. - Làm bài 29, 30/SGK trang 19 - Xem bài 6 : LUỸ THỪA CỦA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ ( TT) Ngày soạn : ……………… Ngày giảng :……………… Tuần … Tiết 7 §6 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp) I.. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Học sinh nắm vững qui tắc lũy thừa của một tích, của một thương. 2.Kĩ năng : - Vận dụng được quy tắc luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương 3.Thái độ : - Rèn tính nhanh nhẹn , linh hoạt cho hs. II. Chuẩn bị: - GV: SGK,bảng công thức. - HS: SGK. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ ( …. Phút ) GV: Nêu ĐN và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x. Viết công thức tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số. HS1: Trả lời (sgk) HS: Dưới lớp nhận xét GV: Nhận xét cho điểm GV (ĐVĐ) Để tính nhanh tích (0,125)3 . 83 ta như thế nào ? Để trả lời câu hỏi này ta sang nội dung bài học mới. Hoạt động 2: Lũy thừa của một tích ( ……phút ) -GV: Đưa bài tập: Tính nhanh: (0,125)3. 83 1.Lũy thừa của một tích: -Yêu cầu Hs làm ?1. - Làm ?1. - Muốn nâng một tích lên một lũy thừa ta làm như thế nào? - Muốn nâng một tích lên một lũy thừa ta có thể nâng từng thừa số lên lũy thừa đó rồi nhân các kết quả tìm được. Ta có công thức: ( x.y)n = xn . yn Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa. - Lưu ý: Công thức có tính chất hai chiều. Yêu cầu hs làm ?2 HS : làm ?2 a. ()5 . 35 = (.3)5 = 1 b. (1,5)3 . 8 = (1,5)3 . 23 = (1,5.2)3 = 27 Hoạt động 3: Lũy thừa của một thương ( ……phút ) - Cho Hs làm ?3. - Hs làm ?3. 2. Lũy thừa của một thương: - Tương tự rút ra nhận xét để lập công thức. - Rút ra nhận xét. ()n = ( y0) Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa. - Làm ?4 - Làm ?4 = ()2= 32 = 9 = = (-3)3 = -27 = = 53 = 125 GV:Nhận xét kết quả. - Làm ?5 -Làm ?5 a. (0,125)3. 83 = (0,125.8)3= 1 b. (-39)4 : 134 = (-39:13)4 = 81 GV:Nhận xét kết quả. Hoạt động 4 : Cũng cố ( ….phút ) Nhắc lại 2 công thức trên. Hs : Nhắc lại GV : Yêu cầu hoạt động nhóm bài 35a, 36 trang 22 SGK. HS : - Hoạt động nhóm bài 35a, 36 trang 22 SGK. Hướng dẫn về nhà ( …Phút ) - Xem kỹ các công thức đã học. - BVN: bài 37, 38, 40,41 trang 22, 23 SGK. - Tiết tới Luyện Tập Ngày soạn : ……………… Ngày giảng :……………… Tuần … Tiết 8 LUYỆN TẬP I.. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Củng cố các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui tắc lũy thừa của lũy thừa,lũy thừa của một tích, của một thương. 2.Kĩ năng : Rèn luyện kỹ năng vận dụng vào các dạng toán khác nhau. 3.Thái độ : Rèn tính nhanh nhẹn , linh hoạt cho hs. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng tổng hợp các công thức. - HS: SGK, SBT. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ ( …. Phút ) GV: Viết công thức tính lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương. HS1: Trả lời (sgk) - Làm bài 37c,d/SGK. HS 2 : Làm bài tập GV: Nhận xét cho điểm HS: Dưới lớp nhận xét GV (ĐVĐ) Tổ chức cho học sinh làm bài tập. Hoạt động 2 : Chữa bài tập ( …phút ) GV : Yêu cầu hs 1 chữa bài tập 35b HS1 : Lên bảng làm HS : Cả lớp quan sát Và nhận xét bài làm của bạn Yêu cầu hs 2 làm bài tập 37 a,b trang 22 HS : cả lớp làm nếu chưa làm ở nhà BT 37 a,b : HS 2 : lên bảng làm bt 37 a GV : Nhận xét chốt lại HS 3 : Lên bảng làm câu b Từng câu hs khác nhận xét bổ sung Hoạt động 3 : Luyện Tập ( …Phút ) 3.1 Dạng 1: Phép tính luỹ thừa GV:Goị Hs lên bảng làm bài 38/sgk. - Hs lên bảng trình bày. a). 227 = (23)9 = 89 318 = (32)9 = 99 b). 227 < 318 (vì 89 < 99) Bài 38/SGK : HS làm - Hoạt động nhóm bài 42/SGK -Hs hoạt động nhóm. Bài 42/SGK = -27 (-3)n = 81.(-27) (-3)n = (-3)7 n = 7 8n : 2n = 4 = 4 4n = 41 n = 1 GV : Muốn tìm n ta làm thế nào ? - Hs: Ta đưa chúng về cùng cơ số. GV : Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày - Hs 1 : đại diện nhóm lên bảng trình bày Yêu cầu nhóm khác nhận xét bổ sung Vài nhóm khác nhận xét bổ sung GV : Nhận xét và chốt lại - Cho Hs nêu cách làm bài và giải thích cụ thể bài 46/SBT HS: Làm theo sự hướng dẫn của gv. Bài 46/SBT Tìm tất cả n N: 2.16 2n 4 a. 2.16 2n 4 2.24 2n 22 25 2n 22 5 n 2 n {3; 4; 5} 9.27 3n 243 b. 9.27 3n 243 35 3n 35 n = 5 - Yêu cầu Hs đọc đề, nhắc lại công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. - Làm 40/SBT - Hs đọc đề, nhắc lại công thức. Làm40/SBT Bài 40/SBT 125 = 53, -125 = (-5)3 27 = 33, -27 = (-3)3 GV : Yêu cầu hs làm bài tập 45a,b/SBT - HS : Làm bài tập 45a,b/SBT Bài 45/SBT Viết biểu thức dưới dạng an a. 9.33..32 = 33 . 9 . .9 = 33 b. 4.25: = 22.25: = 27 : = 28 GV : Vấn đáp hs làm Trả lời 3.2 Dạng : Tính GV: Hướng dẫn học sinh làm bài 40a,c,d/SGK. HS: Suy nghĩ làm theo sự hướng dẫn của gv. Bài 40/SGK GV : Yêu cầu hs 1 lên bảng làm câu a HS 1 : Lên bảng làm câu a a. = = GV : Yêu cầu hs 2 lên bảng làm câu c HS 2 : Lên bảng làm câu c c. = = = GV : Yêu cầu hs 3 lên bảng làm câu d HS 3 : Lên bảng làm câu d d. . = = = Từng câu vài hs khác nhận xét bổ sung GV:- Nhận xét. GV : Hướng dẫn hs cả lớp làm Quan sát BT 41 SGK trang 23 GV : Vấn đáp hs cả lớp làm HS : Trả lời Hướng dẫn về nhà ( …Phút ) - Xem lại các bài tập đã làm. - Hướng dẫn về nhà làm bài tập 50, 51 - Làm các bài tập 50 , 51, 52, 53, 54, 55, 57 trang 11, 12 sbt - Tiết sau Luyện Tập

File đính kèm:

  • docDai So 7(5).doc
Giáo án liên quan