I/ Mục tiêu :
· Hiểu được khái niệm số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số vá so sánh các số hữu tỉ .
· Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q
· Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ .
II/Phương tiện dạy học :
- Sgk , bảng phụ , phấn màu .
III/Quá trình thực hiện :
1/ Ổn định lớp :
· Hướng dẩn học sinh phương pháp học bộ môn đại số .
· Phân nhóm học tập .
2/ Kiểm tra bài cũ :
117 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1268 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 1 đến tiết 67, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
Tuần:
Tiết 1 :TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I/ Mục tiêu :
Hiểu được khái niệm số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số vá so sánh các số hữu tỉ .
Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q
Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số , biết so sánh hai số hữu tỉ .
II/Phương tiện dạy học :
Sgk , bảng phụ , phấn màu .
III/Quá trình thực hiện :
1/ Ổn định lớp :
Hướng dẩn học sinh phương pháp học bộ môn đại số .
Phân nhóm học tập .
2/ Kiểm tra bài cũ :
Giáo viên treo bản phụ yêu cầu hai học sinh lên viết các số sau dưới dạng phân số :
3 = . . .
0,5 = . . .
-7 = . . . -1,25= . . .
0 = . . .
2 = . . .
= . . .
Gv : dẫn vào bài mới : Các số này được gọi là số hữu tỉ .
Bài mới :
Hoạt động của giáo viên : Hoạt động của học sinh :
Hoạt động 1 : Giới thiệu khái niệm số hữu tỉ :
-Số hữu tỉ là gì ?
( Gọi một vài học sinh lập lại rồi cho ví dụ )
-Viết hai phân số bằng với phân số
==
Học sinh rút ra kêt luận .
1/Số hửu tỉ :
Số hữu tỉ là số có thể viết dưới dạng vơi a ,b Z ; b 0 .
Các phân số bằng nhau biểu diễn cùng một số hữu tỉ .
Kí hiệu số hữu tỉ là gì ?
Có nhận xét gì về quan hệ giữa ba tập hợp số N , Q và Z .
Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là Q
Làm phần ? 1 .trang 5
Làm phần ?2 trang 5
Làm bài tập 1 và2 trang 7
Hoạt động 2 :Biểu diễn và so sánh số hửu tỉ :
Hs biểu diễn tiếp trên trục số
( 1 hs lên bảng làm )
Gv giới thiệu cách biểu diễn như sgk trang 5 .
- Yêu cầu hs tự biểu diễn trên trục số .
( Gợi ý : nên viết dưới dạng phân số có mẫu dương )
2/Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số :
Làm phần ? 3 trang 5 .
0 1
-1 0
Làm bài 2 trang 7:
0
Hs điền vào ô trống .
VD1 :so sánh số hữu tỉ -0,6 và
cho cả lớp tự làm . Sau đó gọi 1 hs lên bảng trình bày .
VD2: So sánh 2 số hữu tỉ
và 0
Để so sanh hai số hưũ tỉ x , y ta phải làm sao ?
Làm bài 3 trang 7
Cho biết > 0số hữu tỉ dương
Cho biết số hữu tỉ âm
Vậy số 0 là số hữu tỉ âm hay dương
3 / So sánh các số hữu tỉ :
Làm phần ?4 trang 5
VD1 : Qui đồng mẫu 2 phân số ta có
,
VD2 :
Để so sánh hai số hữu tỉ x ,y ta làm như sau :
Viết x ,y dưới dạng 2 phân số với cùng mẫu dương .
x = , y = ; ( m > 0 )
So sánh tử là các số nguyên a ,b ;
Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hửu tỉ dương .
Số hửu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hửu tỉ âm .
Số hửu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
Làm ? 5 trang 7
Hoạt động 4 : Cũng cố
Số hữu tỉ là gì ?
Nêu mối quan hệ giữa 3 tập hợp N ,Q , Z
Thề nào là số hữu tỉ dương , âm ,số 0 .
Làm bài tập 4 trang 7 : vì b > 0
Khi a , b cùng dấu dương .Ta có
Khi a , b cùng dấu âm :không xét vì b > 0
Khi a,b khác dấu : Do b > 0 nên a < 0 .Ta có
4/Hướng dẫn học sinh học ở nhà :
Bài tập về nhà : Bài 5 trang 7 sgk _lưu ý phần hướng dẫn của sgk .
Xem trước bài : “ Cộng , Trừ số hửu tỉ “ trang 7 sgk .
Tuần:
Tiết 2 : CỘNG TRỪ CÁC SỐ HỮU TỈ
I/ Mục tiêu :
Học sinh nắm vững các quy tắc cộng , trừ số hữu tỉ , biết quy tắc “ chuyển vế “ trong tập hợp số hữu tỉ .
Có kỹ năng làm các phép cộng , trừ số hữu tỉ nhanh và đúng .
II/ Phương tiên dạy học :
Sgk , bảng phụ , phấn màu .
III/ Hoạt động trên lớp :
1 / Ổn định lớp :
2 / Kiểm tra bài cũ :
a / Muốn cộng hai phân số ta phải làm sao ? Tính :
b / Muốn trừ hai phân số ta phải làm sao ? Tính :
3 /Bài mới :
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng hai số hữu tỉ
Cộng trừ hai số hữu tỉ cũng giống như cộng hai phân số ( mở rộng ) ở lớp 6 Hãy tính ;
Yêu cầu 2 hs lên viết công thức :
x + y =
x – y =
-y là gì của y ?
1 / Cộng trừ hai số hữu tỉ :
cho hai số hữu tỉ x , y ;
x = y =
( a , b ,m Z ,m > 0)
x + y = ;
x –y = x + (-y) = ;
Làm phần ? 1 .
Làm bài 6 trang 10.
Hoạt động 2 : Quy tắc chuyển vế
Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z
Với mọi x , y ,z Z
x + y = z x = z –y ;
1 hs mỡ rộng quy tắc này trên Q 1 hs lên bảng làm vd ;
2 /Quy tắc chuyển vế :
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức , ta phải đổi dấu số hạng đó
Với mọi x , y ,z Q :
x + y = z x= z –y ;
Tìm x Q biết ;
Cho hs nhận xét đánh giá các bài làm trên bảng
Gv nhắc lại mấu chốt khi chuyển vế là “ Đổi dấu các số hạng “
Làm phần ? 2 .
Làm bài tập 9 a, b trang 10 .
Hoạt động 3 :
_Trong Z phép cộng có các tính chất cơ bản nào ?
_ Gv yêu cầu hs mở rộng phép cộng trong Q cũng có tính chất đó .
Yêu cầu 2 hs lên làm , mỗi em làm một cách .
Cách làm nhanh gọn , chính xác .
3 / Chú ý :
Phép cộng trong Q cũng có các tính chất như :
Giao hoán , kết hợp , cộng với số 0 , cộng với số đối :
Tính :
Hoạt động 4 ;
Bài 7 trang 10 ;
Chia lớp thành 4 nhóm , 2 nhóm làm câu a , 2 nhóm làm câu b . Sau đó cử đại diện 2 nhóm làm nhanh lên giải ( xem nhóm nào làm được nhiều cách nhất )
Bai 10 trang 10 :
Chia lớp thành 4 nhóm 2 nhóm làm cách 1 , 2 nhóm làm cách 2 .
Gv nhấn mạnh lại phần chú ý .
4/ Hướng dẫn học bài ở nhà :
_ Học bài .
_ Làm các bài tập 8 trang 9 , bài 9 c , d trang 10 .
_Xem trước bài “ Nhân , chia số hữu tỉ “
Tuần:
Tiết 3 NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ
II / Mục tiêu ;
_ Học sinh nắm vững các quy tắc nhân , chia phân số .
_Có kỷ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng .
II / Phương tiên dạy học ;
Sgk , bảng phụ , phấn màu .
III / Hoạt động trên lớp :
1 / Ổn định lớp
2 / Kiểm tra bài cũ ;
a / Muốn cộng , trừ hai số hữu tỉ ta phải làm sao ?
b / Sữa các bài tập sau :
Bài 8 trang 10 :
a / ; b / ;
c / d / ;
Bài 9 trang 10 :
c / -x - d / ;
x = ; - x =
x = ; x = ;
Bài mới :
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép nhân hai số hữu tỉ
Nhân hai số hữu tỉ cũng giống như nhân hai phân số . Hãy tính :
Yêu cầu hs viết công thức :
x. y =
Nhân øhai số hữu tỉ :
Cho hai số hữu tỉ x , y
x = ; y = ;
x ;
Làm bài tập 11 a, b, c trang 12 .
Hoạt động 2 : Giới thiệu phép chia hai số hữu tỉ
Chia hai số hữu tỉ cũng giống như chia hai phân số . Hãy tính :
Yêu cầu hs viết công thức :
x : y =
2 / Chia ø hai số hữu tỉ :
Cho hai số hữu tỉ x , y
x = ; y = ;
x : ;
Làm phần ? trang 11 .
Làm bài tập 11 d trang 12
Hoạt động 3 : Chu ùý
Bài 13 trang 12
Yêu cầu 2 hs lên làm , mỗi em làm một câu
Kết quả :
a / -7 ; b / 1
3/ Chú ý :
.
Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y ( y # 0 ) gọi là tỉ số của hai số x và y , kí hiệu là hay x : y
vd : -5,12 : 10,25 ;
Làm bài tập 13 trang 12 câu a và b
Hoạt động 4 : Làm bài tập phần bài tập
Làm bài 12 trang 12 SGK
Ta có thể viết số hữu tỉ dưới dạng sau :
Tích của 2 số hữu tỉ
VD : =
Thương của 2 số hữu tỉ
Với mỗi câu hãy tìm thêm một VD
Làm bài 13 trang 12 câu c , d
Làm bài 12 trang 12 SGK
a)
b)
Làm bài 13 trang 12 câu c , d
c)
´
4
=
:
´
:
-8
:
=
16
=
=
=
×
-2
=
Trò chơi bài 14 trang 12 SGK : Điền các số hữu tỉ thích hợp vào ô trống
Luật chơi :Tổ chức hai đội mỗi đội 5 người , chuyền tay nhau ( một bút hoặc một viên phấn ), mỗi người làm một phép tính trong bảng . Đội nào làm đúng và nhanh là thắng
GV nhận xét , cho điểm khuyến khích đội thắng cuộc
d)
Bài 14 trang 12 SGK
Hai đội làm trên bảng phụ
HS nhận xét bài làm của 2 đội
4 / Hướng dẫn HS học ở nhà
Học theo SGK và vở ghi Bài tập về nhà : bài 15 ,16 trang 13 SGK , số 10 , 14 , 15 (trang 4 , 5 sách bài tập )
Xem trước bài " Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Cộng , trừ , nhân chia số thập phân "
Tuần:
Tiết 4 : GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ THẬP PHÂN
I / Mục tiêu :
Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , khái niệm số thập phân dương , số thập phân âm .
Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỷ năng cộng , trừ , nhân , chia các số thập phân dương và âm .
Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý .
II / Phương tiện dạy học :
Sgk , bảng phụ , phấn màu .
III / Hoạt động trên lớp :
1 / Ổn định lớp :
2 / Kiểm tra bài cũ :
a / Muốn nhân , chia hai số hữu tỉ ta phải làm theo quy tắc nào ?
b / Sữa các bài tập sau :
Bài 15 trang 12 :
4 . ( -25 ) + 10 : ( -2 ) = -100 + ( -5 ) = -105 ;
x và y cùng dấu
x và y khác dấu
. ( -100 ) – 5,6 : 8 = -50 – 0,7 = -50 + ( 0,7 ) = -50,7 ;
Bài 16 trang 12 ;
a / = 0 b / = -5
Lưu ý hs nhận xét kỷ đề bài , áp dụng tính chất các phép tính đã học để tính nhanh và đúng .
3 / Bài mới :
Hai hs tinh : 3 = ; 0 = ; -5 = ; 1 = = 1
Nếu a Z thì =
Hoạt động 1 : Giới thiệu giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x cũng giống như giá trị tuyệt đối của số nguyên a
Hs làm các bài tập sau :
= = =
1 / Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ :
Làm phần ?1
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x ký hiệu là được xác định như sau :
Nếu x > 0 thì = ?
Nếu x= 0 thì = ?
Nếu x > 0 thì = ?
Trên trục số là gì ?
x nếu x 0
=
-x nếu x > 0
Trên trục số là khoảng cách từ điểm biểu diễn của x tới gốc O
Làm bài tập ?2 trang 14
Làm bài tập 17 trang15
Hoạt động 2 : Giới thiệu các phép toán cộng , trừ , nhân , chia số thập phân
Đổi các số hữu tỉ sau ra số thập phân
; ; ;
; ; ;
Trong các số thập phân đó , số nào là số thập phân dương ? âm ? Để cộng , trừ số thập phân dương , âm ta phải làm sao ?
Gv treo bảng phụ bài 18 trang 15
Cho hs trả lời
2 / Cộng trừ , nhân , chia số thập phân
Để cộng ,trừ , nhân, chia các số thập phân ta viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi thực hành phép tính
Trong thực hành , ta thường cộng , trừ , nhân hai số thập phân theo các qui tắc tương tự như đối với số nguyên
Khi chia số thập phân x cho số thập phân y ( y # 0 ) ta theo qui tắc :
x : y = =
Làm phần ? 3 trang 14 .
Làm bài tập 18 trang 15 .
4 / Hướng dẫn học bài ở nhà :
_ Học bài
_Làm các bài tập 20 , trang 15
_Chuẩn bị máy tính bỏ túi loại thường .
Tuần:
Tiết 5 : LUYỆN TẬP
I / Mục tiêu :
Tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . Tìm một số khi biết giá trị tuyệt đối của nó , biết cộng , trừ , nhân , chia các số thập phân .
Biết so sánh các số hữu tỉ các phép tính về số hữu tỉ .
Vận dụng các tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý .
II/ Phương tiện dạy học ;
Sgk , bảng phụ , phấn màu , máy tính cá nhân .
III / Hoạt động trên lớp :
1 / Ổn định lớp :
?
2 / Kiểm tra bài cũ :
?
a / Hoàn thành công thức sau ( với x là số hữu tỉ ) =
b / Tìm == ; ; = = ;
c / = ; ; = 0,3
Sữa bài 20 trang 15
a / = 4,7 b / =0 c/ =3,7
3 / Bài mới :
Hoạt động 1 : thực hiện các bài toán phần luyện tập .
Hs làm các bài tập
Hướng dẫn : Trước tiên hãy rút gọn phân số
1 Hs làm bài phần b
3 Hs lên bảng sữa ( sau khi cả lớp đã làm xong )
Hs nhắc lại = 2,3
x = ?
Vậy bài 25 a/ ta có mấy trường hợp ?
Sau khi cả lớp làm xong , Gv gọi 3 hs lên làm mà không cần nhìn sgk thi đua xem ai giãi nhanh
Bai 21 trang 15:
a / Các phân số cũng biểu diễn một số hữu tỉ là :
và ; , và ;
b / Ba cách viết của là = ==
Bài 22 trang 16: sắp theo thứ tự lớn dần
Bài 23 trang 16:
a /
b / -500 < 0 < 0,001 -500 < 0,001
c /
Bài 25 trang 16:
a / = 2,3 x-1,7 = 2,3 hoặc x -1,7 = -2,3
x = 2,3 + 1,7 hoặc x = -2.3 + 1,7
x = 0,4 hoặc x = - 0,6
b / Tương tự : x = hoặc x =
Bài 26 trang 16 : Hs sử dụng máy tính bỏ túi để làm
4 / Hướng dẫn học bài ở nhà :
_Học ôn lại từ bài 1 đến bài 4 sgk .
_Làm bài tập 24 trang 16
_Chuẩn bị bài “ Luỹ thừa của một số hữu tỉ “
_ Ôn lại “Luỷ thừa với số mũ của một số tự nhiên “ 2 công thức :
Tích của hai luỹ thừa cùng cơ số .
Thương của hai luỹ thừa cùng cở số .
Tuần:
Tiết 6 : LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I / Mục tiêu :
Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ , biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ sở , quy tắc tính luỹ thùa của luỹ thừa .
Có kỷ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán .
II / Phương tiên day học :
Sgk , bảng phụ , phấn màu .
III / Hoạt động trên lớp ;
1/ Ổn định lớp:
2 / Kiểm tra bài cũ :
a / 103 = 10 . 10 . 10 an = n N , a Z
n thừa số a
b / 23 . 22 = Sau đó ghi công thức tích hai luỹ thừa cùng cơ số
54 : 53 = Sau đó ghi công thức thương hai luỹ thừa cùng cơ số
c / Phát biểu quy tắc tích , thương hai luỹ thừa cùng cơ số
3 / Bài mới
Gv : Khẳng định các quy tắc đó cũng đúng với luỹ thừa mà cơ số là số hữu tỉ
Hoạt động 1 : luỹ thừa
Cho n N
Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là gì ?
1 hs lên ghi công thức
xn =
n thừa số
Nếu x = thì xn = ?
Bài 28 : Luỹ thừa với số mũ chẵn của 1 số âm là số nào ?( số dương ) , với số mũ lẽ của 1 số âm là số nào ? ( số âm ) .
1 / Luỹ thừa với số mũ tự nhiên :
Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x ( n là số tự nhiên lớn hơn 1)
xn = (x Q , n N ; n > 1 )
n thừa số
Nếu x = thì = . ……=
Làm phần ? 1 trang 17
Quy ước x0= 1
Làm bài tập 27 , 28 trang 19
Hoạt động 2 ; Luỹ thừa của tích , của thương .
Gv chỉ lại 2 công thức đã kiểm tra đầu giờ đối với số hữu tỉ ta cũng có công thức trên
2 / Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số
Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ
x m . xn = x m + n
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0 , ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ cũa luỹ thừa bị chia trừ đi số mũ của luỹ thừa chia :
x m : xn = x m –n (x )
Làm phần ? 2 trang 18 SGK
Hoạt động 3 : Luỹ thừa của luỹ thừa
Gv gợi ý 03 = 0. 0 . 0
2 hs tính và so sánh
Hãy nhận xét xem số mũ 6 và số mũ 2 và 3 có quan hệ gì ?
6 = 2 .3
Hãy viết công thức và phát biểu quy tắc
Vài hs nhắc lại
Tính ; 23 . 22 =
(23)3 =
Khi nào am.an= am .n
( a 0 , m , n N)
( Khi m= n =0 hoặc m =n =2 )
3/ Luỹ thừa của luỹ thừa
Làm phần? 3 trang 18 SGK
a / (22)3 = 22 . 22. 22 = 26 = 64
26 = 2. 2. 2 .2 . 2 .2 = 64
vậy (22)3= 26
b / Tương tự ;
Khi tính luỹ thừa của luỹ thừa , ta giữ nguyên cớ số và nhân hai cơ số :
(x m)n = xmn
Làm phần ? 4 trang 18
Làm bài tập 29 trang 19
Chú ý : am.an (am)n
Hoạt động 4 :Cũng cố
Làm bài 30 trang 19
a / x : = - b/
x = . x = :
x = x =
x = x =
Làm bài 31 trang 19 Giải đáp cho câu hỏi nêu ở đầu bài .
4/ Hướng dẫn học bài ở nhà :
_ Học bài công thức + quy tắc
_Làm các bài tập 33 ( Huớng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi ) bài 32 trang 19
_ Chuẩn bị xem trươc bài “ Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tt) “
_Tính nhanh ( 0,125)3 . 8 3
Tuần:
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt)
Tiết 7 :
I / Mục tiêu :
Học sinh cần nắm vững các quy tắc về luỹ thừa của một tích , luỹ thừa của một thương .
Có kỷ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán .
II / Phương tiện dạy học :
1 / Ổn định lớp :
2 / Kiểm tra bài cũ :
a / Ghi các công thức : xm . xn =
xm : xn =
( x m) n=
b / Phát biểu các quy tắc ;
c / Áp dụng làm các bài tập :
(-0,1)2 =
d / Sữa bài 32 trang 19 : Số nguyên dương nhỏ nhất là 1
11= 12 =13 =14=…………= 19 = 1
10 = 20=30=40=…………= 90 = 1
3 / Bài mới :
Hoạt động 1 : Luỹ thừa cuả một tích
( x . y )n = xn . yn
Bài ?1 : ( 2 .5 )2 = 102 = 100
22 . 52 = 4 . 25 = 100
( 2 .5 )2 = 22 . 52
Tương tự : Tính
và .
Hs ghi công thức , quy tắc , vài hs lập lại
Hs giỏi có thể tập chứng minh ct trên
1 / Luỹ thừa của một tích :
Làm phần ? 1 trang 21
Luỹ thừa của một tích bằng tích của luỹ thừa :
Làm phần ?2 trang 21
Hoạt động 2 ; Luỹ thừa của một thương
Sau khi làm xong ? 3 Rút ra công thức quy tắc
Vài hs lập lại quy tắc ;
? 5 trang 22 câu a :
c1 / (0,125)3. 83 = ( 0,125 . 8 )3= 13 = 1
c2 / (0.125)3. 83 = . 83 = . 83= 1
? 5 trang 22 câu b ;( bt này có thể vận dụng cả 2 công thức )
c1/
(-39)4 : 134 = (-3.13)4: 134
= (-3)4..134 :134
= (-3)4= 81
c2/ (-39)4: 134 = = (-3)4= 81
Áp dung quy tắc trên để làm bai tập 34 trang 22 .
Làm phần ? 3 trang 21
Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa .
( y 0 )
Làm phần ? 4 trang 21
Làm phần ? 5 trang 22
( 2 hs làm bài a , b )
Làm bài tập 34 trang 22 .
Hoạt động 3 : Cũng cố
Làm bài tập 35 trang 22 :
b/
a/
Làm bài 36 trang 22 :
a / 10 8 . 2 8 = (10 . 2) 8 =20 8
b / 10 8 : 2 8 =
c / 254 . 2 8=
d / 46 8
e /
4 / Hướng dẫn học bài ở nhà :
_ Ôn lại 5 công thức về luỹ thừa
_ Làm các bài tập 37 trang 22
_ Xem trứơc các bài luyện tập trang 23
Tuần:
Tiết 8 : LUYỆN TẬP
I / Mục tiêu :
Ôn lại các quy tắc và các công thức về luỹ thừa.
Vận dụng các quy tắc nêu trên để tính toán nhanh , gon , chính xác .
II / Phương tiện dạy học :
1 / Ổn định lớp :
2 / Kiểm tra 15 phút
Giáo viên đưa bản phụ có sẵn bài kiểm tra cho học sinh .
Câu 1 ( 4 điểm )
Phát biểu và viết công thức tính luỹ thừa của một tích ( hoặc một thương )
Áp dụng : Tính ( hoặc )
Câu 2 : ( 3 điểm )
So sánh 475 và 27 50
Câu 3 : ( 3 điểm)
Tính :
Đáp án : Câu 1 : phát biểu đúng + công thức đúng (2đ)
Câu 2 : (1đ)
(1đ)
vì 2 < 3 (1đ)
Nên
Câu 3 : ( 3 đ)
Bài mới :
Gọi 4 hs lên bảng sữa bài 37 trang 22
Sau đó gọi 4 hs khác nhận xét cách làm và kết quả của bạn
Làm bài 37 trang 22
a / 1 ; b / 1215
c / ; d / -27
x -n =
Gv: giới thiệi luỹ thừa với số mũ nguyên âm của một số khác 0
Trong thực tế người ta thường dùng luỹ thừa nguyên âm của 10 để viết những số rất nhỏ
Gv gợi ý cho HS nhớ công thức : am = an
(a# o hoặc a # 1)
Suy ra m = n
Vậy Khi am < an . Ta suy ra được điều gì ? ( m < n)
Còn khi am < bm . Ta suy ra được điều gì ? ( a < b )
Gọi 3 nhóm cữ đại diện lên làm bài 40 trang 23 cả lớp làm bài 42 trang 23 , 3 hs lên bảng trình bày cách giải
Cả lớp làm bài 42
Luỹ thừa với số mũ nguyên âm :
Quy ước :
ví dụ :
1 mm =
vídụ :khối lượng nguyên tử hydro là:
0,166g = 1,66 . 10 24 g
23 chữ số 0 ;
Làm bài 38 trang 22
a/ 227 = (23 )9 = 89
b/ Ta có : 227 = 89 và 3 18 = 32.9 = ( 32 )9 = 99
89 < 99 Suy ra 227 < 318
Làm bài 39 trang 23:
a /x10 = x7 . x3 ; b/ x10 = ; c / x10 = x12 : x2
Làm bài 40 trang 23 :
a / ; b / ; c / -853
Làm bài 42 trang 23 :
a /
b / n = 7 c/ n = 1
4 / Hướng dẫn học bài ở nhà :
Làm bài 41 ; 43 trang 23
HD: S = 22 + 42 +62 + ……+ 20 2
=
= 22 . 12 + 22 .22 + 22 . 33 +…….+ 22 .102
= 22 ( 12 + 22 + 32 +……..+ 102 )
= 4 . 385=1540
_Xem trước bài “ Tỉ lệ thức “ .
Tuần:
Tiết 9 + 10 : TỈ LỆ THỨC & LUYỆN TẬP
I / Mục tiêu :
Học sinh hiểu rỏ thế nào là tỉ lệ thức ? nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức
Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức
Vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức .
II / Phương tiện dạy học :
Sgk , bảng phụ , phấn màu .
III/ Hoạt động trên lớp :
1 / Ổn định lớp :
2 / Kiểm tra bài cũ :
So sánh các tỉ số sau : và
=
3 / Bài mới
Hai tỉ số bằng nhau ở trên lập thành một tỉ lệ thức
Hoạt động 1 : Thế nào là tỉ lệ thức
Thế nào là tỉ lệ thức ?
Cho vài ví dụ về tỉ lệ thức
Phần ? 1
a / Lập tỉ lệ thức (=)
b / Không lập tỉ lệ thức vì
1 / Định nghĩa :
Tỉ lệ thức là đẵng thức của hai tỉ số
= hay a : b = c : d
vd ; = ; : = :
Làm phần ? 1 trang 24
Làm bài tập 45 trang 26
Chú ý : Trong tỉ lệ thức a : b = c : d
Các số a , b , c , d gọi là các số hạng
a , d : gọi là ngoại tỉ
b , c : gọi là trung tỉ
Hoạt động 2 : Tính chất 1 ( tính chất cơ bản của tỉ lệ thức )
Nếu = thì a.d = b.c
Tìm x biết : =
áp dụng tính chất 1 ta có :
6 . x = 2 . 3
x =
Nhớ tính chất 1 khi biết 3 số hạng của một tỉ lệ thức ta có thể tìm được số hạng thứ 4
2 / Tính chất :
Tính chất 1 : ( tính chất cơ bản của tỉ lệ thức )
Làm ? 2 trang 25 Rút ra tính chất
a = ; b = ; c = ; d =
Làm bài tập 46 trang 26 .
Hoạt động 3 : Tính chất 2 ( Điều kiện để 4 số lập thành tỉ lệthức )
Nếu a.d = b.c và a , b , c , d = 0
Thì ta có tỉ lệ thức :
; ; ;
Từ 18 : 36 = 24 : 27
Vậy từ đẵng thức a.d = b.c ,ta có thể viết được bao nhiêu tỉ lệ thức khác nhau ?
Hs tự rút ra .
Tính chất 2 :
Làm ? 3 trang 25
Làm bài tập 47 , 48 trang 26
Hoạt động 4 : Luyện tập
Làm bài tâp 49 trang 26:
Chia lớp thành 4 nhóm mỗi nhóm làm 1 bài , sau đó cữ đại diện lên trình bày
Câu a , b , c lập được tỉ lệ thức
Làm bài tập 50 trang 27 : Treo bảng phụ để mỗi nhóm lên làm
Chia lớp thành 4 nhóm :
Nhóm 1 : làm N , H , C Nhóm 2 : làm I , Ư , Ế
Nhóm 3 : làm Y , Ợ , B Nhóm 4 : làm U , L , T
Đây là tên tác phẩm nổi tiếng của Hưng Đạo Vương , Trần Quốc Tuấn . Đó là tác phẩm Binh Thư Yếu Lược
Làm bài tập 51 trang 27 :
; ; ;
4/Hướng dẫn học bài ở nhà :
Làm bài tập 52 , 53 trang 28
Xem trước bài “ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau “ .
Tuần:
Tiết 11 : TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I / Mục tiêu :
Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau .
Có kỷ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia tỉ lệ .
II / Phương tiện dạy học:
Sgk , bảng phụ , phấn màu .
III / Hoạt động trên lớp :
1 / Ổn định lớp :
2 / Kiểm tra bài cũ :
a / Thế nào là một tỉ lệ thức ? Cho ví dụ ? Từ các đẵng thức sau tìm các tỉ lệ
thức khác 2 . 16 = 4 . 8 ;
b / Phát biểu 2 tính chất của tỉ lệ thức ? Tìm x biết ;
Sữa bài tập 52 trang 28:
Từ đẵng thức a b = c d (a, b 0 ) (1)
Chia 2 vế (1) cho ab :
3 / Bài mới :
Từ có thể suy ra không ? Bài học này giúp giải đáp câu hỏi trên .
Hoạt động 1 : Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Hs thấy
Từ đó hs dự đoán nếu cótỉ lệ thức ta sẻ suy được điều gì ?
Bài tập 54 trang 30 :
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :
Tính chất trên còn mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau
Gv nêu vd SGK :
1 / Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau :
Làm phần ? 1 trang 28
Từ tỉ lệ thức : suy ra
b d va b-d
Làm bài tập 54 trang 30
Làm bài tập 55 trang 30
( tương tự ) x = -2 ; y = 5 ;
Từ dãy tỉ số bằng nhau ta suy ra :
(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa )
Hoạt động 2 : Số tỉ lệ
Hs hiểu hai cách viết là như nhau
Gọi số học sinh của lớp 7A , 7B , 7C lần lượt là
File đính kèm:
- DAI SO LOP 7.doc